Giải bài 5 trang 79 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức
Xét các phản ứng hóa học xảy ra trong các quá trình sau:
a) Luyện gang từ quặng hematit đó:
Fe2O3 + CO \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) FeO + CO2
FeO + CO \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) Fe + CO2
b) Luyện kẽm từ quặng blend:
ZnS + O2 \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) ZnO + SO2
ZnO + C \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) Zn + CO
c) Sản xuất xút, chlorine từ dung dịch muối ăn:
NaCl + H2O → NaOH + Cl2 + H2
d) Đốt cháy ethanol có trong xăng E5:
C2H5OH + O2 \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) CO2 + H2O
Hãy chỉ ra các phản ứng oxi hóa – khử, lập phương trình hóa học của các phản ứng đó theo phương pháp thăng bằng electron và chỉ rõ chất oxi hóa, chất khử.
Hướng dẫn giải chi tiết bài 5 trang 79
Hướng dẫn giải
Dấu hiệu để nhận biết phản ứng oxi hóa – khử là có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tử.
Lời giải chi tiết
Các phản ứng oxi hóa – khử là: a; b; c và d.
a)
* Fe2O3 + CO \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) FeO + CO2
Bước 1:
\({\mathop {Fe}\limits^{ + 3} _2}{O_3} + \mathop C\limits^{ + 2} O \to \mathop {Fe}\limits^{ + 2} O + \mathop C\limits^{ + 4} {O_2}\)
Bước 2:
\(\begin{array}{l}
\mathop {Fe}\limits^{ + 3} \,\,\, + \,\,1e\,\,\,\, \to \,\,\,\,\mathop {Fe}\limits^{ + 2} \,\,\\
C\,\,\, \to \,\,\,\mathop C\limits^{ + 2} \,\, + \,\,\,\,2e
\end{array}\)
Bước 3:
\(\begin{array}{l}
2\,\,x\,\,\,\,\,\,\,\mathop {Fe}\limits^{ + 3} \,\,\, + \,\,1e\,\,\,\, \to \,\,\,\,\mathop {Fe}\limits^{ + 2} \,\,\\
1\,\,\,x\,\,\,\,\,\,\,\,C\,\,\, \to \,\,\,\mathop C\limits^{ + 2} \,\, + \,\,\,\,2e
\end{array}\)
Bước 4:
Fe2O3 + 3CO \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) 2FeO + 3CO2
* FeO + CO \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) Fe + CO2
Bước 1:
Bước 2:
\(\begin{array}{l}
\mathop {Fe}\limits^{ + 2} \,\,\, + \,\,2e\,\,\,\, \to \,\,\,\,\mathop {Fe}\limits^0 \,\,\\
\,\mathop C\limits^{ + 2} \,\,\,\, \to \,\,\mathop C\limits^{ + 4} \,\,\,\, + \,\,\,\,2e
\end{array}\)
Bước 3:
\(\begin{array}{l}
1\,\,x\,\,\,\,\,\mathop {Fe}\limits^{ + 2} \,\,\, + \,\,2e\,\,\,\, \to \,\,\,\,\mathop {Fe}\limits^0 \,\,\\
1\,\,x\,\,\,\,\,\mathop C\limits^{ + 2} \,\,\,\, \to \,\,\mathop C\limits^{ + 4} \,\,\,\, + \,\,\,\,2e
\end{array}\)
Bước 4:
FeO + CO \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) Fe + CO2
b)
* ZnS + O2 \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) ZnO + SO2
Bước 1:
\(Zn\mathop S\limits^{ - 2} \,\, + \,\,\,\mathop {{O_2}}\limits^0 \,\,\, \to \,\,\,Zn\mathop O\limits^{ - 2} \,\,\,\, + \,\,\,\mathop S\limits^{ + 4} \,{O_2}\)
Bước 2:
\(\mathop S\limits^{ - 2} \,\,\,\, \to \,\,\,\,\,\mathop S\limits^{ + 4} \,\,\,\, + \,\,\,6e\)
\(\mathop {{O_2}}\limits^0 \,\,\,\, + \,\,\,4e\,\,\,\, \to \,\,\,\,2\mathop O\limits^{ - 2} \)
Bước 3:
\(\begin{array}{l}
2\,\,x\,\,\,\,\mathop S\limits^{ - 2} \,\,\,\, \to \,\,\,\,\,\mathop S\limits^{ + 4} \,\,\,\, + \,\,\,6e\\
3\,\,\,x\,\,\,\mathop {{O_2}}\limits^0 \,\,\,\, + \,\,\,4e\,\,\,\, \to \,\,\,\,2\mathop O\limits^{ - 2}
\end{array}\)
Bước 4:
2ZnS + 3O2 \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) 2ZnO + 2SO2
* ZnO + C \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) Zn + CO
Bước 1:
\(\mathop {Zn}\limits^{ + 2} O\,\,\, + \,\,\,\,\mathop C\limits^0 \,\,\,\, \to \,\,\,\,\mathop {Zn}\limits^0 \,\,\,\,\, + \,\,\,\,\mathop C\limits^{ + 2} O\)
Bước 2:
\(\begin{array}{l}
\mathop {Zn}\limits^{ + 2} \,\,\,\,\, + \,\,\,2e\,\,\,\, \to \,\,\,\,\mathop {Zn}\limits^0 \\
\,\mathop C\limits^0 \,\,\, \to \,\,\,\,\mathop C\limits^{ + 2} \,\,\,\, + \,\,\,\,2e
\end{array}\)
Bước 3:
\(\begin{array}{l}
1\,\,x\,\,\,\mathop {Zn}\limits^{ + 2} \,\,\,\,\, + \,\,\,2e\,\,\,\, \to \,\,\,\,\mathop {Zn}\limits^0 \\
1\,\,x\,\,\,\,\mathop C\limits^0 \,\,\, \to \,\,\,\,\mathop C\limits^{ + 2} \,\,\,\, + \,\,\,\,2e
\end{array}\)
Bước 4:
ZnO + C \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) Zn + CO
c)
\(NaCl\,\,\, + \,\,\,{H_2}O\,\,\, \to \,\,\,\,NaOH\,\,\, + \,\,C{l_2}\,\,\, + \,\,\,{H_2}\)
Bước 1:
\(Na\mathop {Cl}\limits^{ - 1} \,\,\, + \,\,\,{\mathop H\limits^{ + 1} _2}O\,\,\, \to \,\,\,\,NaOH\,\,\, + \,\,{\mathop {Cl}\limits^0 _2}\,\,\, + \,\,\,{\mathop H\limits^0 _2}\)
Bước 2:
\(\begin{array}{l}
2\mathop {Cl}\limits^{ - 1} \,\,\,\, \to \,\,\,\,{\mathop {Cl}\limits^0 _2}\, + \,\,\,\,2e\\
2\mathop H\limits^{ + 1} \,\,\, + \,\,2e\,\,\,\, \to \,\,\,{\mathop H\limits^0 _2}
\end{array}\)
Bước 3:
\(\begin{array}{l}
1\,\,x\,\,\,\,2\mathop {Cl}\limits^{ - 1} \,\,\,\, \to \,\,\,\,{\mathop {Cl}\limits^0 _2}\, + \,\,\,\,2e\\
1\,\,\,x\,\,\,\,2\mathop H\limits^{ + 1} \,\,\, + \,\,2e\,\,\,\, \to \,\,\,{\mathop H\limits^0 _2}
\end{array}\)
Bước 4:
\(2NaCl{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} + {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 2{H_2}O{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \to {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 2NaOH{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} + {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} C{l_2}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} + {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {H_2}\)
d) C2H5OH + O2 \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) CO2 + H2O
Bước 1:
\({\mathop C\limits^{ - 2} _2}{H_5}OH + \mathop {{O_2}}\limits^0 \to \mathop C\limits^{ + 4} {O_2} + {H_2}\mathop O\limits^{ - 2} \)
Bước 2:
\(\begin{array}{l}
\mathop C\limits^{ - 2} \,\,\, \to \mathop C\limits^{ + 4} \,\,\,\, + \,\,\,6e\\
\mathop {{O_2}}\limits^0 \,\,\,\, + \,\,\,4e\,\, \to \,\,2\mathop O\limits^{ - 2}
\end{array}\)
Bước 3:
\(\begin{array}{l}
2\,\,\,x\,\,\,\,\mathop C\limits^{ - 2} \,\,\, \to \mathop C\limits^{ + 4} \,\,\,\, + \,\,\,6e\\
3\;\,\,x\,\,\,\mathop {{O_2}}\limits^0 \,\,\,\, + \,\,\,4e\,\, \to \,\,2\mathop O\limits^{ - 2}
\end{array}\)
Bước 4:
C2H5OH + 9/2O2 \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) 2CO2 + 6H2O
-- Mod Hóa Học 10 HỌC247
-
A. +1.
B. +2.
C. –2.
D. +3.
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Giải bài 3 trang 78 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 4 trang 78 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 6 trang 79 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 7 trang 79 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 16.1 trang 42 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 16.2 trang 42 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 16.3 trang 42 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 16.4 trang 43 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 16.5 trang 43 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 16.6 trang 43 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 16.7 trang 43 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 16.8 trang 43 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 16.9 trang 43 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 16.10 trang 43 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 16.11 trang 43 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 16.12 trang 44 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 16.13 trang 44 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 16.14 trang 44 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 16.15 trang 44 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT