Câu hỏi trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 360985
Cho a là số thực dương khác 2 .Tính \(I = {\log _{\dfrac{a}{2}}}\left( {\dfrac{{{a^2}}}{4}} \right)\).
- A. \(I = 2\).
- B. \(I = - \dfrac{1}{2}\).
- C. \(I = - 2\).
- D. \(I = \dfrac{1}{2}\).
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 360989
Biết rằng bất phương trình \({\log _2}\left( {{5^x} + 2} \right) + 2.{\log _{\left( {{5^x} + 2} \right)}}2 > 3\) có tập nghiệm là \(S = \left( {{{\log }_a}b; + \infty } \right)\), với \(a\), \(b\) là các số nguyên dương nhỏ hơn 6 và \(a\not = 1\). Tính \(P = 2a + 3b\).
- A. \(P = 7\).
- B. \(P = 11.\)
- C. \(P = 18\).
- D. \(P = 16.\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 360990
Ông Chính gửi 200 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo và từ năm thứ hai trở đi, mỗi năm ông gửi thêm vào tài khoản với số tiền 20 triệu đồng. Hỏi sau 18 năm số tiền ông Chính nhận được cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu? Giả định trong suốt thời gian gửi lãi suất không thay đổi và ông Chính không rút tiền ra (kết quả được làm tròn đến hàng nghìn).
- A. \(1.686.898.000\) VNĐ
- B. \(743.585.000\) VNĐ
- C. \(739.163.000\) VNĐ
- D. \(1.335.967.000\) VNĐ
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 360996
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh \(a,\)đường cao \(SA = x.\) Góc giữa \(\left( {SBC} \right)\) và mặt đáy bằng \({60^0}\). Khi đó \(x\) bằng
- A. \(\dfrac{{a\sqrt 6 }}{2}.\)
- B. \(a\sqrt 3 .\)
- C. \(\dfrac{{a\sqrt 3 }}{2}.\)
- D. \(\dfrac{a}{{\sqrt 3 }}.\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 360998
Tính tổng các hệ số trong khai triển \({\left( {1 - 2x} \right)^{2019}}\).
- A. \( - 1\).
- B. \(2019\).
- C. \( - 2019\).
- D. \(1\).
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 361001
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V. Lấy điểm\(A'\) trên cạnh SA sao cho \(SA' = \dfrac{1}{3}SA\). Mặt phẳng qua \(A'\) và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại B’, C’, D’. Tính theo V thể tích khối chóp S.A’B’C’D’ ?
- A. \(\dfrac{V}{3}.\)
- B. \(\dfrac{V}{{81}}.\)
- C. \(\dfrac{V}{{27}}.\)
- D. \(\dfrac{V}{9}.\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 361003
Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh cạnh bên vuông góc với đáy và thể tích của khối chóp đó bằng \(\frac{{{a^3}}}{4}\) Tính cạnh bên
- A. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
- B. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\)
- C. \(a\sqrt 3 \)
- D. \(2a\sqrt 3 \)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 361005
Cho \(a\), \(b\) là hai số thực dương thỏa mãn \({\log _5}\left( {\dfrac{{4a + 2b + 5}}{{a + b}}} \right) = a + 3b - 4\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(T = {a^2} + {b^2}\)
- A. \(\dfrac{1}{2}\).
- B. \(1\).
- C. \(\dfrac{3}{2}\).
- D. \(\dfrac{5}{2}\).
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 361008
Phương trình \({4^x} - m\,{.2^{x + 1}} + 2m = 0\) có hai nghiệm \({x_1}\;,\;{x_2}\) thỏa \({x_1} + {x_2} = 3\) khi
- A. \(m = 4\).
- B. \(m = 3\).
- C. \(m = 2\).
- D. \(m = 1\).
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 361009
Phương trình \({4^{3x - 2}} = 16\) có nghiệm là
- A. \(x = \dfrac{3}{4}\)
- B. \(x = 5\)
- C. \(x = \dfrac{4}{3}\)
- D. \(x = 3\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 361014
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu\(\left( S \right)\) tâm \(I(a;b;c)\) bán kính bằng 1, tiếp xúc mặt phẳng \(\left( {Oxz} \right).\) Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. \(\left| a \right| = 1.\)
- B. \(a + b + c = 1.\)
- C. \(\left| b \right| = 1.\)
- D. \(\left| c \right| = 1.\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 361016
Họ các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {x^4} + {x^2}\) là
- A. \(4{x^3} + 2x + C\).
- B. \({x^4} + {x^2} + C\).
- C. \(\dfrac{1}{5}{x^5} + \dfrac{1}{3}{x^3} + C\)
- D. \({x^5} + {x^3} + C\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 361020
Cho tứ diện ABCD có M, N là hai điểm phân biệt trên cạnh AB. Mệnh đề nào sau đây đúng?
- A. CM và DN chéo nhau.
- B. CM và DN cắt nhau.
- C. CM và DN đồng phẳng.
- D. CM và DN song song.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 361022
Tìm tổng các nghiệm của phương trình sau \(3\sqrt {5 - x} + 3\sqrt {5x - 4} = 2x + 7\)
- A. 5.
- B. \(10.\)
- C. 51.
- D. 1.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 361024
Tìm tập nghiệm S của phương trình: \({\log _3}(2x + 1) - {\log _3}(x - 1) = 1\).
- A. \(S = \left\{ 3 \right\}\).
- B. \(S = \left\{ 1 \right\}\).
- C. \(S = \left\{ 2 \right\}\).
- D. \(S = \left\{ 4 \right\}\).
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 361027
Cho hình trụ có bán kính \(R\) và chiều cao\(\sqrt 3 R\). Hai điểm A, B lần lượt nằm trên hai đường tròn đáy sao cho góc giữa AB và trục d của hình trụ bằng \({30^0}\). Tính khoảng cách giữa AB và trục của hình trụ.
- A. \(d(AB,d) = \dfrac{{R\sqrt 3 }}{2}.\)
- B. \(d(AB,d) = R.\)
- C. \(d(AB,d) = R\sqrt 3 .\)
- D. \(d(AB,d) = \dfrac{R}{2}.\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 361031
Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng \(a\) và cạnh bên tạo với mặt đáy một góc 60o. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD?
- A. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}.\)
- B. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 6 }}{2}.\)
- C. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}.\)
- D. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}.\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 361034
Cho hàm số \(y = \dfrac{{m{x^3}}}{3} - {x^2} + 2x + 1 - m.\) Tập hợp các giá trị của m để hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}\) là
- A. \(\left[ {\dfrac{1}{2}; + \infty } \right)\)
- B. \(\left\{ {\rm{0}} \right\}\)
- C. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
- D. \(\emptyset \)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 361036
Trong không gian Oxyz, cho điểm \(M(1; - 2;3)\). Gọi I là hình chiếu vuông góc của M trên trục Ox. Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu tâm I bán kính IM ?
- A. \({(x - 1)^2} + {y^2} + {z^2} = \sqrt {13} .\)
- B. \({(x - 1)^2} + {y^2} + {z^2} = 13.\)
- C. \({(x + 1)^2} + {y^2} + {z^2} = 13.\)
- D. \({(x + 1)^2} + {y^2} + {z^2} = 17.\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 361038
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \sqrt {x - 2} + \sqrt {4 - x} \) lần lượt là M và m. Chọn câu trả lời đúng.
- A. \(M = 4,m = 2\)
- B. \(M = 2,m = 0\)
- C. \(M = 3,m = 2\)
- D. \(M = 2,m = \sqrt 2 \)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 361041
Tính đạo hàm của hàm số: \(y = {\log _2}(2x + 1)\).
- A. \(y' = \frac{1}{{2x + 1}}\).
- B. \(y' = \frac{2}{{2x + 1}}\).
- C. \(y' = \frac{1}{{(2x + 1)\ln 2}}\).
- D. \(y' = \frac{2}{{(2x + 1)\ln 2}}\).
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 361043
Gọi \(S\)là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số: \(y = {x^3} - 3x\) ;\(y = x\). Tính \(S\) ?
- A. \(S = 4\).
- B. \(S = 8\).
- C. \(S = 2\).
- D. \(S = 0\).
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 361045
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) thỏa mãn \(f'\left( x \right).f\left( x \right) = {x^4} + {x^2}\). Biết \(f\left( 0 \right) = 2\). Tính \({f^2}\left( 2 \right)\)
- A. \({f^2}\left( 2 \right) = \dfrac{{313}}{{15}}\).
- B. \({f^2}\left( 2 \right) = \dfrac{{332}}{{15}}\).
- C. \({f^2}\left( 2 \right) = \dfrac{{324}}{{15}}\).
- D. \({f^2}\left( 2 \right) = \dfrac{{323}}{{15}}\).
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 361048
Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số \(y = \dfrac{{{\rm{ax}} + b}}{{cx + d}}\), với a, b, c, d là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- A. \(\left( {1;3; - 5} \right).\)
- B. \(y' < 0\,\,;\,\,\forall x \in \mathbb{R}.\)
- C. \(y' > 0\,\,;\,\,\forall x \ne 1\).
- D. \(y' < 0\,\,;\,\,\forall x \ne 1\).
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 361050
Cho tứ diện \(ABCD\)có các cạnh \(AB,AC\)và \(AD\) đôi một vuông góc với nhau. Gọi \({G_1},{G_2},{G_3}\)và \({G_4}\) lần lượt là trọng tâm các tam giác \(ABC,ABD,ACD\)và \(BCD\). Biết \(AB = 6a,\)\(AC = 9a\), \(AD = 12a\). Tính theo a thể tích khối tứ diện \({G_1}{G_2}{G_3}{G_4}\).
- A. \(4{a^3}\).
- B. \({a^3}\).
- C. \(108{a^3}\).
- D. \(36{a^3}\).
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 361053
Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
- A. \(y = {x^4} - 2{x^2} + 1\).
- B. \(y = - {x^4} + 2{x^2} + 1\).
- C. \(y = - {x^3} + 3{x^2} + 1\).
- D. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 1\).
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 361055
Trong không gian \(Oxyz\) cho \(A\left( {1; - 1;2} \right)\), \(f\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = 1\\x = 3\end{array} \right.\), \(C\left( {0;1; - 2} \right)\). Gọi \(M\left( {a;b;c} \right)\) là điểm thuộc mặt phẳng \(\left( {Oxy} \right)\) sao cho biểu thức \(S = \overrightarrow {MA} .\overrightarrow {MB} + 2\overrightarrow {MB} .\overrightarrow {MC} + 3\overrightarrow {MC} .\overrightarrow {MA} \) đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó \(T = 12a + 12b + c\) có giá trị là
- A. \(T = 3\).
- B. \(T = - 3\).
- C. \(T = 1\).
- D. \(T = - 1\).
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 361057
Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \dfrac{{2x - 3}}{{\sqrt {{x^2} + 1} - x}}\)?
- A. \(0\)
- B. \( - \infty \)
- C. \( - 1\)
- D. \( - 1\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 361062
Cho hàm số \(y = f(x)\)có bảng biến thiên sau:
Tìm giá trị cực đại \({y_{{\rm{C\S}}}}\) và giá trị cực tiểu \({y_{{\rm{CT}}}}\) của hàm số đã cho
- A. \({y_{{\rm{C\S}}}} = - 2\) và \({y_{{\rm{CT}}}} = 2.\)
- B. \({y_{{\rm{C\S}}}} = 3\) và \({y_{{\rm{CT}}}} = 0.\)
- C. \({y_{{\rm{C\S}}}} = 2\) và \({y_{{\rm{CT}}}} = 0.\)
- D. \({y_{{\rm{C\S}}}} = 3\) và \({y_{{\rm{CT}}}} = - 2.\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 361063
Hàm số \(y = {\left( {4{x^2} - 1} \right)^4}\) có tập xác định là
- A. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - \dfrac{1}{2};\,\,\dfrac{1}{2}} \right\}\).
- B. \(\left( { - \infty ;\,\, - \dfrac{1}{2}} \right) \cup \left( {\dfrac{1}{2}; + \infty } \right)\).
- C. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
- D. \(\mathbb{R}\).
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 361066
Cho hình phẳng\(\left( H \right)\) giới hạn bởi các đường \(y = {x^2} + 3,{\rm{ }}y = 0,{\rm{ }}x = 0,{\rm{ }}x = 2.\) Gọi \(V\) là thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay \(\left( H \right)\) xung quanh trục \(Ox\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
- A. \(V = \pi \int\limits_0^2 {{{\left( {{x^2} + 3} \right)}^2}{\rm{d}}x} \).
- B. \(V = \int\limits_0^2 {\left( {{x^2} + 3} \right){\rm{d}}x} \).
- C. \(V = \int\limits_0^2 {{{\left( {{x^2} + 3} \right)}^2}{\rm{d}}x} \).
- D. \(V = \pi \int\limits_0^2 {\left( {{x^2} + 3} \right){\rm{d}}x} \).
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 361067
Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên nhỏ hơn 300. Gọi A là biến cố “số được chọn không chia hết cho 3”. Tính xác suất \(P\left( A \right)\) của biến cố A.
- A. \(P\left( A \right) = \dfrac{2}{3}\).
- B. \(P\left( A \right) = \dfrac{{124}}{{300}}\).
- C. \(P\left( A \right) = \dfrac{1}{3}\).
- D. \(P\left( A \right) = \dfrac{{99}}{{300}}\).
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 361069
Tìm điều kiện để hàm số \(y = {\rm{a}}{{\rm{x}}^4} + bx + c(a \ne 0)\) có 3 điểm cực trị.
- A. c = 0
- B. b = 0
- C. ab < 0
- D. ab > 0
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 361071
Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt cầu \((S):{\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 2\). Xác định tọa độ tâm của mặt cầu \(\left( S \right)\).
- A. \(I\left( { - 3;1; - 1} \right)\).
- B. \(I\left( {3;1; - 1} \right)\).
- C. \(I\left( { - 3; - 1;1} \right)\).
- D. \(I\left( {3; - 1;1} \right)\).
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 361073
Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = \dfrac{1}{3}{x^3} - m{x^2} + ({m^2} - 4)x + 3\) đạt cực đại tại \(x = 3\).
- A. \(m = 1,m = 5\).
- B. \(m = 5\).
- C. \(m = 1\).
- D. \(m = - 1\).
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 361076
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên đoạn \(\left[ {0;1} \right]\) và \(f\left( 0 \right) + f\left( 1 \right) = 0\). Biết \(\int\limits_0^1 {{f^2}\left( x \right){\rm{d}}x} = \dfrac{1}{2},{\rm{ }}\int\limits_0^1 {f'\left( x \right){\rm{cos}}\left( {\pi x} \right){\rm{d}}x} = \dfrac{\pi }{2}\). Tính \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right){\rm{d}}x} \).
- A. \(\pi \).
- B. \(\dfrac{{3\pi }}{2}\).
- C. \(\dfrac{2}{\pi }\).
- D. \(\dfrac{1}{\pi }\).
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 361079
Cho \({x_0}\) là nghiệm của phương trình \(\sin x\cos x + 2\left( {\sin x + \cos x} \right) = 2\) thì giá trị của \(P = 3 + \sin 2{x_0}\) là
- A. \(P = 3\).
- B. \(P = 2\).
- C. \(P = 0\).
- D. \(P = 3 + \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\).
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 361081
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;-4;3) và B(2;2;7). Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là
- A. \((1;3;2)\).
- B. \((2;1;5)\).
- C. \((2; - 1;5)\).
- D. \((2;6;4)\).
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 361082
Tính đạo hàm của hàm số \(y = {x^3} + 2x + 1\).
- A. \(y' = 3{x^2} + 2x\).
- B. \(y' = 3{x^2} + 2\).
- C. \(y' = 3{x^2} + 2x + 1\).
- D. \(y' = {x^2} + 2\).
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 361084
Cho hàm số \(y = \dfrac{{2x + 1}}{{x + 2}}\). Khẳng định nào dưới đây đúng?
- A. Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}\).
- B. Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\).
- C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\) và \(\left( { - 2; + \infty } \right)\).
- D. Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\) và \(\left( { - 2; + \infty } \right)\).
-
Câu 41: Mã câu hỏi: 361086
Với \(a\) là số thực dương khác \(1\) tùy ý, \({\log _{{a^2}}}{a^3}\) bằng
- A. \(\dfrac{3}{2}\).
- B. \(\dfrac{2}{3}\).
- C. \(8\).
- D. \(6\).
-
Câu 42: Mã câu hỏi: 361087
Hàm số \(y = \dfrac{1}{3}{x^3} + {x^2} - 3x + 1\) đạt cực tiểu tại điểm
- A. \(x = - 1\).
- B. \(x = 1\).
- C. \(x = - 3\).
- D. \(x = 3\).
-
Câu 43: Mã câu hỏi: 361090
Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng \(6\) và chiều cao bằng \(4\) là
- A. 4
- B. 24
- C. 12
- D. 8
-
Câu 44: Mã câu hỏi: 361092
Cho hình hộp đứng \(ABCD.A'B'C'D'\) có đáy \(ABCD\) là hình thoi có hai đường chéo \(AC = a\), \(BD = a\sqrt 3 \) và cạnh bên \(AA' = a\sqrt 2 \). Thể tích \(V\) của khối hộp đã cho là
- A. \(V = \sqrt 6 {a^3}\).
- B. \(V = \dfrac{{\sqrt 6 }}{6}{a^3}\).
- C. \(V = \dfrac{{\sqrt 6 }}{2}{a^3}\).
- D. \(V = \dfrac{{\sqrt 6 }}{4}{a^3}\).
-
Câu 45: Mã câu hỏi: 361096
Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) \(\left( {a \ne 0} \right)\) có đồ thị như hình dưới đây.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
- A. \(\left\{ \begin{array}{l}a < 0\\{b^2} - 3ac > 0\end{array} \right.\).
- B. \(\left\{ \begin{array}{l}a < 0\\{b^2} - 3ac < 0\end{array} \right.\).
- C. \(\left\{ \begin{array}{l}a > 0\\{b^2} - 3ac > 0\end{array} \right.\).
- D. \(\left\{ \begin{array}{l}a > 0\\{b^2} - 3ac < 0\end{array} \right.\).
-
Câu 46: Mã câu hỏi: 361098
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau.
Hàm số \(y = - 2f\left( x \right) + 2019\) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
- A. \(\left( { - 4;2} \right)\).
- B. \(\left( { - 1;2} \right)\).
- C. \(\left( { - 2; - 1} \right)\).
- D. \(\left( {2;4} \right)\).
-
Câu 47: Mã câu hỏi: 361100
Cho \(a\) và \(b\) lần lượt là số hạng thứ hai và thứ mười của một cấp số cộng có công sai \(d \ne 0.\) Giá trị của biểu thức \({\log _2}\left( {\dfrac{{b - a}}{d}} \right)\) là một số nguyên có số ước tự nhiên bằng
- A. \(3\).
- B. \(1\).
- C. \(2\).
- D. \(4\).
-
Câu 48: Mã câu hỏi: 361102
Cho khối chóp tứ giác \(S.ABCD\)có đáy \(ABCD\) là hình thoi và \(SABC\) là tứ diện đều cạnh \(a\). Thể tích \(V\) của khối chóp \(S.ABCD\) là
- A. \(V = \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}{a^3}\).
- B. \(V = \dfrac{{\sqrt 2 }}{6}{a^3}\).
- C. \(V = \dfrac{{\sqrt 2 }}{4}{a^3}\).
- D. \(V = \dfrac{{\sqrt 2 }}{{12}}{a^3}\).
-
Câu 49: Mã câu hỏi: 361106
Cho khối chóp tam giác \(S.ABC\) có đỉnh \(S\) và đáy là tam giác \(ABC\). Gọi \(V\) là thể tích của khối chóp. Mặt phẳng đi qua trọng tâm của ba mặt bên của khối chóp chia khối chóp thành hai phần. Tính theo \(V\) thể tích của phần chứa đáy của khối chóp.
- A. \(\dfrac{{37}}{{64}}V\).
- B. \(\dfrac{{27}}{{64}}V\).
- C. \(\dfrac{{19}}{{27}}V\).
- D. \(\dfrac{8}{{27}}V\).
-
Câu 50: Mã câu hỏi: 361108
Cho mặt cầu \(\left( S \right)\) tâm \(O\), bán kính bằng 2. \(\left( P \right)\) là mặt phẳng cách \(O\) một khoảng bằng 1 và cắt \(\left( S \right)\) theo một đường tròn \(\left( C \right)\). Hình nón \(\left( N \right)\) có đáy là \(\left( C \right)\), đỉnh thuộc \(\left( S \right)\), đỉnh cách \(\left( P \right)\) một khoảng lớn hơn \(2\). Kí hiệu \({V_1}\), \({V_2}\) lần lượt là thể tích của khối cầu \(\left( S \right)\) và khối nón \(\left( N \right)\). Tỉ số \(\dfrac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\) là
- A. \(\dfrac{1}{3}\).
- B. \(\dfrac{2}{3}\).
- C. \(\dfrac{{16}}{9}\).
- D. \(\dfrac{{32}}{9}\).