-
Câu hỏi:
Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức \( - 3x{y^2}\)
- A. \( - 3{x^2}y\)
- B. \(\left( { - 3xy} \right)y\)
- C. \( - 3{\left( {xy} \right)^2}\)
- D. \( - 3xy\)
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: B
Đơn thức khác hệ số và có cùng phần biến với đơn thức \( - 3x{y^2}\)là: \(\left( { - 3xy} \right)y = {\rm{\;}} - 3x{y^2}\)
Chọn B
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Bậc của đa thức \(A = {y^9} + 3{{\rm{x}}^3}y + 2x{y^2} - 3{x^3}y - {y^9} + xy\) là:
- Một tam giác cân có độ dài hai cạnh là \(7{\mkern 1mu} cm\) và \(3{\mkern 1mu} cm\). Khi đó chu vi tam giác đó là:
- Khẳng định cho nào sau đây là đúng?
- Điểm thi đua các tháng trong năm học 2013-2014 của lớp 7A được ghi trong Bảng 1:
- Mốt của dấu hiệu điều tra trong bảng 1 là :
- Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức sau \( - 3x{y^2}\)
- Kết quả của phép tính \( - 5{x^2}{y^5} - {x^2}{y^5} + 3{x^2}{y^5}\)
- Giá trị của biểu thức \(3{x^2}y + 3{x^2}y\) tại \(x = {\rm{\;}} - 2\) và \(y = {\rm{\;}} - 1\) là:
- Tam giác có một góc \({60^0}\) thì với điều kiện nào thì trở thành tam giác đều :
- Bậc của đa thức \(A = {\rm{\;}} - 3{x^5} - \frac{1}{2}{x^3}y - \frac{3}{4}x{y^2} + 3{x^5} + 2 - \frac{3}{4}{x^2}y\) là:
- Giá trị của a,b để đơn thức \(\frac{1}{2}{x^a}{y^{b + 1}}\) đồng dạng với đơn thức \(2{x^2}{y^3}\) là:
- Giá trị của biểu thức \(A = xy - 2{x^3}{y^4} - {x^{2019}} + 3y\) tại \(x = {\rm{\;}} - 1;y = 2\) là:
- Cho \(\Delta ABC\) có \(\angle B = {45^0},\angle C = {75^0}.\) Tia AD là tia phân giác của \(\angle BAC\left( {D \in BC} \right).\) Khi đó số đo của \(\angle ADB\) là:
- Tam giác ABC có \(BC = 1cm,{\mkern 1mu} AC = 8cm.\) Tìm độ dài cạnh AB, biết độ dài này là một số nguyên \(\left( {cm} \right)\).
- Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu?
- Kết quả thu gọn đơn thức \(\left( { - \frac{3}{4}{x^2}y} \right).\left( { - x{y^3}} \right)\) là:
- Giá trị của đa thức \(P = {x^2}y + 2xy + 3\) tại \(x = {\rm{\;}} - 1,{\mkern 1mu} y = 2\) là
- Tổng của hai đơn thức sau \(4{x^2}y\) và \( - 8{x^2}y\) là:
- Cho \(\Delta ABC\) có \(AB = 6cm,{\mkern 1mu} BC = 8cm,{\mkern 1mu} AC = 10cm.\) Số đo góc \(\angle A;{\mkern 1mu} \angle B;{\mkern 1mu} \angle C\) theo thứ tự là:
- Số lượng học sinh giỏi của một trường trung học cơ sở được ghi lại bởi bảng dưới đây
- Có bao nhiêu hộ gia đình tiêu thụ với mức điện năng nhỏ hơn 100 kwh?
- Biểu thức đại số là:
- Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: 'Trong biểu thức đại sô, những chữ số đại diện cho một số tùy ý được gọi là: ..., những chữ đại diện cho một số xác định được gọi là:...'
- Bạn Nam mua 10 quyển vở, mỗi quyển giá x đồng và hai bút bi, mỗi chiếc giá y đồng.
- Giá trị của biểu thức \({x^3}\; + {\rm{ }}2{x^2}\; - {\rm{ }}3x\) tại x = 2 là:
- Cho xyz = 4 và x + y + z = 0. Tính giá trị biểu thức M = (x+y)(y+z)(x+z)
- Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức cho nào không phải đơn thức?
- Tính giá trị của đơn thức \(5{x^4}{y^2}{z^3}\) tại x = -1; y = -1; z = -2
- Chọn câu trả lời đúng nhất. Ba cạnh của tam giác có độ dài là 6cm; 7cm; 8cm. Góc lớn nhất là góc
- Cho ba điểm a, b, c thẳng hàng và B nằm giữa A và C. Trên đường thẳng vuông góc với AC tại B ta lấy điểm H. Khi đó:
- Em hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: 'Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó thì đường xiên nào có hình chiếu nhỏ hơn thì ...'
- Cho ΔABC có cạnh AB = 1cm và cạnh BC = 4cm. Tính độ dài cạnh AC biết AC là một số nguyên
- Giá trị lớn nhất của dấu hiệu ở đây là bao nhiêu? Tìm tần số của nó
- Biểu thức n.(n + 1).(n + 2) với n là số nguyên, được phát biểu là:
- Một bể đang chứa 120 lít nước, có một vòi chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy từ bể ra. Một phút lượng nước chảy ra bằng 1/2 lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi trên sau a phút
- Tính giá trị của biến số để biểu thức đại số \(25{\rm{ }} - {\rm{ }}{x^2}\) có giá trị bằng 0
- Tìm phần biến trong đơn thức \(100ab{x^2}yz\) với a,b là hằng số
- Cho ΔMNP có MN < MP < NP. Trong các khẳng định sau, câu nào đúng?
- Cho ΔABC có 90° < Â < 180°. Trên cạnh AB và AC lấy tương ứng hai điểm M và N (M, N không trùng với các đỉnh của ΔABC). Chọn đáp án đúng nhất
- Cho tam giác ABC biết AB = 1cm; BC = 9cm và cạnh AC là một số nguyên. Chu vi ABC là