Câu hỏi (13 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 88766
Điểm kiểm tra học kỳ II môn Toán của một lớp 7 được ghi lại trong bảng sau:
Điểm (x)
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
1
2
5
5
7
9
4
2
1
N = 36
Số trung bình cộng là: (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
- A. \(\overline X \approx 6,0 \)
- B. \(\overline X \approx 6,1 \)
- C. \(\overline X \approx 6,2 \)
- D. \(\overline X \approx 6,5 \)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 88768
Điểm kiểm tra học kỳ II môn Toán của một lớp 7 được ghi lại trong bảng sau:
Điểm (x)
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
1
2
5
5
7
9
4
2
1
N = 36
Mốt của dấu hiệu là:
- A. M0 = 8
- B. M0 = 9
- C. M0 = 7
- D. M0 = 10
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 88770
Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức \(2x^2y\)
- A. \(-10x^2y\)
- B. \(2xy\)
- C. \(2xy^2\)
- D. \(xy^2\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 88772
Khi cộng ba đơn thức: 5x3y3 ; - 7x3y3 ; 3x3y3 được kết quả là:
- A. x9y9
- B. – 15x3y3
- C. – x3y3
- D. x3y3
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 88773
Để đa thức 2x2 – ax + 0,5 có nghiệm x = – 2 thì giá trị của a là :
- A. - 4,25
- B. - 4,75
- C. 4,25
- D. 4,5
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 88774
Tam giác ABC là tam giác gì nếu: AB = 4,5cm; BC = 7,5cm; AC = 6cm.
- A. Tam giác đều
- B. Tam giác cân
- C. Tam giác nhọn
- D. Tam giác vuông
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 88775
Cho ∆ABC có AB = 5cm, BC = 7cm, AC = 4cm. Khẳng định nào đúng:
- A. \(\widehat A\,\, < \,\,\widehat B\,\, < \,\,\widehat C\,\)
- B. \(\widehat B\,\, < \,\,\widehat C\,\, < \,\,\widehat A\)
- C. \(\widehat A\,\, < \,\,\widehat C\,\, < \,\,\widehat B\,\)
- D. \(\widehat B\,\, < \,\,\widehat A\,\, < \,\,\widehat C\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 88776
Cho ∆ABC có trung tuyến AE, trọng tâm G. Hãy chọn khẳng định sai:
- A. \(AG=\frac{2}{3}AE\)
- B. \(AE=3GE\)
- C. \(GE=\frac{2}{3}AE\)
- D. \(GA=2GE\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 88777
a) Thu gọn đơn thức: \(\frac{{ - 3}}{4}{x^2}y.\left( {\frac{{ - 2}}{3}z{y^2}{x^3}} \right)\)
b) Cho biểu thức: A = –5x2 – 6xy + 3y2 – (4x2 – 6xy + y2)
Thu gọn và tính giá trị của biểu thức A tại \(x =\frac{5}{3}\) và \(y = \frac{{ - 1}}{2}\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 88778
Cho hai đa thức P(x) = 5x4 + 3x – 2x3 – 6 + 7x2; Q(x) = –3x + 12x2 + 9 – 4x4
a) Tính P(x) + Q(x)
b) Tính P(x) – Q(x)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 88781
a) Tìm nghiệm của đa thức: M(x) = – 2x + 7
b) Chứng tỏ x = – 2 là nghiệm của đa thức N(x) = x2 + 3x + 2
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 88786
Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 4cm, BC = 5cm. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AB.
a) Tính độ dài AB và BD.
b) Chứng minh rằng ∆CBD là tam giác cân.
c) Gọi M là trung điểm của CD, đường thẳng qua D và song song với BC cắt đường thẳng BM tại E. Chứng minh rằng BC = DE và BC + BD > BE
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 88790
Chứng minh đa thức A(x) = x2 + x + 2 không có nghiệm.