-
Câu hỏi:
Phương trình của đường thẳng qua điểm \(M\left( {{x_0};{y_0}} \right)\) có vectơ chỉ phương \(\vec u = \left( {a;b} \right)\) là:
- A. \(\frac{{x - {x_0}}}{a} + \frac{{y - {y_0}}}{b} = 0\)
- B. \(b\left( {x - {x_0}} \right) - a\left( {y - {y_0}} \right) = 0\)
- C. \(a\left( {x + {x_0}} \right) + b\left( {y + {y_0}} \right) = 0\)
- D. \(a\left( {x - {x_0}} \right) + b\left( {y - {y_0}} \right) = 0\)
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: B
Đường thẳng có vectơ pháp tuyến \(\vec n = \left( {b; - a} \right)\) nên phương trình của đường thẳng là:
\(b\left( {x - {x_0}} \right) - a\left( {y - {y_0}} \right) = 0\)
Chọn đáp án B
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Cho biết điểm A(-2; 1) và hai đường thẳng d1: 3x – 4y + 2 = 0 và d2: mx + 3y – 3 = 0.
- Cho biết tam giác ABC có phương trình các cạnh AB: 3x – y + 4 = 0, AC: x + 2y – 4 = 0, BC: 2x + 3y – 2 = 0.
- Cho đường thẳng ∆ có phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x = - 2 + 5t}\\ {y = 3 - 2t} \end{array}} \right.\). Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng ∆?
- Cho đường thẳng ∆ có phương trình 3x – 4y + 2 = 0. Điểm nào sau đây không nằm trên đường thẳng ∆?
- Chọn câu đúng. Một đường thẳng có bao nhiêu phương trình tham số?
- Phương trình của đường thẳng qua điểm \(M\left( {{x_0};{y_0}} \right)\) có vectơ chỉ phương \(\vec u = \left( {a;b} \right)\) là:
- Phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ đi qua điểm M(3; 4) và song song với đường thẳng 2x – y + 3 = 0 là:
- Cho điểm A(3; 4), B(-1; 2). Phương trình đường thẳng trung trực của đọan thẳng AB là:
- Cho ba điểm A(3;2), B(1;-2), C(4;1). Đường thẳng qua A và song song với cạnh BC có phương trình là
- Cho điểm A(1;3) và đường thẳng d: 2x – 3y + 4 = 0. Số đường thẳng qua A và tạo với d một góc 60° là: