Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 221365
Thời gian làm một bài tập toán (tính bằng phút) của 30 học sinh được ghi lại như sau:
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất lần lượt là bao nhiêu?
- A. 5 và 14
- B. 14 và 7
- C. 14 và 5
- D. 8 và 10
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 221372
Điểm bài thi môn Toán của lớp 7 được cho bởi bảng sau:
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất lần lượt là bao nhiêu?
- A. 10 và 3
- B. 12 và 40
- C. 7 và 10
- D. 1 và 10
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 221381
Điềm kiềm tra một tiết môn toán của một lớp 7 được thông kê lại ở bảng dưới đây:
Tính số trung bình cộng của dấu hiệu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
- A. 8,1
- B. 8,2
- C. 8,3
- D. 8,4
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 221384
Điểm kiểm tra một tiết môn toán của một lớp 7 được thông kê lại ở bảng dưới đây
Mốt của dấu hiệu là?
- A. 1
- B. 3
- C. 5
- D. 7
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 221410
Ở thành phố Đà Lạt, buổi sáng nhiệt độ là x, buổi trưa nhiệt độ tăng y độ so với buổi sáng, đến chiều tối nhiệt độ lại giảm z độ so với buổi trưa. Hãy biểu thị nhiệt độ của thành phố Đà Lạt vào buổi tối theo các giá trị x, y, z.
- A. x+y+z độ.
- B. x+y–z độ.
- C. x–y+z độ.
- D. x–y–z độ.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 221412
Hãy viết biểu thức biểu thị: Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài là x (m), chiều dài hơn chiều rộng 3m.
- A. x(x + 3) (m2).
- B. x(x – 3) (m2).
- C. 3x (m2).
- D. 3x(x – 3) (m2).
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 221416
Hãy viết biểu thức biểu thị: Chu vi hình chữ nhật có chiều rộng là 5m và chiều dài hơn chiều rộng 2m.
- A. 2(2 + 5) (m).
- B. 2(7 + 5) (m).
- C. (7 + 5) (m).
- D. (2 + 5) (m).
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 221420
Hãy viết lại biểu thức sau cho gọn hơn: \(( - 1)a.b + 1.{a^2}.{b^3}\)
- A. (-1)ab + a2b3
- B. (-1)ab + 1.a2b3
- C. -ab + 1.a2b3
- D. -ab + a2b3
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 221425
Hãy viết lại biểu thức sau cho gọn hơn: x.3.y + 5.y.z
- A. 3xy + yz.5
- B. xy.3 + 5yz
- C. 3xy + 5yz
- D. x.3.y + 5yz
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 221430
Sân chơi trường của Nam có chiều dài 50m, chiều rộng 30m. Hãy viết biểu thức số biểu thị chu vi sân chơi trường của Nam.
- A. (50 + 30).2
- B. 50 + 30
- C. (50 + 30).3
- D. (50 + 30).4
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 221434
Tính giá trị của biểu thức: -x2 + x(y2 + xy) +1 tại x = -2 và y = 1.
- A. 0
- B. -1
- C. -2
- D. -3
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 221437
Cho biểu thức B = -x2 + 2xy + y2 – 1. Hãy tính giá trị của biểu thức B tại x = 0,5 và y=2.
- A. 4,55
- B. 4,65
- C. 4,75
- D. 4,85
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 221440
Tính giá trị của biểu thức –m2 + 3 tại m = 3.
- A. -5
- B. -6
- C. -7
- D. -8
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 221443
Tính giá trị của biểu thức –m2 + 3 tại m = -2.
- A. -1
- B. -2
- C. -3
- D. -4
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 221446
Tính giá trị của biểu thức 3m3 – m2 +1 tại m = 3.
- A. 37
- B. 38
- C. 73
- D. 78
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 221451
Tính giá trị của biểu thức 3m3 – m2 +1 tại m = -2
- A. -26
- B. -27
- C. -28
- D. -29
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 221455
Tích của hai đơn thức \(2 x^{2} y z \text { và }-4 x y^{2} z\) là?
- A. \(-8 x^{3} y^{3} z^{2} \)
- B. \(-6 x^{2} y^{2} z\)
- C. \(-8 x^{3} y^{3} z\)
- D. \(8 x^{3} y^{2} z^{2}\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 221459
Kết quả của \(-4 x^{2} y^{3}\left(-\frac{3}{4} x\right) 3 y^{2} x\) là?
- A. \(9 x^{4} y^{5}\)
- B. \(-9 x^{4} y^{5}\)
- C. \(9 x^{4} y^{6}\)
- D. Kết quả khác.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 221463
Bậc của đơn thức \(\left(-2 x^{3}\right) 3 x^{4} y\) là?
- A. 7
- B. 8
- C. 9
- D. 10
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 221469
Tích của các đơn thức \(7 x^{2} y^{7},(-3) x^{3} y \text { và }-2\) là
- A. \(42 x^{5} y^{7}\)
- B. \(42 x^{6} y^{8}\)
- C. \(-42 x^{5} y^{7}\)
- D. \(42 x^{5} y^{8}\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 221472
Đơn thức đồng dạng với đơn thức \(4 x^{2} y^{2} x\) là
- A. \(a^{3} b^{2}\)
- B. \(-x^{2} y^{3}\)
- C. \(\frac{1}{3} x(-x y)^{2}\)
- D. \( x^{3} y\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 221475
Bậc của đơn thức \(3^{5} x(y z)^{2}\) là
- A. 5
- B. 6
- C. 7
- D. 8
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 221480
Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức \(5 x^{2} y\) là
- A. \(x^{2} y^2\)
- B. \(7 x^{2} y\)
- C. \(-5 x^{2} y^3\)
- D. Kết quả khác.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 221486
Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức \(-3 x y^{2}\)
- A. \((-3 x y) y\)
- B. \(-3 x y\)
- C. \(-3 x^{2} y\)
- D. \(-3(x y)^{2}\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 221490
Điền đơn thức thích hợp vào chỗ trống \(-7 x^{2} y z^{3}-\cdots=-11 x^{2} y z^{3}\)
- A. \(18 x^{2} y z^{3}\)
- B. \(-4 x^{2} y z^{3}\)
- C. \(4x^{2} y z^{3}\)
- D. \(-18 x^{2} y z^{3}\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 221493
Đơn thức nào không đồng dạng với đơn thức \(\left(-5 x^{2} y^{2}\right)(-2 x y)\)
- A. \(7 x^{2} y\left(-2 x y^{2}\right)\)
- B. \(4 x^{3} 6 y^{3} .\)
- C. \(8 x\left(-2 y^{2}\right) x^{2} y\)
- D. \(2 x\left(-5 x^{2} y^{2}\right)\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 221498
Tổng của các đơn thức \(3 x^{2} y^{3},-5 x^{2} y^{3}, x^{2} y^{3}\) là
- A. \(-2 x^{2} y^{3}\)
- B. \(-x^{2} y^{3}\)
- C. \(x^{2} y^{3}\)
- D. \(x^{2} y^{3}\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 221504
Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức \(-3 x^{2} y^{3}\)
- A. \(-3 x^{3} y^{2}\)
- B. \(\frac{1}{3}(x y)^{5}\)
- C. \(\frac{1}{2} x\left(-2 y^{2}\right) x y\)
- D. \(3 x^{2} y^{2}\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 221530
Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
- A. AM bằng nửa chu vi của tam giác ABC
- B. AM nhỏ hơn nửa chu vi của tam giác ABC
- C. AM lớn hơn chu vi của tam giác ABC.
- D. AM lớn hơn nửa chu vi của tam giác ABC
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 221536
Cho tam giác ABC có hai đường vuông góc BE,CF. So sánh EF và BC.
- A. BC>EF
- B. BC<EF
- C. BC≥EF
- D. BC≤EF
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 221539
Cho tam giác ABC có AB > AC. Điểm M là trung điểm của BC. Chọn câu đúng.
- A. \( \frac{{AB - AC}}{2} < AM \le \frac{{AB + AC}}{2}\)
- B. \( \frac{{AB - AC}}{2} > AM > \frac{{AB + AC}}{2}\)
- C. \( \frac{{AB - AC}}{2} < AM < \frac{{AB + AC}}{2}\)
- D. \( \frac{{AB - AC}}{2} \le AM \le \frac{{AB + AC}}{2}\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 221544
Cho tam giác ABC, trên BC lấy điểm M bất kì nằm giữa B và C. So sánh (AB + AC - BC ) và (2.AM )
- A. AB+AC−BC>2.AM.
- B. AB+AC−BC≥2.AM
- C. AB+AC−BC=2.AM
- D. AB+AC−BC<2.AM
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 221547
Cho tam giác ABC điểm M nằm trong tam giác. So sánh tổng khoảng cách từ M đến ba đỉnh A,B,C với chu vi tam giác ABC.
- A. Tổng khoảng cách từ M đến ba đỉnh A,B,C luôn lớn hơn chu vi tam giác ABC.
- B. Tổng khoảng cách từ M đến ba đỉnh A,B,C luôn bằng nửa chu vi tam giác ABC.
- C. Tổng khoảng cách từ M đến ba đỉnh A,B,C luôn nhỏ hơn nửa chu vi tam giác ABC
- D. Tổng khoảng cách từ M đến ba đỉnh A,B,C luôn lớn hơn nửa chu vi tam giác ABC
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 221552
Chọn câu đúng. Trong một tam giác
- A. Độ dài một cạnh luôn lớn hơn nửa chu vi
- B. Độ dài một cạnh luôn nhỏ hơn nửa chu vi
- C. Độ dài một cạnh luôn lớn hơn chu vi
- D. Độ dài một cạnh luôn bằng nửa chu vi
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 221558
Cho tam giác ABC vuông ở A có đường cao AD. Lấy H thuộc AD và E thuộc CD sao cho HE // AC Khi đó
- A. BH ⊥ AE
- B. BH // AE
- C. AE ⊥ AD
- D. BH ⊥ AD
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 221561
Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy H thuộc AB, vẽ HE ⊥ BC ở E. Tia EH cắt tia CA tại D. Khi đó
- A. H là trọng tâm của tam giác BDC
- B. H là trực tâm của tam giác BDC
- C. H là giao ba đường trung trực của tam giác BDC
- D. H là giao ba đường phân giác của tam giác BDC
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 221565
Cho tam giác ABC không cân. Khi đó trực tâm của tam giác ABC là giao điểm của:
- A. Ba đường trung tuyến
- B. Ba đường phân giác
- C. Ba đường trung trực
- D. Ba đường cao
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 221569
Cho ΔABC cân tại A có AM là đường trung tuyến khi đó
- A. AM ⊥ BC
- B. AM là đường trung trực của BC
- C. AM là đường phân giác của góc BAC
- D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 221572
Cho ΔABC, hai đường cao AM và BN cắt nhau tại H. Em hãy chọn phát biểu đúng:
- A. H là trọng tâm của ΔABC
- B. H là tâm đường tròn nội tiếp ΔABC
- C. CH là đường cao của ΔABC
- D. CH là đường trung trực của ΔABC
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 221577
Cho tam giác ABC cân (không đều) ABC có AB = AC. Hai đường trung trực của hai cạnh AB, AC cắt nhau tại O. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. OA > OB
- B. \(\widehat {AOB} > \widehat {AOC}\)
- C. OA ⊥ BC
- D. O cách đều ba cạnh của tam giác ABC