Hướng dẫn Giải bài tập Công nghệ 7 Kết nối tri thức Bài 7 Giới thiệu về rừng giúp các em học sinh nắm vững phương pháp giải bài tập và ôn luyện tốt kiến thức.
-
Mở đầu trang 29 SGK Công nghệ 7 Kết nối tri thức - KNTT
Rừng là gì? Rừng có vai trò như thế nào với môi trường và đời sống con người? Ở nước ta có những loại rừng phổ biến nào?
-
Khám phá trang 29 SGK Công nghệ 7 Kết nối tri thức - KNTT
Quan sát Hình 7.1 và nêu các thành phần của rừng theo gợi ý:
- Thành phần sinh vật.
- Thành phần không phải sinh vật.
Hình 7.1. Các thành phần của rừng
-
Kết nối năng lực trang 29 SGK Công nghệ 7 Kết nối tri thức - KNTT
Kể tên các sản phẩm trong đời sống có nguồn gốc từ rừng.
-
Khám phá trang 30 SGK Công nghệ 7 Kết nối tri thức - KNTT
Chọn nội dung đúng về vai trò của rừng theo mẫu bảng dưới đây:
-
Kết nối năng lực trang 30 SGK Công nghệ 7 Kết nối tri thức - KNTT
Sử dụng internet, sách, báo,.. để tìm hiểu thêm vai trò của rừng.
-
Khám phá trang 31 SGK Công nghệ 7 Kết nối tri thức - KNTT
Xác định từng loại rừng phù hợp với mỗi ảnh trong hình 7.3 theo mẫu bảng dưới đây:
STT
Loại rừng
Tên ảnh
1
Rừng phòng hộ
?
2
Rừng sản xuất
?
3
Rừng đặc dụng
?
Hình 7.3. Một số loại rừng ở Việt Nam
-
Kết nối năng lực 1 trang 32 SGK Công nghệ 7 Kết nối tri thức - KNTT
Kể tên một số rừng ở Việt Nam mà em biết. Chúng thuộc loại rừng nào (theo mục đích sử dụng)?
-
Kết nối năng lực 2 trang 32 SGK Công nghệ 7 Kết nối tri thức - KNTT
Sử dụng internet, sách, báo,... để tìm hiểu thêm về các loại rừng ở Việt Nam và trên thế giới.
-
Luyện tập 1 trang 32 SGK Công nghệ 7 Kết nối tri thức - KNTT
Nêu vai trò của rừng đối với gia đình và địa phương em.
-
Luyện tập 2 trang 32 SGK Công nghệ 7 Kết nối tri thức - KNTT
Trình bày vai trò của rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và rừng sản xuất.
-
Vận dụng trang 32 SGK Công nghệ 7 Kết nối tri thức - KNTT
Viết một đoạn văn hoặc kể một câu chuyện có nội dung đề cập đến vai trò của rừng.
-
Giải câu 1 trang 18 SBT Công nghệ 7 Kết nối tri thức - KNTT
Rừng là một hệ sinh thái bao gồm:
A. thực vật rừng và động vật rừng
B. đất rừng và thực vật rừng
C. đất rừng và động vật rừng
D. sinh vật rừng, đất rừng và các yếu tố môi trường khác
-
Giải câu 2 trang 18 SBT Công nghệ 7 Kết nối tri thức - KNTT
Đánh dấu ٧ vào ô trống trước các phát biểu đúng về thành phần sinh vật rừng
1. Động vật
2. Vi sinh vật
3. Không khí
4. Thực vật
5. Nước
6. Nấm
7. Con người
8. Máy tỉa cành
-
Giải câu 3 trang 18 SBT Công nghệ 7 Kết nối tri thức - KNTT
Đánh dấu ٧ vào ô trống trước các phát biểu đúng về vai trò của rừng
1. Điều hòa không khí
2. Cung cấp gỗ, củi cho con người
3. Mở rộng diện tích trồng trọt
4. Chống biến đổi khí hậu
5. Bảo tồn nguồn gene quý hiếm
6. Phục vụ nghiên cứu khoa học
7. Bảo vệ di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh
-
Giải câu 4 trang 18 SBT Công nghệ 7 Kết nối tri thức - KNTT
Điền tên các thành phần rừng ở cột A tương ứng với vai trò ở cột B
A. Thành phần rừng
B. Vai trò
1. Chắn gió, chắn sóng
2. Bảo vệ nguồn nước, chống xói mòn
3. Ngăn cát bay, lấn biển
4. Điều hòa khí hậu
5. Sản xuất, khai thác gỗ
6. Lưu giữ đa dạng nguồn gene sinh vật rừng
7. Cung cấp lương thực, thực phẩm
-
Giải câu 5 trang 19 SBT Công nghệ 7 Kết nối tri thức - KNTT
Các rừng sau đây thuộc loại rừng nào trong ba loại rừng đã học (rừng phòng hộ, rừng sản xuất, rừng đặc dụng)?
Tên rừng
Loại rừng
1. Vườn Quốc gia Cúc Phương, Ninh Bình
2. Vườn Quốc gia Xuân Thủy, Nam Định
3. Rừng tràm Trà Sư, An Giang
4. Vườn Quốc gia U Minh Thượng, Kiên Giang
5. Vườn Quốc gia Tràm Chim, Tam Nông, Đồng Tháp
6. Vườn Quốc gia Yok Đôn, Đăc Nông – Đăk Lăk
7. Rừng thông Bản Áng, Mộc Châu, Sơn La
8. Khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ
9. Vườn Quốc gia Ba Bể, Bắc Kan
-
Giải câu 6 trang 19 SBT Công nghệ 7 Kết nối tri thức - KNTT
Liên hệ thực tiễn ở địa phương em, hãy liệt kê một số rừng mà em biết và cho biết nó thuộc loại rừng nào?
Tên rừng
Loại rừng
-
Giải câu 7 trang 19 SBT Công nghệ 7 Kết nối tri thức - KNTT
Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò chính của rừng phòng hộ
A. Sản xuất, kinh doanh gỗ và các loại lâm sản
B. Bảo tồn nguồn gene sinh vật
C. Bảo vệ đất, chống xói mòn
D. Phục vụ du lịch và nghiên cứ
-
Giải câu 8 trang 19 SBT Công nghệ 7 Kết nối tri thức - KNTT
Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò chính của rừng sản xuất?
A. Bảo vệ nguồn nước
B. Cung cấp gỗ và các loại lâm sản
C. Hạn chế thiên tai
D. Bảo vệ di tích lịch sử
-
Giải câu 9 trang 20 SBT Công nghệ 7 Kết nối tri thức - KNTT
Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò chính của rừng đặc dụng?
A. Chống sa mạc hóa
B. Điều hòa khí hậu
C. Hạn chế thiên tai
D. Bảo tồn nguồn gene quý hiếm
-
Giải câu 10 trang 20 SBT Công nghệ 7 Kết nối tri thức - KNTT
Đánh dấu ٧ vào ô trống trước các phát biểu đúng về các vai trò chính của rừng phòng hộ
1. Bảo vệ nguồn nước
2. Bảo vệ đất, chống xói mòn
3. Chống sa mạc hóa
4. Chắn sóng biển, chống sạt lở
5. Bảo tồn nguồn gene quý hiếm
6. Điều hòa không khí, chống ô nhiễm môi trường
7. Ngăn chặn sự xâm mặn của biển
-
Giải câu 11 trang 20 SBT Công nghệ 7 Kết nối tri thức - KNTT
Đánh dấu ٧ vào ô trống trước các phát biểu đúng về những vai trò chính của rừng sản xuất
1. Bảo tồn nguồn gene sinh vật
2. Cung cấp gỗ, củi cho con người
3. Cung cấp nguồn dược liệu quý cho con người
4. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người
5. Phục vụ nghiên cứu khoa học
6. Bảo vệ danh lam thắng cảnh
-
Giải câu 12 trang 20 SBT Công nghệ 7 Kết nối tri thức - KNTT
Đánh dấu ٧ vào ô trống trước các phát biểu đúng về những vai trò chính của rừng đặc dụng
1. Bảo tồn nguồn gene thực vật
2. Bảo vệ di tích lịch sử
3. Mở rộng diện tích trồng trọt
4. Phục vụ nghỉ ngơi và du lịch
5. Cung cấp nguồn gỗ quý cho con người
6. Phục vụ nghiên cứu khoa học