YOMEDIA
NONE
  • Câu hỏi:

    1 ) Cho tam giác ABC có diện tích S và bán kính của đường tròn ngoại tiếp R thỏa mãn hệ thức \(S{\rm{  =  }}\frac{2}{3}{R^2}\left( {{{\sin }^3}A + {{\sin }^3}B + {{\sin }^3}C} \right)\). Chứng minh tam giác ABC là tam giác đều.

    2)  Cho \(x, y, z\) là các số thực dương thỏa mãn điều kiện \({x^2} + {y^2} + {z^2} = 3.\) Chứng minh rằng  \(\frac{x}{y} + \frac{y}{z} + \frac{z}{x} \ge \frac{9}{{x + y + z}}.\)

     3)  Cho đa thức \(P\left( x \right) = {x^{2018}} - m{x^{2016}} + m\) trong đó m là tham số thực. Biết rằng P(x) có 2018 nghiệm thực. Chứng minh rằng tồn tại một nghiệm thực x0 của P(x) thỏa mãn \(\left| {{x_0}} \right| \le \sqrt 2 .\)

    Lời giải tham khảo:

    1) Theo định lí sin ta có : \({\sin ^3}A = \frac{{{a^3}}}{{8{R^3}}};{\rm{ }}{\sin ^3}B = \frac{{{B^3}}}{{8{R^3}}};{\sin ^3}C = \frac{{{c^3}}}{{8{R^3}}}\)

    \(VT{\rm{  =  }}\frac{2}{3}{R^2}\left( {\frac{{{a^3}}}{{8{R^3}}} + \frac{{{b^3}}}{{8{R^3}}} + \frac{{{c^3}}}{{8{R^3}}}} \right) = \frac{{{a^3} + {b^3} + {c^3}}}{{12R}}\)

    Áp dụng bắt đẳng thức cô – si ta có: \({a^3} + {b^3} + {c^3} \ge 3abc\)

    ⇒ \(VT \ge \frac{{abc}}{{4R}}\)

    Mà \(S = \frac{{abc}}{{4R}}\), dấu “ =” xảy ra khi và chỉ khi a = b = c ⇔ \(\Delta ABC\) đều.

    2) Ta có \(\frac{x}{y} + \frac{y}{z} + \frac{z}{x} = \frac{{{x^2}}}{{xy}} + \frac{{{y^2}}}{{yz}} + \frac{{{z^2}}}{{zx}} \ge \frac{{{{\left( {x + y + z} \right)}^2}}}{{xy + yz + zx}}.\) 

    Ta cần chứng minh: \(\frac{{{{\left( {x + y + z} \right)}^2}}}{{xy + yz + zx}} \ge \frac{9}{{x + y + z}} \Leftrightarrow {\left( {x + y + z} \right)^3} \ge 9\left( {xy + yz + zx} \right)\begin{array}{*{20}{c}}
    {}&{\left( * \right)}
    \end{array}\).

    Đặt \(t = x + y + z,\left( {\sqrt 3  < t \le 3} \right) \Rightarrow xy + yz + zx = \frac{{{t^2} - 3}}{2}.\) BĐT (*) thành \({t^3} \ge \frac{{9\left( {{t^2} - 3} \right)}}{2} \Leftrightarrow {\left( {t - 3} \right)^2}\left( {2t + 3} \right) \ge 0\) (luôn đúng).

    3) Ta có \(P\left( { - 1} \right) = 1,P\left( 1 \right) = 1.\) Giả sử  các nghiệm thực của P(x) là \({a_1},{a_2},...,{a_{2018}}\), tức là \(P\left( x \right) = \left( {x - {a_1}} \right)\left( {x - {a_2}} \right)...\left( {x - {a_{2018}}} \right).\)

    Khi đó, \(P\left( 1 \right) = \left( {1 - {a_1}} \right)\left( {1 - {a_2}} \right)...\left( {1 - {a_{2018}}} \right) = 1\), \(P\left( { - 1} \right) = \left( { - 1 - {a_1}} \right)\left( { - 1 - {a_2}} \right)...\left( { - 1 - {a_{2018}}} \right) = 1\) hay \(P\left( { - 1} \right) = \left( {1 + {a_1}} \right)\left( {1 + {a_2}} \right)...\left( {1 + {a_{2018}}} \right) = 1\)

    Suy ra \(P\left( 1 \right).P\left( { - 1} \right) = \left( {1 - a_1^2} \right)\left( {1 - a_2^2} \right)...\left( {1 - a_{2018}^2} \right) = 1.\) Suy ra tồn tại \(k \in \left\{ {1,2,...,2018} \right\}\) sao cho \(a_k^2 - 1 \le 1 \Leftrightarrow \left| {{a_k}} \right| \le \sqrt 2 .\) Hay tồn tại nghiệm \({x_0}: = {a_k}\) thỏa mãn điều kiện \(\left| {{x_0}} \right| \le \sqrt 2 .\)

    ADSENSE

Mã câu hỏi: 111466

Loại bài: Bài tập

Chủ đề :

Môn học: Toán Học

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

 
YOMEDIA

Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng

 

 

CÂU HỎI KHÁC

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF