Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. 2229,4 nghìn ha
- B. 2844,6 nghìn ha
- C. 2495,1 nghìn ha
- D. 2808,1 nghìn ha
-
- A. 4,4 lần
- B. 5,4 lần
- C. 6,4 lần
- D. 7,4 lần
-
- A. 438,5%; 1734,7%
- B. 138,5%; 1294,7%
- C. 338,5%;1234,7%
- D. 338,5%; 2234,7%
-
- A. 55,1%; 40,8%; 43,9%; 55,7%; 65,1%; 65,5%
- B. 45,1%; 48,8%;43,9%; 54.8%; 65,1%; 65,5%
- C. 45,1%;40,8%; 63,9%; 55,7%; 45,1%; 45,5%
- D. 45,1%; 43,5%; 55,7%; 65,1%; 65,5%; 71,6%; 75,0%
-
- A. 1680,7 nghìn ha
- B. 2960,0 nghìn ha
- C. 1960,0 nghìn ha
- D. 960,7 nghìn ha
-
- A. Từ năm 1975 đến năm 2010, diện tích cây công nghiệp hàng năm tăng, từ năm 2010 đến 2014 giảm
- B. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tiếp tục tăng
- C. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng mạnh nhất ở giai đoạn 2005-2010
- D. Diện tích cây công nghiệp hàng năm tăng mạnh nhất ở giai đonạ 2005-2010
-
- A. Biểu đồ miền
- B. Biểu đồ kết hợp cột và đường
- C. Biểu đồ tròn
- D. Biểu đồ cột ghép và đường
-
- A. Biểu đồ đường
- B. Biểu đồ cột chồng
- C. Biểu đồ miền
- D. Biểu đồ kết hợp( cột và đường)
-
- A. Biểu đồ đường
- B. Biểu đồ cột chồng
- C. Biểu đồ miền
- D. Biểu đồ kết hợp (cột và đường)
-
- A. Biểu đồ tròn
- B. Biểu đồ đường
- C. Biểu đồ miền
- D. Biểu đồ kết hợp ( cột và đường)