-
Câu hỏi:
Đun nóng 8,68 gam hỗn hợp X gốm các ancol no, đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp Y gồm: ete (0,04 mol), anken và ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn lượng anken và ete trong Y, thu được 0,34 mol CO2. Nếu đốt cháy hết lượng ancol trong Y thì thu được 0,1 mol CO2 và 0,13 mol H2O. Phần trăm số mol ancol tham gia phản ứng tạo ete là
- A. 21,43%.
- B. 26,67%.
- C. 31,25%.
- D. 35,29%.
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: A
Chọn đáp án A.
Đặt công thức chung cho các ancol trong X là CnH2n+2O (x mol)
\({n_{C\left( X \right)}} = 0,1 + 0,34 = 0,44{\rm{ mol}} \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}
nx = 0,44\\
\left( {14n + 18} \right)x = 8,68
\end{array} \right. \Rightarrow n = \frac{{22}}{7} \Rightarrow x = 0,14\)→ Phần trăm số mol ancol tham gia phản ứng tạo ete \( = \frac{{0,04.2}}{{0,14}}.100\% = 57,14\% \)
\({n_{ancol}} = {n_{{H_2}O}} - {n_{C{O_2}}} = 0,13 - 0,1 = 0,03{\rm{ mol}} \Rightarrow {{\rm{n}}_{anken}} = 0,14 - 0,04.2 - 0,03 = 0,03{\rm{ mol}}\)
→ Phần trăm số mol ancol tham gia phản ứng tạo anken \( = \frac{{0,03}}{{0,14}}.100\% = 21,43\% \)
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
- Cho các phát biểu sau:1) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
- Thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit X trong dung dịch NaOH.
- Nguyên tử hay ion nào sau đây có số electron nhiểu hơn số proton?
- Cho 21,6 gam hỗn hợp X gồm metyl amin, etylamin và propyl amin (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2:1) tác dụng hết với dung d�
- Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO3)2 tác dụng với dung dịch chứa a mol chất tan X.
- Chất có phản ứng màu biure là
- Cho dung dịch chứa 27 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được tối đa bao nhiêu gam
- Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư.
- Cho các chất: isopren, stiren, cumen, ancol allylic, anđehít acrylic, axit acrylic, triolein.
- Cho 0,15 mol alanin vào 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch X.
- Chất hữu cơ chủ yếu dùng điều chế trực tiếp axit axetic trong công nghiệp hiện nay là:
- Cho các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Số dung dịch tác dụng được với dung dịch NaHCO3 là:
- Tơ visco không thuộc loại
- Phương trình hóa học nào sau đây sai?
- Hợp chất X có công thức: CH2=CH-COOCH3. Tên gọi của X là
- Nếu cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu
- Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NH4Cl, MgCl2, AlCl3, NaNO3 có thể dùng dung dịch
- Số amin bậc 2 có công thức phân tử C4H11N là
- Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
- Cho a mol Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được x mol H2.
- Phát biểu nào sau đây đúng:
- Trong phòng thí nghiệm, Cu được điêu chế bằng cách nào dưới đây?
- Đun nóng m gam etyl axetat trong dung dịch NaOH dư thu được 8,2 gam muối.
- Cho dãy các kim loại: Mg, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl loãng là
- Cho 3,25 gam bột Zn vào 200 ml dung dịch chứa Al(NO3)3 0,2M; Cu(NO3)2 0,15M; AgNO3 0,1M.
- Hòa tan hoàn toàn a gam bột Al vào dung dịch HNO3 dư thu được 8,96 lít (đktc) gồm hỗn hợp hai khí NO và N2O có tỉ lệ số
- Chất hữu cơ X (chứa vòng benzen) có công thức là CH3COOC6H4OH.
- Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, glucozơ, glyxylalanin (Gly-Ala).
- Khi thủy phân chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối C17H35COONa, C15H31COONa có khối lượng h
- X là hỗn hợp gồm Mg và MgO (trong đó Mg chiếm 60% khối lượng). Y là dung dịch gồm H2SO4 và NaNO3.
- Đun nóng 8,68 gam hỗn hợp X gốm các ancol no, đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp Y gồm: ete (0,04 mol),
- Cho từ từ dung dịch chứa a mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa b mol ZnSO4.
- Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không no có một liên
- Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 (loãng, vừa đủ), thu được y mol khí N2O duy nhất và dung dịch Y chứa 8m gam mu�
- Chất X có công thức phân tử C5H8O4 là este 2 chức, chất Y có CTPT C4H6O2 là este đơn chức, Cho X và Y lần lượt tác dụng v
- Một bình kín chir chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), vinylacetilen (0,4 mol), hidro (0,65 mol), và một ít bột Niken.
- Cho 37,38 gam hỗn hợp E gồm peptit X (x mol), peptit Y (y mol) và peptit Z (z mol) đều mạch hở; tổng sổ nguyên tử oxi trong ba ph
- Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch: Alanin (+ NaOH) → X (+ HCl) → Y.
- Hòa tan hết hỗn hợp gồm Fe, Fe(OH)2, Fe2O3 và Fe3O4 trong dung dịch chứa 0,96 mol NaHSO4 và 0,16 mol HNO3, thu được dung dịch X v