Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 164311
Gọi M, N là giao điểm của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{x + 1}}{{x - 2}}\) và đường thẳng d: y = x + 2. Hoành độ trung điểm I của đoạn MN là bao nhiêu?
- A. \( - \dfrac{5 }{2}\)
- B. \( -\dfrac {1 }{ 2}\)
- C. 1
- D. \(\dfrac{1 }{ 2}\).
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 164337
Tâm đối xứng của đồ thị hàm số nào sau đây cách gốc tọa độ một khoảng lớn nhất?
- A. \(y = \dfrac{{2x - 1}}{ {x + 3}}\)
- B. \(y =\dfrac {{1 - x} }{ {1 + x}}\)
- C. \(y = 2{x^3} - 3{x^2} - 2\)
- D. \(y = - {x^3} + 3x - 2\).
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 164338
Cho hàm số \(f(x) = {x^3} + a{x^2} + bx + c\). Mệnh đề nào sau đây sai?
- A. Đồ thị hàm số luôn có điểm đối xứng.
- B. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành
- C. Hàm số luôn có cực trị.
- D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f(x) = + \infty \).
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 164341
Cho hàm số \(y = \dfrac{{x - 1} }{ {x + 2}}\) có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục hoành có phương trình là:
- A. y = 3x
- B. y = x – 3
- C. y = 3x – 3
- D. \(y = \dfrac{1 }{ 3}(x - 1)\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 164343
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2
- B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và giá trị cực tiểu tại x = 2
- C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng – 2
- D. Hàm số có ba điểm cực trị
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 164347
Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{2x}}{{x - 2}}\).
- A. 2y – 1= 0
- B. 2x – 1 = 0
- C. x – 2 = 0
- D. y – 2 = 0
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 164351
Cho hàm số \(y = \dfrac{1 }{ 4}{x^4} - 2{x^2} + 3\). Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(( - 2;0),\,(2; + \infty )\)
- B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(( - \infty ; - 2),\,(0;2)\)
- C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(( - \infty ;0)\)
- D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(( - \infty ; - 2),\,\,(2; + \infty )\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 164353
Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
- A. \(y = \dfrac{{2x - 3}}{{2x - 2}}\)
- B. \(y = \dfrac{x}{{x - 1}}\)
- C. \(y = \dfrac{{x - 1}}{{x + 1}}\)
- D. \(y = \dfrac{{x + 1}}{{x - 1}}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 164356
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \dfrac{{3x - 1}}{ {x - 3}}\) trên đoạn [0 ; 2]
- A. \( -\dfrac {1 }{ 3}\)
- B. – 5
- C. 5
- D. \(\dfrac{1 }{3}\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 164360
Hàm số \(y =\dfrac {1 }{ 3}{x^3} - 2{x^2} + 3x - 1\) nghịch biến trên khoảng nào trong những khoảng sau đây?
- A. (1 ; 4)
- B. (1 ; 3)
- C. (-3 ; -1)
- D. (- 1 ; 3)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 164372
Hàm số \(y = \sqrt {{x^2} + 3x + 5} \). Tính y’(1) được:
- A. 3
- B. \({1 \over 6}\)
- C. \({5 \over 6}\)
- D. \({3 \over 2}\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 164375
Cho \(m \in N*\),chọn kết luận đúng:
- A. \({\left( {{5 \over 4}} \right)^m} > {\left( {{6 \over 5}} \right)^m} > 1\)
- B. \({\left( {{5 \over 4}} \right)^m} < {\left( {{6 \over 5}} \right)^m} < 1\)
- C. \({\left( {{5 \over 4}} \right)^m} < 1 < {\left( {{6 \over 5}} \right)^m}\)
- D. \(1 < {\left( {{5 \over 4}} \right)^m} < {\left( {{6 \over 5}} \right)^m}\).
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 164378
Cho số nguyên dương \(n \ge 2\), số a được gọi là căn bậc n của số thực b nếu:
- A. \({b^n} = a\)
- B. \({a^n} = b\)
- C. \({a^n} = {b^n}\)
- D. \({n^a} = b\).
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 164383
Chọn mệnh đề sai:
- A. \({\log _a}{a^b} = b\)
- B. \({\log _a}{a^b} = {a^b}\)
- C. \({a^{{{\log }_a}b}} = b\)
- D. \({a^{{{\log }_a}b}} = {\log _a}{a^b}\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 164385
Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
- A. \({\log _{0,5}}a > {\log _{0,5}}b\,\,\, \Leftrightarrow \,\,a > b > 0\).
- B. \(\log x < 0\,\,\, \Leftrightarrow \,\,\,0 < x < 1\).
- C. \({\log _2}x > 0\,\, \Leftrightarrow \,\,\,x > 1\).
- D. \({\log _{{1 \over 3}}}a = {\log _{{1 \over 3}}}b\,\,\, \Leftrightarrow \,\,a = b > 0\,\).
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 164392
Bất phương trình mũ \({1 \over {{3^x} + 5}} \le {1 \over {{3^{x + 1}} - 1}}\) có tập nghiệm là bao nhiêu?
- A. \( - 1 < x \le 1\).
- B. \({1 \over 3} < x \le 3\).
- C. \( - 1 \le x \le 1\).
- D. \(0 \le x \le 1\).
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 164397
Rút gọn biểu thức \(P = {{{a^2}b.{{(a{b^{ - 2}})}^{ - 3}}} \over {{{({a^{ - 2}}{b^{ - 1}})}^{ - 2}}}}\)
- A. \(P = {a^3}{b^9}\)
- B. \(P = {\left( {{b \over a}} \right)^5}\)
- C. \(P = {\left( {{b \over a}} \right)^3}\)
- D. \(P = {\left( {{a \over b}} \right)^5}\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 164404
Cho hàm số \(y = {x^{{1 \over 4}}}(10 - x)\,,\,\,x > 0\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. Hàm số nghịch biến trên (0 ; 2).
- B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \((5; + \infty )\).
- C. Hàm số đồng biến trên \((2; + \infty )\).
- D. Hàm số không có điểm cực trị.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 164408
Rút gọn biểu thức \(p = \log {a \over b} + \log {b \over c} + \log {c \over d} - \log {{ay} \over {dx}}\)
- A. 1
- B. \(\log {x \over y}\)
- C. \({{\log y} \over x}\)
- D. \(\log {{{a^2}y} \over {{d^2}x}}\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 164411
Cho b > 1, sinx > 0, cosx > 0 và \({\log _b}\sin x = a\) Khi đó \({\log _b}\cos x\) bằng bao nhiêu?
- A. \(\sqrt {1 - {a^2}} \)
- B. \({b^{{a^2}}}\).
- C. \(2{\log _b}(1 - {b^{{a \over 2}}})\)
- D. \({1 \over 2}{\log _b}(1 - {b^{2a}})\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 164414
Công thức tính thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h
- A. \(V = \dfrac{1}{2}Bh\)
- B. \(V = Bh\)
- C. \(V = \dfrac{1}{3}Bh\)
- D. \(V = \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}Bh\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 164415
Có bao nhiêu loại khối đa diện đều?
- A. 20
- B. 3
- C. 12
- D. 5
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 164420
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = a. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
- A. \(V = \dfrac{{{a^3}}}{6}\)
- B. \(V = \dfrac{{{a^3}}}{3}\)
- C. \(V = {a^3}\)
- D. \(V = \dfrac{{{a^3}}}{9}\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 164426
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. SA vuông góc với đáy; góc tạo bởi SC và (SAB) là 300 . Gọi E, F là trung điểm của BC và SD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau DE và CF.
- A. \(\dfrac{{3a\sqrt {13} }}{{13}}\)
- B. \(\dfrac{{4a\sqrt {13} }}{{13}}\)
- C. \(\dfrac{{a\sqrt {13} }}{{13}}\)
- D. \(\dfrac{{2a\sqrt {13} }}{{13}}\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 164430
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
- A. Hình bát diện đều có 8 đình.
- B. Hình bát diện đều có các mặt là bát giác đều.
- C. Hình bát diện đều có các mặt là hình vuông.
- D. Hình bát diện đều là đa diện đều loại {3; 4}.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 164434
Cho khối chóp có 20 cạnh. Số mặt của khối chóp đó bằng bao nhiêu?
- A. 12
- B. 10
- C. 13
- D. 11
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 164438
Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
- A. 8
- B. 7
- C. 9
- D. 6
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 164443
Thể tích khối bát diện đều có cạnh bằng a
- A. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)
- B. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\)
- C. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)
- D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 164453
Khối đa diện đều loại {4; 3} có bao nhiêu đỉnh?
- A. 10
- B. 6
- C. 8
- D. 4
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 164458
Tính thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a
- A. \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{4}{a^3}\)
- B. \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{3}{a^3}\)
- C. \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{2}{a^3}\)
- D. \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{4}{a^3}\)