Hướng dẫn Giải bài tập Công nghệ 7 Kết nối tri thức Bài 10 Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi giúp các em học sinh nắm vững phương pháp giải bài tập và ôn luyện tốt kiến thức.
-
Mở đầu trang 47 SGK Công nghệ 7 Kết nối tri thức - KNTT
Muốn vật nuôi khỏe mạnh, lớn nhanh, ít bị bệnh thì cần nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi như thế nào? Biện pháp nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh sản có điểm gì khác nhau?
-
Khám phá trang 47 SGK Công nghệ 7 Kết nối tri thức - KNTT
Quan sát Hình 10.1 và cho biết nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi bao gồm những công việc gì.
Hình 10.1. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi
-
Kết nối năng lực trang 47 SGK Công nghệ 7 Kết nối tri thức - KNTT
Nếu cho vật nuôi ăn thừa hoặc thiếu chất dinh dưỡng thì sẽ xảy ra hiện tượng gì?
-
Khám phá trang 48 SGK Công nghệ 7 Kết nối tri thức - KNTT
Quan sát Hình 10.2 và cho biết việc làm ở mỗi hình có tác dụng gì?
Hình 10.2. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non
-
Khám phá trang 49 SGK Công nghệ 7 Kết nối tri thức - KNTT
Đọc nội dung mục III kết hợp quan sát Hình 10.3, nêu ý nghĩa và biện pháp nuôi dưỡng chăm sóc vật nuôi đực giống.
Hình 10.3. Biện pháp nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đực giống
-
Kết nối năng lực trang 49 SGK Công nghệ 7 Kết nối tri thức - KNTT
Sử dụng internet, sách, báo,.. để tìm hiểu về tác hại của đực giống quá béo hoặc quá gầy.
-
Khám phá trang 50 SGK Công nghệ 7 Kết nối tri thức - KNTT
Đọc nội dung mục IV kết hợp quan sát Hình 10.4, nêu ý nghĩa và biện pháp nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi cái sinh sản.
Hình 10.4. Biện pháp nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi cái sinh sản
-
Luyện tập 1 trang 51 SGK Công nghệ 7 Kết nối tri thức - KNTT
Chọn từ hoặc cụm từ in nghiêng: phòng bệnh, tập cho vật nuôi non ăn sớm, kháng thể để hoàn thành các câu sau:
- Khi nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non cần chú ý cho chúng uống sữa đầu ngày vì sữa đầu ngày vì sữa đầu có chất dinh dưỡng và ...(1)...
- Cần ...(2)...để bổ sung sự thiếu hụt chất dinh dưỡng trong sữa mẹ.
- Cần ...(3)...cho vật nuôi bằng cách tiêm vaccine, giữ vệ sinh sạch sẽ.
-
Luyện tập 2 trang 51 SGK Công nghệ 7 Kết nối tri thức - KNTT
Vật nuôi non và vật nuôi trưởng thành có đặc điểm gì khác nhau? Thức ăn và cách chăm sóc vật nuôi non khác với vật nuôi trưởng thành như thế nào?
-
Luyện tập 3 trang 51 SGK Công nghệ 7 Kết nối tri thức - KNTT
So sánh biện pháp nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh sản.
-
Vận dụng trang 51 SGK Công nghệ 7 Kết nối tri thức - KNTT
Quan sát hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi trong gia đình hoặc địa phương em và cho biết những công việc nào đã làm tốt, công việc nào làm chưa tốt. Trao đổi với người thân và đề xuất biện pháp khắc phục những việc chưa làm tốt trong quá trình nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi.
-
Giải câu 1 trang 30 SBT Công nghệ 7 Kết nối tri thức - KNTT
Vật nuôi non có những đặc điểm nào sau đây? Đánh dấu v vào ô vuông trước các ý trả lời đúng.
Khoẻ mạnh, lớn nhanh.
ít bệnh tật.
Cho nhiều sản phẩm (thịt, trứng, sữa,...) với chất lượng cao.
Giảm sức đề kháng.
Được đảm bảo phúc lợi động vật.
-
Giải câu 2 trang 30 SBT Công nghệ 7 Kết nối tri thức - KNTT
Đánh dấu v vào ô trước các ý trả lời đúng: Khi được nuôi dưỡng và chăm sóc tốt thì vật nuôi sẽ như thế nào?
Khả năng điều tiết thân nhiệt chưa tốt.
Ít bị tác động bởi sự thay đổi của nhiệt độ môi trường.
Chức năng hệ tiêu hoá chưa hoàn thiện.
Chống chịu tốt trước các điều kiện bất lợi của môi trường.
Chức năng hệ hô hấp chưa hoàn thiện.
Chức năng hệ miễn dịch chưa hoàn thiện.
-
Giải câu 3 trang 30 SBT Công nghệ 7 Kết nối tri thức - KNTT
Biện pháp kĩ thuật nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng,chăm sóc vật nuôi non?
A. Chăm sóc và nuôi dưỡng con mẹ tốt.
B. Kiểm tra năng suất thường xuyên.
C. Giữ ấm cơ thể.
D. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non
-
Giải câu 4 trang 30 SBT Công nghệ 7 Kết nối tri thức - KNTT
Đánh dấu v vào ô trước những phát biểu đúng về biện pháp nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non.
Cho con non bú sữa đầu của mẹ càng sớm càng tốt.
Giữ ấm cho vật nuôi, chăm sóc chu đáo.
Tắm chải thường xuyên.
Giữ cho chuồng nuôi luôn sạch sẽ, khô ráo, thông thoáng, yên tĩnh.
Tập cho vật nuôi non ăn sớm thức ăn đủ dinh dưỡng để bổ sung cácchất dinh dưỡng thiếu hụt trong sữa mẹ.
Cho vật nuôi non vận động và tiếp xúc với ánh nắng vào buổi sáng sớm.
-
Giải câu 5 trang 31 SBT Công nghệ 7 Kết nối tri thức - KNTT
Em hãy chọn chú thích phía dưới ghép vào từng hình cho phù hợp.
-
Giải câu 6 trang 31 SBT Công nghệ 7 Kết nối tri thức - KNTT
Đâu là định nghĩa đúng về “sữa đầu”?
A. Sữa đầu là sữa được con mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài trongkhoảng 1 tuần.
B. Sữa đầu là sữa chỉ được tiết ra khi con mẹ đã sinh con được 1 tuần và kéo dài trong khoảng 1 tuần tiếp theo.
C. Sữa đầu là sữa được con mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài khoảng 2 tuần.
D. Sữa đầu là sữa do con mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài khoảng 3 tuần.
-
Giải câu 7 trang 32 SBT Công nghệ 7 Kết nối tri thức - KNTT
Cần cho vật nuôi non bú sữa đâu càng sớm càng tốt vì
A. sữa đầu chứa nhiều calcium giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật.
B. sữa đầu có chứa kháng sinh giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật.
C. sữa đầu có chứa kháng thể giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật.
D. sữa đầu có chứa vaccine giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật.
-
Giải câu 8 trang 32 SBT Công nghệ 7 Kết nối tri thức - KNTT
Mục tiêu của chăn nuôi đực giống là
A. cho ra nhiều con giống tốt nhất.
B. nhanh lớn, nhiều nạc.
C. càng béo càng tốt.
D. nhanh lớn, khoẻ mạnh.
-
Giải câu 9 trang 32 SBT Công nghệ 7 Kết nối tri thức - KNTT
Yêu cầu nào dưới đây là không chính xác khi chăn nuôi đực giống?
A. Cân nặng vừa đủ.
B. Sức khoẻ tốt nhất.
C. Cho tinh dịch tốt về số lượng và chất lượng.
D. Càng to béo càng tốt.
-
Giải câu 10 trang 32 SBT Công nghệ 7 Kết nối tri thức - KNTT
Trong các cách cho đực giống ăn sau đây, cách nào là đúng?
A. Cho ăn vừa đủ, thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm.
B. Cho ăn vừa đủ, thức ăn chất lượng cao, giàu lipid.
C. Cho ăn tự do, thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm.
D. Cho ăn tự do, thức ăn chất lượng cao, giàu chất lipid.
-
Giải câu 11 trang 32 SBT Công nghệ 7 Kết nối tri thức - KNTT
Ba giai đoạn của lợn cái sinh sản lần lượt là:
A. Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn mang thai → Giai đoạn đẻ và nuôi con.
B. Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn đẻ và nuôi con → Giai đoạn mang thai.
C. Giai đoạn mang thai → Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn đẻ và nuôi con.
D. Giai đoạn mang thai → Giai đoạn đẻ và nuôi con → Giai đoạn hậu bị.
-
Giải câu 12 trang 32 SBT Công nghệ 7 Kết nối tri thức - KNTT
Quá trình chăm sóc gia súc cái sinh sản trải qua mấy giai đoạn?
A. 2 giai đoạn.
B. 3 giai đoạn.
C. 4 giai đoạn.
D. 5 giai đoạn.
-
Giải câu 13 trang 33 SBT Công nghệ 7 Kết nối tri thức - KNTT
Điền các từ hoặc cụm từ sau đây vào chỗ (...) cho phù hợp: hậu bị, mang thai, đẻ và nuôi con.
Ở giai đoạn ..... (1) ....... cho con cái ăn vừa đủ để bào thai phát triển tốt, cókhối lượng vừa phải, cho ra nhiều con non tốt.
Trong giai đoạn ...... (2)...... mà quá béo thì con cái sẽ đẻ ít hoặc không đẻ,vì vậy cần phải cho chúng ăn hạn chế để vẫn phát triển bình thường màkhông bị quá béo.
Con vật cần được cho ăn tự do theo nhu cầu ở giai đoạn ..... (3)..... để giasúc tiết sữa được nhiều nhất.
-
Giải câu 14 trang 33 SBT Công nghệ 7 Kết nối tri thức - KNTT
So sánh đặc điểm của vật nuôi non và vật nuôi trưởng thành. Thức ăn và cách chăm sóc vật nuôi non khác với vật nuôi trưởng thành như thế nào?