Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 417869
Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ \( - 0,125?\)
- A. \(\dfrac{1}{8}\)
- B. \( - \dfrac{1}{8}\)
- C. \( - \dfrac{1}{{125}}\)
- D. \(\dfrac{1}{{125}}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 417894
Kết quả của phép tính: \({\left( { - 0,08} \right)^4}{.10^4}\) là:
- A. \(0,{8^4}\)
- B. \({8^4}\)
- C. \({10.8^4}\)
- D. \(0,{08^4}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 417897
So sánh \(2 + \sqrt {37} \) và \(6 + \sqrt 2 \)?
- A. \(2 + \sqrt {37} > 6 + \sqrt 2 \)
- B. \(2 + \sqrt {37} < 6 + \sqrt 2 \)
- C. \(2 + \sqrt {37} = 6 + \sqrt 2 \)
- D. Không có đáp án
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 417901
Sắp xếp các số \(\left| { - 3} \right|\,\,;\,\,\sqrt 6 \,\,;\,\,\left| {\dfrac{{ - 22}}{6}} \right|\,\,;\,\,\sqrt {\dfrac{{128}}{2}} \,\,;\,\, - \dfrac{7}{3}\) theo thứ tự tăng dần.
- A. \( - \dfrac{7}{3}\,\,;\,\,\left| {\dfrac{{ - 22}}{6}} \right|\,\,;\,\,\sqrt 6 \,\,;\,\,\left| { - 3} \right|\,\,;\,\,\sqrt {\dfrac{{128}}{2}} \)
- B. \( - \dfrac{7}{3}\,\,;\,\,\sqrt 6 \,;\,\,\left| { - 3} \right|\,\,\,;\,\,\left| {\dfrac{{ - 22}}{6}} \right|\,\,;\,\,\sqrt {\dfrac{{128}}{2}} \)
- C. \(\,\sqrt {\dfrac{{128}}{2}} \,\,;\,\,\,\left| { - 3} \right|\,\,;\left| {\dfrac{{ - 22}}{6}} \right|\,\,;\,\,\,\sqrt 6 \,\,;\,\, - \dfrac{7}{3}\,\,\)
- D. \( - \dfrac{7}{3}\,\,\,;\,\,\sqrt 6 \,\,;\,\,\,\left| {\dfrac{{ - 22}}{6}} \right|\,\,;\,\,\sqrt {\dfrac{{128}}{2}} \,\,;\,\,\,\left| { - 3} \right|\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 417904
Cho góc bẹt \(xOy\). Vẽ tia \(Oz\) nằm giữa hai tia \(Ox\) và \(Oy\). Vẽ tia \(Om\) là phân giác của góc \(xOz\). Vẽ tia \(On\) là tia phân giác của góc \(zOy\). Tính số đo góc \(mOn?\)
- A. \(\angle mOn = {30^0}\)
- B. \(\angle mOn = {60^0}\)
- C. \(\angle mOn = {90^0}\)
- D. \(\angle mOn = {120^0}\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 417907
Tính số đo của góc \(x\) trong hình vẽ dưới đây:
- A. \(x = {85^0}\)
- B. \(x = {110^0}\)
- C. \(x = {115^0}\)
- D. \(x = {95^0}\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 417908
Cho \(\Delta ABC = \Delta DEF.\) Biết \(\angle A = {33^0}\). Khi đó:
- A. \(\angle D = {33^0}\)
- B. \(\angle D = {42^0}\)
- C. \(\angle E = {32^0}\)
- D. \(\angle D = {66^0}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 417910
Số tam giác cân trong hình vẽ dưới đây là:
- A. \(2\)
- B. \(1\)
- C. \(4\)
- D. \(3\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 417912
Đường trung trực của đoạn thẳng \(AB\) là đường thẳng …
- A. song song với đoạn thẳng \(AB\).
- B. vuông góc với đoạn thẳng \(AB\).
- C. đi qua trung điểm của đoạn thẳng \(AB\).
- D. vuông góc với đoạn thẳng \(AB\) tại trung điểm của nó.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 417917
Đâu không phải là số thập phân vô hạn tuần hoàn?
- A. 2,47123123…;
- B. 3,101001000…;
- C. 5,33333…;
- D. 7,21212….
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 417927
Các số hữu tỉ \(\frac{{ - 5}}{{11}}\,\,;\,\,\frac{{ - 5}}{9}\,\,;\,\,\frac{7}{5}\,\,;\,\,\frac{3}{5}\,\,;\,\,\frac{{18}}{{13}}\) được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:
- A. \(\frac{{ - 5}}{{11}}\,\,;\,\,\frac{{ - 5}}{9}\,\,;\,\,\frac{{18}}{{13}}\,\,;\,\,\frac{7}{5}\,\,;\,\,\frac{3}{5}.\)
- B. \(\frac{{ - 5}}{9}\,\,;\,\,\frac{{ - 5}}{{11}}\,\,;\,\,\frac{3}{5}\,\,;\,\,\frac{{18}}{{13}}\,\,;\frac{7}{5}.\)
- C. \(\frac{{ - 5}}{{11}}\,\,;\,\,\frac{{ - 5}}{9}\,\,;\,\,\frac{3}{5}\,\,;\,\,\frac{{18}}{{13}}\,\,;\,\,\frac{7}{5}.\)
- D. \(\frac{{ - 5}}{9}\,\,;\,\,\frac{{ - 5}}{{11}}\,\,;\,\,\frac{3}{5}\,\,;\,\,\frac{7}{5}\,\,;\,\,\frac{{18}}{{13}}.\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 417929
Kết quả của phép tính: \(\frac{{{3^{10}}}}{{{5^{10}}}}{.5^{10}}\) là:
- A. \({3^5}\)
- B. \({3^{20}}\)
- C. \({3^{10}}\)
- D. \({5.3^{10}}\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 417931
Kết quả của phép tính: \(\sqrt {0,04} + \sqrt {0,25} + 2,31\) là:
- A. \(2,53\)
- B. \(2,96\)
- C. \(2,6\)
- D. \(3,01\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 417934
Cho \(x,y\) là hai số thực tùy ý. Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. \(\left| {x - y} \right| = x - y\)
- B. \(\left| {x - y} \right| = \left| x \right| - \left| y \right|\)
- C. \(\left| {x + y} \right| = \left| x \right| + \left| y \right|\)
- D. \(\left| {x + y} \right| = \left| x \right| - \left| y \right|\) nếu \(x > 0 > y\) và \(\left| x \right| \ge \left| y \right|\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 417939
Quan sát hình vẽ bên dưới:
Tính số đo góc \(xOz\), biết \(\frac{1}{5}\angle xOz = \frac{1}{4}\angle yOz\).
- A. \(\angle xOz = {40^0}\)
- B. \(\angle xOz = {50^0}\)
- C. \(\angle xOz = {30^0}\)\(\)
- D. \(\angle xOz = {60^0}\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 417942
Tìm số đo của \(x\) trong hình vẽ dưới đây?
- A. \(x = {55^0}\)
- B. \(x = {75^0}\)
- C. \(x = {60^0}\)
- D. \(x = {70^0}\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 417943
Cho hai tam giác \(ABC\) và \(MNP\) có \(\angle ABC = \angle MNP,\angle ACB = \angle MPN\). Cần thêm một điều kiện để tam giác \(ABC\) và tam giác \(MNP\) bằng nhau theo trường hợp góc – cạnh – góc là:
- A. \(AC = MP\)
- B. \(AB = MN\)
- C. \(BC = NP\)
- D. \(AC = MN\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 417947
Quan sát hình vẽ bên dưới, tính số đo góc \(\angle ABH\) biết \(a//b\).
- A. \(\angle ABH = {125^0}\)
- B. \(\angle ABH = {65^0}\)
- C. \(\angle ABH = {55^0}\)
- D. \(\angle ABH = {95^0}\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 417949
Tìm chữ số thập phân thứ sáu của số thập phân 4,4(62)?
- A. 2
- B. 4
- C. 6
- D. 5
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 417951
Biểu đồ đoạn thẳng trên cho biết nhiệt độ ở Hà Nội trong ngày 07/05/2021 tại một số thời điểm. Hãy cho biết thời điểm nào nhiệt độ thấp nhất, cao nhất?
- A. Thời điểm nhiệt độ thấp nhất là 26 độ C; thời điểm nhiệt độ cao nhất là 32 độ C.
- B. Thời điểm nhiệt độ thấp nhất là 22 độ C; thời điểm nhiệt độ cao nhất là 32 độ C
- C. Thời điểm nhiệt độ thấp nhất là 22 giờ; thời điểm nhiệt độ cao nhất là 13 giờ đến 16 giờ.
- D. Thời điểm nhiệt độ thấp nhất là 7 giờ; thời điểm nhiệt độ cao nhất là 13 giờ đến 16 giờ.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 417955
Số \(\dfrac{{ - 4}}{{ - 5}}\) được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào dưới đây?
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 417957
Số hữu tỉ x thoả mãn \(x - \left( {\dfrac{5}{4} - \dfrac{7}{5}} \right) = \dfrac{9}{{20}}\) là:
- A. \(\dfrac{5}{2}\)
- B. \(\dfrac{3}{{10}}\)
- C. \(\dfrac{7}{6}\)
- D. \(\dfrac{{ - 5}}{{17}}\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 417962
Kết quả của phép tính: \(\dfrac{1}{2} + {\left[ {{{\left( { - 1103} \right)}^{1999}}} \right]^0}\) là:
- A. \(\dfrac{1}{2}\)
- B. \(1\dfrac{1}{2}\)
- C. \(1\)
- D. \(\dfrac{{ - 1}}{2}\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 417964
Số nào dưới đây là số vô tỉ?
- A. \(\sqrt 7 \)
- B. \(1,\left( {01} \right)\)
- C. \(\sqrt {16} \)
- D. \(\dfrac{{ - 1}}{7}\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 417969
Kim tự tháp Kheops là công trình kiến trúc nổi tiếng thể giới. Để xây dựng được công trình này, người ta phải sử dụng tới hơn 2,5 triệu mét khối đá, với diện tích đáy lên tới 52 198,16 \({m^2}\). (Theo khoahoc.tv)
Biết rằng đáy của kim tự tháp Kheops có dạng một hình vuông. Tính độ dài cạnh đáy của kim tự tháp này (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).
- A. \(229,5m\)
- B. \(229m\)
- C. \(228,5m\)
- D. \(228m\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 417971
Kết quả của phép tính: \(\left| {5 - \sqrt {45} } \right| + 15 - \sqrt {45} \) là:
- A. \(10\)
- B. \(20 - 2\sqrt {45} \)
- C. \(20\)
- D. \(10 - \sqrt {45} \)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 417973
Tính số đo của góc \(x,y\) trong hình vẽ dưới đây:
- A. \(x = {120^0},y = {30^0}\)
- B. \(x = {115^0},y = {35^0}\)
- C. \(x = {100^0},y = {50^0}\)
- D. \(x = {105^0},y = {45^0}\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 417976
Quan sát hình vẽ sau:
Tính số đo của góc \(B\), biết \(\angle ACD = {30^0}\).
- A. \({30^0}\)
- B. \({60^0}\)
- C. \({25^0}\)
- D. \({40^0}\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 417978
Cho tam giác \(ABC\) và tam giác \(NPM\) có \(BC = PM,\angle B = \angle P = {90^0}\). Cần thêm một điều kiện gì để tam giác \(ABC\) và tam giác \(NPM\) bằng nhau theo trường hợp cạnh huyền – cạnh góc vuông?
- A. \(AB = PM\)
- B. \(AB = PN\)
- C. \(AC = MN\)
- D. \(\angle A = \angle N\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 417980
Tỉ lệ phần trăm số học sinh xuất sắc, giỏi, khá, trung bình của một lớp được biểu diễn qua biểu đồ hình quạt tròn sau:
Tìm tỉ số phần trăm số học sinh xuất sắc và số hóc inh giỏi của lớp đó, biết rằng số học sinh xuất sắc bằng số học sinh giỏi.
- A. Số học sinh xuất sắc chiếm \(14\% \), số học sinh giỏi chiếm \(14\% \).
- B. Số học sinh xuất sắc chiếm \(16\% \), số học sinh giỏi chiếm \(16\% \).
- C. Số học sinh xuất sắc chiếm \(15\% \), số học sinh giỏi chiếm \(15\% \).
- D. Số học sinh xuất sắc chiếm \(12\% \), số học sinh giỏi chiếm \(12\% \).
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 417985
Phát biểu nào sau đây là sai?
- A. Mọi số vô tỉ đều là số thực.
- B. Mọi số thực đều là số vô tỉ.
- C. Số 0 là số hữu tỉ.
- D. \( - \sqrt 2 \) là số vô tỉ.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 417988
Một tam giác có độ dài cạnh \(\frac{2}{9}m\) và chiều cao ứng với cạnh đó bằng nửa cạnh đó. Tính diện tích của tam giác đã cho.
- A. \(\frac{1}{9}{m^2}\)
- B. \(\frac{1}{{18}}{m^2}\)
- C. \(\frac{2}{{81}}{m^2}\)
- D. \(\frac{1}{{81}}{m^2}\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 417994
Kết quả của phép tính: \(\left| {6 - \sqrt {34} } \right| + 3 + \sqrt {34} \) là:
- A. \(9 + 2\sqrt {34} \)
- B. \(3 + 2\sqrt {34} \)
- C. \(9\)
- D. \(3\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 417997
Cho biết \(1inch \approx 2,54cm\). Tính độ dài đường chéo bằng đơn vị một màn hình \(36inch\) và làm tròn đến hàng phần mười.
- A. \(91,54\,cm\)
- B. \(91,5\,cm\)
- C. \(91,44\,cm\)
- D. \(91,4\,cm\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 417999
Cho tam giác ABC có \(\widehat A = {98^0},\widehat C = {52^0}\). Số đo góc B là:
- A. \({30^0}\)
- B. \({35^0}\)
- C. \({60^0}\)
- D. \({90^0}\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 418002
Một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng \({52^0}\) thì số đo góc ở đáy là:
- A. \({54^0}\)
- B. \({64^0}\)
- C. \({72^0}\)
- D. \({90^0}\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 418007
Ở hình vẽ bên dưới có \(AB\) và \(CD\) cắt nhau tại \(O,Ot\) là tia phân giác của góc \(BOC\)\(,\angle AOC - \angle BOC = {68^0}\). Số đo góc \(BOt\) là:
- A. \({56^0}\)
- B. \({62^0}\)
- C. \({28^0}\)
- D. \({23^0}\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 418011
Cho hình vẽ bên dưới, biết hai đường thẳng \(m\) và \(n\) song song với nhau. Tính số đo góc \({B_4}?\)
- A. \({80^0}\)
- B. \({100^0}\)
- C. \({120^0}\)
- D. \({140^0}\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 418014
Biểu đồ hình quạt tròn dùng để:
- A. So sánh số liệu của hai đối tượng cùng loại.
- B. So sánh các thành phần trong toàn bộ dữ liệu.
- C. Biểu diễn sự thay đổi của một đại lượng theo thời gian.
- D. Biểu diễn sự chênh lệch số liệu giữa các đối tượng.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 418018
Biểu đồ bên dưới biểu diễn thu nhập bình quân dầu người/năm của Việt Nam (tính theo đô la Mỹ) ở một số năm trong những gia đoạn từ 1986 đến 2020. Hãy cho biết năm nào Việt Nam có thu nhập cao nhất, cụ thể là bao nhiêu đô la?
- A. Năm 1991, Việt Nam có mức thu nhập thấp nhất là 138 đô la/năm.
- B. Năm 2019, Việt Nam có mức thu nhập cao nhất là 2738 đô la/năm.
- C. Năm 2018, Việt Nam có mức thu nhập cao nhất là 2566 đô la/năm.
- D. Năm 2020, Việt Nam có mức thu nhập cao nhất là 2786 đô la/năm.