Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 349615
Bậc của đa thức \(A = {y^9} + 3{{\rm{x}}^3}y + 2x{y^2} - 3{x^3}y - {y^9} + xy\) là:
- A. \(9\)
- B. \(2\)
- C. \(4\)
- D. \(3\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 349618
Một tam giác cân có độ dài hai cạnh là \(7{\mkern 1mu} cm\) và \(3{\mkern 1mu} cm\). Khi đó chu vi tam giác đó là:
- A. 13cm
- B. 17cm
- C. 15cm
- D. 21cm
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 349619
Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. Số \(0\) không phải là một đa thức.
- B. Nếu \(\Delta ABC\) cân thì trọng tâm, trực tâm, điểm cách đều ba đỉnh, điểm (nằm trong tam giác) cách đều ba cạnh cùng nằm trên một đường thẳng.
- C. Nếu \(\Delta ABC\) cân thì trọng tâm, trực tâm, điểm cách đều ba đỉnh, điểm (nằm trong tam giác) cách đều ba cạnh cùng nằm trên một đường tròn.
- D. Số \(0\) được gọi là một đa thức không và có bậc bằng \(0\).
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 349621
Điểm thi đua các tháng trong năm học 2013-2014 của lớp 7A được ghi trong Bảng 1:
Tần số của điểm 8 là:
- A. 12 ; 1 và 4
- B. 3
- C. 8
- D. 10
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 349622
Mốt của dấu hiệu điều tra trong bảng 1 là :
- A. 3
- B. 8
- C. 9
- D. 10
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 349623
Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức \( - 3x{y^2}\)
- A. \( - 3{x^2}y\)
- B. \(\left( { - 3xy} \right)y\)
- C. \( - 3{\left( {xy} \right)^2}\)
- D. \( - 3xy\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 349625
Kết quả của phép tính \( - 5{x^2}{y^5} - {x^2}{y^5} + 3{x^2}{y^5}\)
- A. \( - 3{x^2}{y^5}\)
- B. \(8{x^2}{y^5}\)
- C. \(4{x^2}{y^5}\)
- D. \( - 4{x^2}{y^5}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 349626
Giá trị của biểu thức \(3{x^2}y + 3{x^2}y\) tại \(x = {\rm{\;}} - 2\) và \(y = {\rm{\;}} - 1\) là:
- A. 12
- B. \( - 9\)
- C. 18
- D. \( - 24\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 349632
Tam giác có một góc \({60^0}\) thì với điều kiện nào thì trở thành tam giác đều :
- A. ba góc nhọn
- B. hai cạnh bằng nhau
- C. hai góc nhọn
- D. một cạnh đáy
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 349633
Bậc của đa thức \(A = {\rm{\;}} - 3{x^5} - \frac{1}{2}{x^3}y - \frac{3}{4}x{y^2} + 3{x^5} + 2 - \frac{3}{4}{x^2}y\) là:
- A. \(5\).
- B. 4.
- C. 3.
- D. 2.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 349634
Giá trị của a,b để đơn thức \(\frac{1}{2}{x^a}{y^{b + 1}}\) đồng dạng với đơn thức \(2{x^2}{y^3}\) là:
- A. \(a = 3,b = 2\).
- B. \(a = 2,b = 1\).
- C. \(a = 2,b = 2\).
- D. \(a = 1,b = 2\).
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 349635
Giá trị của biểu thức \(A = xy - 2{x^3}{y^4} - {x^{2019}} + 3y\) tại \(x = {\rm{\;}} - 1;y = 2\) là:
- A. 29
- B. 37
- C. 19
- D. \( - 27\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 349636
Cho \(\Delta ABC\) có \(\angle B = {45^0},\angle C = {75^0}.\) Tia AD là tia phân giác của \(\angle BAC\left( {D \in BC} \right).\) Khi đó số đo của \(\angle ADB\) là:
- A. \({105^0}\)
- B. \({100^0}\)
- C. \({115^0}\)
- D. \({120^0}\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 349637
Tam giác ABC có \(BC = 1cm,{\mkern 1mu} AC = 8cm.\) Tìm độ dài cạnh AB, biết độ dài này là một số nguyên \(\left( {cm} \right)\).
- A. 6cm
- B. 7cm
- C. 8cm
- D. 9cm
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 349639
Điểm kiểm tra một tiết môn Toán của lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:
Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu?
- A. 40
- B. 30
- C. 45
- D. 50
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 349641
Kết quả thu gọn đơn thức \(\left( { - \frac{3}{4}{x^2}y} \right).\left( { - x{y^3}} \right)\) là:
- A. \(\frac{3}{4}{x^3}{y^3}\)
- B. \(\frac{{ - 3}}{4}{y^4}{x^3}\)
- C. \(\frac{3}{4}{x^3}{y^4}\)
- D. \(\frac{3}{4}{x^4}{y^3}\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 349642
Giá trị của đa thức \(P = {x^2}y + 2xy + 3\) tại \(x = {\rm{\;}} - 1,{\mkern 1mu} y = 2\) là
- A. \(8\)
- B. \(1\)
- C. \(5\)
- D. \( - 1\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 349643
Tổng của hai đơn thức \(4{x^2}y\) và \( - 8{x^2}y\) là:
- A. \( - 4{x^4}{y^2}\)
- B. \( - 32{x^2}y\)
- C. \( - 4{x^2}y\)
- D. \(4{x^2}y\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 349644
Cho \(\Delta ABC\) có \(AB = 6cm,{\mkern 1mu} BC = 8cm,{\mkern 1mu} AC = 10cm.\) Số đo góc \(\angle A;{\mkern 1mu} \angle B;{\mkern 1mu} \angle C\) theo thứ tự là:
- A. \(\angle B < \angle C < \angle A\)
- B. \(\angle C < \angle A < \angle B\)
- C. \(\angle A > \angle B > \angle C\)
- D. \(\angle C < \angle B < \angle A\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 349648
Số lượng học sinh giỏi của một trường trung học cơ sở được ghi lại bởi bảng dưới đây:
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
- A. 6
- B. 7
- C. 8
- D. 9
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 349650
Điều tra về sự tiêu thụ điện năng (tính theo kwh) của một số gai đình ở một tổ dân số, ta có kết quả sau:
Có bao nhiêu hộ gia đình tiêu thụ với mức điện năng nhỏ hơn 100 kwh?
- A. 20
- B. 15
- C. 10
- D. 12
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 349652
Biểu thức đại số là:
- A. Biểu thức có chứa chữ và số
- B. Biểu thức bao gồm các phép toán trên các số (kể cả những chữ đại diện cho số)
- C. Đẳng thức giữa chữ và số
- D. Đẳng thức giữa chữ và số cùng các phép toán
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 349653
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: "Trong biểu thức đại sô, những chữ số đại diện cho một số tùy ý được gọi là: ..., những chữ đại diện cho một số xác định được gọi là:..."
- A. tham số, biến số
- B. biến số, hằng số
- C. hằng số, tham số
- D. biến số, tham số
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 349655
Nam mua 10 quyển vở, mỗi quyển giá x đồng và hai bút bi, mỗi chiếc giá y đồng. Biểu thức biểu thị số tiền Nam phải trả là
- A. 2x - 10y (đồng)
- B. 10x - 2y (đồng)
- C. 2x + 10y (đồng)
- D. 10x + 2y (đồng)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 349658
Giá trị của biểu thức \({x^3}\; + {\rm{ }}2{x^2}\; - {\rm{ }}3x\) tại x = 2 là:
- A. 13
- B. 10
- C. 19
- D. 9
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 349661
Cho xyz = 4 và x + y + z = 0. Tính giá trị biểu thức M = (x+y)(y+z)(x+z)
- A. M = 0
- B. M = -2
- C. M = -4
- D. M = 4
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 349663
Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức?
-
A.
2
- B. 5x + 9
- C. x3y2
- D. x
-
A.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 349666
Tính giá trị của đơn thức \(5{x^4}{y^2}{z^3}\) tại x = -1; y = -1; z = -2
- A. 10
- B. 20
- C. -40
- D. 40
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 349667
Chọn câu trả lời đúng nhất. Ba cạnh của tam giác có độ dài là 6cm; 7cm; 8cm. Góc lớn nhất là góc
- A. Đối diện với cạnh có độ dài 6cm
- B. Đối diện với cạnh có độ dài 7cm
- C. Đối diện với cạnh có độ dài 8cm
- D. Ba cạnh có độ dài bằng nhau
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 349674
Cho ba điểm a, b, c thẳng hàng và B nằm giữa A và C. Trên đường thẳng vuông góc với AC tại B ta lấy điểm H. Khi đó:
- A. AH < BH
- B. AH < AB
- C. AH > BH
- D. AH = BH
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 349676
Em hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: "Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó thì đường xiên nào có hình chiếu nhỏ hơn thì ..."
- A. lớn hơn
- B. ngắn nhất
- C. nhỏ hơn
- D. bằng nhau
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 349683
Cho ΔABC có cạnh AB = 1cm và cạnh BC = 4cm. Tính độ dài cạnh AC biết AC là một số nguyên
- A. 1cm
- B. 2cm
- C. 3cm
- D. 4cm
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 349686
Thời gian giải bài toán (tính theo phút) của học sinh lớp 7 được ghi lại trong bảng sau:
Giá trị lớn nhất của dấu hiệu ở đây là bao nhiêu? Tìm tần số của nó
- A. Giá trị lớn nhất của dấu hiệu là 9, tần số là 2.
- B. Giá trị lớn nhất của dấu hiệu là 9, tần số là 3.
- C. Giá trị lớn nhất của dấu hiệu là 10,tần số là 3.
- D. Giá trị lớn nhất của dấu hiệu là 10, tần số là 2.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 349689
Biểu thức n.(n + 1).(n + 2) với n là số nguyên, được phát biểu là:
- A. Tích của ba số nguyên
- B. Tích của ba số nguyên liên tiếp
- C. Tích của ba số chẵn
- D. Tích của ba số lẻ
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 349690
Một bể đang chứa 120 lít nước, có một vòi chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy từ bể ra. Một phút lượng nước chảy ra bằng 1/2 lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi trên sau a phút
- A. \(120 - \frac{1}{2}ax\) (lít)
- B. \(\frac{1}{2}ax\) (lít)
- C. \(120 + \frac{1}{2}ax\) (lít)
- D. \(120 + ax\) (lít)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 349693
- A. x = 25
- B. x = 5
- C. x = 25 hoặc x = -25
- D. x = 5 hoặc x = -5
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 349697
Tìm phần biến trong đơn thức \(100ab{x^2}yz\) với a,b là hằng số
- A. \(ab{x^2}yz\)
- B. \({x^2}y\)
- C. \({x^2}yz\)
- D. 100ab
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 349702
Cho ΔMNP có MN < MP < NP. Trong các khẳng định sau, câu nào đúng?
- A. \(\widehat M < \widehat P < \widehat N\)
- B. \(\widehat N < \widehat P < \widehat M\)
- C. \(\widehat P < \widehat N < \widehat M\)
- D. \(\widehat P < \widehat M < \widehat N\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 349704
Cho ΔABC có 90° < Â < 180°. Trên cạnh AB và AC lấy tương ứng hai điểm M và N (M, N không trùng với các đỉnh của ΔABC). Chọn đáp án đúng nhất
- A. BA < BN < BC
- B. BA > BN > BC
- C. CA < CM < CB
- D. Cả A, B đều đúng
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 349705
Cho tam giác ABC biết AB = 1cm; BC = 9cm và cạnh AC là một số nguyên. Chu vi ABC là
- A. 17cm
- B. 18cm
- C. 19cm
- D. 16cm