Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. di sản.
- B. di sản văn hóa.
- C. di sản văn hóa vật thể.
- D. di sản văn hóa phi vật thể.
-
- A. Di sản văn hóa vật thể.
- B. Di sản văn hóa phi vật thể.
- C. Di tích lịch sử.
- D. Danh lam thắng cảnh.
-
- A. Báo cho chính quyền địa phương.
- B. Mang đi bán.
- C. Lờ đi coi như không biết.
- D. Giấu không cho ai biết.
-
Câu 4:
Di sản văn hóa bao gồm
- A. di sản văn hóa vật thể và hữu hình.
- B. di sản văn hóa phi vật thể và vô hình.
- C. di sản văn hóa hữu hình và vô hình.
- D. di sản văn hóa vật thể và phi vật thể.
-
- A. di sản văn hóa vật chất và tinh thần.
- B. di sản văn hóa vô hình và hữu hình.
- C. di sản văn hóa trừu tượng và phi trừu tượng.
- D. di sản văn hóa đếm được và không đếm được.
-
- A. di tích lịch sử - văn hóa và tài nguyên thiên nhiên.
- B. danh lam thắng cảnh và tài nguyên thiên nhiên.
- C. tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
- D. di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh.
-
- A. 13.
- B. 14.
- C. 15.
- D. 16.
-
- A. Luật Di sản văn hoá.
- B. Luật Bảo vệ bí mật nhà nước.
- C. Luật Bảo vệ môi trường.
- D. Luật Tài nguyên môi trường.
-
- A. Tìm hiểu, giới thiệu về các di sản văn hoá.
- B. Giữ gìn các di sản văn hoá.
- C. Ngăn chặn các hành vi vi phạm pháp luật về bảo tồn di sản văn hoá.
- D. Cả A, B, C đều đúng.
-
- A. Tín ngưỡng thờ cúng Hùng Vương.
- B. Thánh địa Mỹ Sơn.
- C. Mộc bản Triều Nguyễn.
- D. Nghệ thuật Đờn ca tài tử Nam Bộ.