-
Câu hỏi:
Cho tam thức bậc hai f(x)=ax2+bx+c,a≠0,f(x)=ax2+bx+c,a≠0,Δ=b2−4acΔ=b2−4ac. Mệnh đề nào sau đây đúng?
- A. Tam thức luôn cùng dấu với aa khi Δ=0Δ=0.
- B. Tam thức luôn cùng dấu với aakhi Δ<0Δ<0.
- C. Tam thức luôn cùng dấu với aakhi Δ≤0Δ≤0.
- D. Tam thức luôn cùng dấu với aa khi Δ>0Δ>0.
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: B
Tam thức luôn cùng dấu với aakhi Δ<0Δ<0 là khẳng định đúng.
Chọn B
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Trong các cung lượng giác có số đo sau, cung nào có cùng điểm cuối với cung có số đo 13π4?13π4?
- Cho sinα=12,sinα=12, giá trị của biểu thức P=3cos2α+4sin2αP=3cos2α+4sin2α bằng
- Cho A,B,CA,B,C là ba góc của một tam giác. Khằng định nào sau đây là sai?
- Cho điểm B(0;3)B(0;3) và đường thẳng Δ:x−5y−2=0Δ:x−5y−2=0. Đường thẳng đi qua B và song song với ΔΔ có phương trình là:
- Trong mặt phẳng Oxy,Oxy, tọa độ giao điểm của hai đường thẳng (Δ):2x+y−3=0(Δ):2x+y−3=0 và (d):{x=3+ty=t(d):{x=3+ty=t là
- Phương trình tiếp tuyến tại điểm M(3;4)M(3;4) với đường tròn (C):x2+y2−2x−4y−3=0(C):x2+y2−2x−4y−3=0 là
- Cho Elip (E)(E) có phương trình chính tắc là: x225+y29=1.x225+y29=1. Khẳng định nào sau đây là sai ?
- Cho nhị thức f(x)=ax+b,a≠0f(x)=ax+b,a≠0 và số αα thỏa mãn điều kiện a.f(α)<0a.f(α)<0. Khi đó:
- Giá trị của mm để hàm số y=(2m−1)x+1y=(2m−1)x+1 luôn đồng biến là
- Bảng xét dấu sau là của biểu thức f(x)f(x) nào dưới đây?
- Tập nghiệm của hệ bất phương trình {x2−4x+3<0−6x+12>0{x2−4x+3<0−6x+12>0 là
- Cho cosa=−513cosa=−513 và π<a<3π2π<a<3π2. Tính sin2asin2a.
- Đẳng thức nào sau đây là sai? (với điều kiện các biểu thức xác đinh)
- Biểu thức A=1+sin2x+cos2x1+sin2x−cos2xA=1+sin2x+cos2x1+sin2x−cos2x được rút gọn thành
- Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng Δ1:x−2y+3=0Δ1:x−2y+3=0 và Δ2:x+3y−5=0Δ2:x+3y−5=0
- Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn có tâm I(1;3)I(1;3) và bán kính bằng 33?
- Tìm điều kiện xác định của bất phương trình sau: 1−xx2+1>1x+11−xx2+1>1x+1.
- Bảng xét dấu sau là của nhị thức nào trong các nhị thức đã cho?
- Cho tam thức bậc hai f(x)=ax2+bx+c,a≠0,f(x)=ax2+bx+c,a≠0,Δ=b2−4acΔ=b2−4ac. Mệnh đề nào sau đây đúng?
- Trên đường tròn lượng giác điểm M biểu diễn cung 5π6+k2π,k∈Z5π6+k2π,k∈Z. M ở góc phần tư nào ?
- Trong các công thức sau về lượng giác, công thức nào sai?
- Véc tơ nào sau đây là một véc tơ pháp tuyến của đường thẳng 2x−y+3=02x−y+3=0?
- Đường thẳng ΔΔ có véc tơ chỉ phương →u(2;−3)→u(2;−3). Mệnh đề nào sau đây đúng?
- Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đường thẳng {x=1+ty=2−t{x=1+ty=2−t
- Tính khoảng cách từ điểm A(−2;3)A(−2;3) đến đường thẳng 4x−3y−3=04x−3y−3=0 ta được kết quả.
- Xác định tọa độ tâm I của đường tròn có phương trình: x2+y2+4x−6y−1=0x2+y2+4x−6y−1=0.
- Tam thức bậc hai f(x)=x2−3xf(x)=x2−3x nhận giá trị âm trên khoảng nào?
- Tập nghiệm của bất phương trình x−13−x≥0x−13−x≥0 là.
- Tínhsinasina biết cosa=−13cosa=−13và π2<a<ππ2<a<π
- Cho tana=2tana=2 tính giá trị A=1cos2a+cosa+sinacosa−sina−5A=1cos2a+cosa+sinacosa−sina−5
- Biến tổng sau thành tích B=sina+cos2a−sin3aB=sina+cos2a−sin3a được kết quả
- Phương trình tổng quát của đường thẳng{x=ty=2+t{x=ty=2+t là:
- Vị trí tương đối của hai đường thẳng Δ1:2x+y+3=0;Δ1:2x+y+3=0;Δ2:x+2y+3=0Δ2:x+2y+3=0 là:
- Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng Δ1:x−y+3=0;Δ1:x−y+3=0;Δ2:3x+4y+3=0Δ2:3x+4y+3=0
- Viết phương trình đường tròn tâm I(2;−1)I(2;−1) và tiếp xúc với đường thẳng Δ:4x−3y−1=0Δ:4x−3y−1=0.
- Cho biết tam giác ABCABC mệnh đề nào sau đây sai?
- Rút gọn biểu thức M=2cos2(π2−a2)+√2sin(π4+a)−1M=2cos2(π2−a2)+√2sin(π4+a)−1
- Đường thẳng nào sau đây đi qua điểm M(0;2)M(0;2) và vuông góc với đường thẳng {x=1−ty=2+t{x=1−ty=2+t.
- Có bao nhiêu số nguyên mm để tam thức f(x)=−x2+2(m+2)x+9m−4f(x)=−x2+2(m+2)x+9m−4 luôn âm trên RR.
- Tìm trên đường tròn (x−3)2+(y−3)2=9 điểm M sao cho M cách đường thẳng y=−2khoảng lớn nhất.