Câu hỏi (33 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 87532
Với giá trị nào của a thì căn thức \(\sqrt {10 - a} \) có nghĩa:
- A. \(a \ge - 10\)
- B. \(a>10\)
- C. \(a<10\)
- D. \(a \le 10\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 87533
Biểu thức \(\sqrt {{{\left( {\sqrt 5 - 3} \right)}^2}} - \sqrt 5 \) có kết quả là:
- A. \(3 + 2\sqrt 5 \)
- B. \(3 - 2\sqrt 5 \)
- C. \(2 - 3\sqrt 5 \)
- D. - 3
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 87534
Tính \(\sqrt[3]{8} - \sqrt[3]{{ - 27}}\) ta được:
- A. 1
- B. - 1
- C. - 19
- D. 5
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 87535
Trong các hàm số dưới đây, hàm số bậc nhất là:
- A. \(y=2-3x+x^2\)
- B. \(y = \frac{1}{{3 + x}} - 7\)
- C. \(y = \frac{{2x}}{3} + 5\)
- D. \(y = 5\sqrt x + 9\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 87537
Trong các hàm số bậc nhất sau, hàm số đồng biến là:
- A. \(y = 3 - \frac{{x + 3}}{5}\)
- B. \(y = 3x + \frac{5}{6}\)
- C. \(y=-4x+5\)
- D. \(y=4+(-5x)\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 87538
Cho hàm số \(y = nx + 7.\) Với n là tham số. Hàm số y là hàm số nghịch biến khi:
- A. \(n<1\)
- B. \(n \le 0\)
- C. \(n<0\)
- D. \(n>0\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 87539
Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ PT: \(\left\{ \begin{array}{l}
4x + 5y = 3\\
x - 3y = 5
\end{array} \right.\)- A. (2;1)
- B. (- 2;- 1)
- C. (2; - 1)
- D. (3;1)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 87541
Cho hệ PT \(\left\{ \begin{array}{l}
2x + y = 3\\
mx - 2y = 1
\end{array} \right.\) hệ có nghiệm duy nhất khi :- A. \(m \ne 2\)
- B. \(m \ne 3\)
- C. \(m \ne 1\)
- D. \(m \ne -4\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 87543
Đồ thị của hàm số \(y = - 9x^2\) là:
- A. Là một đường cong đi qua gốc tọa độ, nhận Oy làm trục đối xứng.
- B. Là một đường cong đi qua gốc tọa độ, nhận Oy làm trục đối xứng.
- C. Là một đường cong đi qua gốc tọa độ và nằm ở phía dưới trục hoành.
- D. Là một đường cong đi qua gốc tọa độ và nằm ở phía dưới trục hoành.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 87545
Cho PT bậc hai \(x^2 - 5x + 4 = 0\), khi đó PT có hai nghiệm là:
- A. 1 và 4
- B. - 1 và - 4
- C. 1 và - 2
- D. - 1 và 2
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 87546
Cho PT bậc hai \(2x^2 - bx - 5 = 0\) và có một nghiệm là \(x = -1\), khi đó hệ số b có giá trị là:
- A. 3
- B. 9
- C. 4
- D. - 3
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 87547
Đồ thị hàm số y = 2x2 đi qua điểm:
- A. (0;1)
- B. (1;- 1)
- C. (1;2)
- D. (2;1)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 87548
Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A (2;18). Khi đó a bằng :
- A. 2
- B. \(\frac{3}{4}\)
- C. \(-\frac{9}{2}\)
- D. \(\frac{9}{2}\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 87549
Phương trình nào trong các phương trình sau có nghiệm kép:
- A. – x2 – 4x + 4 = 0
- B. x2 – 4x – 4 = 0
- C. x2 – 4x + 4 = 0
- D. Cả ba câu trên đều sai
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 87550
Trong hình 1 thì x bằng:
- A. 5
- B. 8
- C. 1
- D. 6
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 87551
Trong hình 1 thì \({\rm{cos}}\alpha \) bằng:
- A. \(\frac{4}{3}\)
- B. \(\frac{1}{2}\)
- C. \(\frac{3}{5}\)
- D. \(\frac{5}{3}\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 87552
Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi đó trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
- A. \(\frac{{AB}}{{AC}} = \frac{{\cos C}}{{\cos B}}\)
- B. sin B = cos C
- C. sin B = tan C
- D. tan B = cos C
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 87553
Cho \(\alpha \) và \(\beta \) là hai góc phụ nhau. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau đây :
- A. \(\sin \alpha = \cos \beta \)
- B. \(\sin \beta = \cos \alpha \)
- C. \(\tan \alpha = \cot \beta \)
- D. Các câu trên đều đúng.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 87554
Cho tam giác PQR vuông góc tại P có PQ = 5cm, PR = 6cm. Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó bằng:
- A. \(\sqrt {61} \) (cm)
- B. \(\frac{{\sqrt {61} }}{2}\) (cm)
- C. 2,5 cm
- D. 3 cm
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 87555
Giá trị của tỉ số: \(\frac{{\sin {{25}^0}}}{{\cos {{65}^0}}}\) bằng :
- A. 3
- B. 2
- C. 1
- D. Một số khác
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 87556
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(2;5). Khi đó:
- A. Đường tròn (M; 5) cắt hai trục Ox và Oy
- B. Đường tròn (M; 5) cắt trục Ox và tiếp xúc với trục Oy
- C. Đường tròn (M; 5) và tiếp xúc với trục Ox cắt trục Oy
- D. Đường tròn (M; 5) không cắt cả hai trục Ox và Oy
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 87557
Cho (O; R) và đường thẳng a, gọi d là khoảng cách từ O đến đường thẳng a. Phát biểu nào sau đây sai:
- A. Nếu d < R, thì đường thẳng a cắt đường tròn (O).
- B. Nếu d > R, thì đường thẳng a không cắt đường tròn (O).
- C. Nếu d = R, thì đường thẳng a đi qua tâm O của đường tròn.
- D. Nếu d = R, thì đường thẳng a tiếp xúc với (O).
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 87558
Cho \(\Delta ABC\) nội tiếp trong đường tròn (O). Nếu \(\widehat {AOB} = {100^0};\widehat {BOC} = {60^0}\) thì \(\widehat {ABC}\) có số đo bằng:
- A. \(90^0\)
- B. \(100^0\)
- C. \(105^0\)
- D. \(95^0\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 87560
Cho hình vẽ, biết AD là đường kính của đường tròn (O), \(ACB = {50^0}\), số đo góc x bằng:
- A. \(45^0\)
- B. \(30^0\)
- C. \(50^0\)
- D. \(40^0\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 87562
Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn hai cạnh đối AB và CD cắt nhau tại M. Nếu \(\widehat {BAD} = {70^0}\) thì \(\widehat {BCM}\) bằng:
- A. \(110^0\)
- B. \(35^0\)
- C. \(90^0\)
- D. \(140^0\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 87564
Cho đường tròn (O;2 cm) và số đo cung AB bằng 600 khi đó cung AB có độ dài là :
- A. \(\frac{3}{2}\) cm
- B. \(\frac{{3\pi }}{2}\) cm
- C. \(\frac{2}{3}\) cm
- D. \(\frac{{2\pi }}{3}\) cm
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 87566
Nếu bán kính của hình tròn tăng k lần thì diện tích tăng lên bao nhiêu lần.
- A. \(2k\)
- B. \(\frac{k}{2}\)
- C. \(k^2\)
- D. 3k
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 87568
Cho hình quạt tròn có bàn kính 12 cm và góc ở tâm tương ứng bằng 600 thì hình quạt có diện tích bằng:
- A. \(24\pi cm^2\)
- B. \(12\pi cm^2\)
- C. \(18\pi cm^2\)
- D. \(15\pi cm^2\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 87570
Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn nếu có một trong các điều kiện sau:
- A. \(\widehat {DAC} = \widehat {DBC} = {60^0}\)
- B. \(\widehat {ABC} + \widehat {BCD} = {180^0}\)
- C. \(\widehat {DAB} + \widehat {BCD} = {180^0}\)
- D. \(\widehat {DAB} = \widehat {ABC} = {90^0}\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 87572
Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình lục giác đều cạnh \(a\) là:
- A. \(a\)
- B. \(\sqrt a \)
- C. \(2a\)
- D. \(2\sqrt a \)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 87579
a) Giải phương trình: \({x^2} - 7x + 12 = 0\)
b) Giải hệ phương trình : \(\left\{ \begin{array}{l}
3x + 5y = 8\\
3x - 3y = 0
\end{array} \right.\). -
Câu 32: Mã câu hỏi: 87583
Cho đường tròn tâm O, có bán kính OC vuông góc với đường kính AB = 14,4cm. Trên cung nhỏ BC lấy điểm M (M không trùng B và C), AM cắt OC tại N.
a) Chứng minh tứ giác NMBO nội tiếp được một đường tròn.
b) Biết số đo cung AM bằng 900. Tính số đo góc ANO.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 87586
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x2 + 3x +1