Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. Lãnh đạo nhà nước, lãnh đạo xã hội của công dân
- B. Quản lý nhà nước, quản lý xã hội của công dân
- C. Hoạt động nhà nước, quản lý xã hội của công dân
- D. Tổ chức nhà nước, tổ chức xã hội của công dân
-
- A. Quyền chính trị quan trọng nhất của công dân
- B. Quyền chính trị duy nhất của công dân
- C. Quyền của những cán bộ
- D. Nghĩa vụ bắt buộc đối với mội công dân
-
- A. Quyền làm chủ của mình đối với nhà nước và xã hội
- B. Mục tiêu và nghĩa vụ của mình đối với đất nước
- C. Quyền và nghĩa vụ của mình đối với xã hội
- D. Vai trò to lớn của mình đối với đất nước
-
- A. Khát vọng cao đẹp của mọi công dân
- B. Nhiệm vụ bắt buộc đối với mọi công dân
- C. Trách nhiệm của công dân đối với nhà nước và xã hội
- D. Mong muốn của công dân đối với nhà nước và xã hội
-
- A. Quan sát và góp ý
- B. Đặc biệt và thông thường
- C. Bàn bạc và trao đổi
- D. Trực tiếp hoặc gián tiếp
-
- A. Hình thức dân chủ trực tiếp.
- B. Hình thức dân chủ gián tiếp.
- C. Hình thức dân chủ tập trung.
- D. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa.
-
- A. Đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử và ứng cử.
- B. Đủ 21 tuổi trở lên có quyền bầu cử và ứng cử.
- C. Từ 18 đến 21 tuổi có quyền bầu cử và ứng cử.
- D. Đủ 18 tuổi có quyền bầu cử, đủ 21 tuổi có quyền ứng cử.
-
- A. Giới tính, dân tộc, tôn giáo.
- B. Tình trạng pháp lý.
- C. Trình độ văn hoá, nghề nghiệp.
- D. Thời hạn cư trú nơi thực hiện quyền bầu cử, ứng cử.
-
- A. Quyền ứng cử.
- B. Quyền kiểm tra, giám sát.
- C. Quyền đóng góp ý kiến.
- D. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
-
- A. 1 con đường duy nhất.
- B. 2 con đường.
- C. 3 con đường
- D. 4 con đường.