-
Câu hỏi:
Cho sin2α=34sin2α=34. Tính giá trị biểu thức A=tanα+cotαA=tanα+cotα
- A. A=43A=43
- B. A=23A=23
- C. A=83A=83
- D. A=163A=163
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: C
Ta có sin2α=2sinαcosα=34⇔sinαcosα=38sin2α=2sinαcosα=34⇔sinαcosα=38
A=tanα+cotα=sinαcosα+cosαsinα=sin2α+cos2αsinαcosα=83A=tanα+cotα=sinαcosα+cosαsinα=sin2α+cos2αsinαcosα=83
Chọn C.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Đường tròn x2+y2−10y−24=0x2+y2−10y−24=0 có bán kính bằng bao nhiêu?
- Cho đường thẳng d:3x+5y−15=0d:3x+5y−15=0. Trong các điểm sau đây, điểm nào không thuộc đường thẳng d?d?
- Có bao nhiêu đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau? (giả sử tất cả các biểu thức lượng giác đều có nghĩa)
- Cho tam thức f(x)=x2−8x+16f(x)=x2−8x+16. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- Cho đường tròn (C):x2+y2−2x−4y−4=0(C):x2+y2−2x−4y−4=0 và điểm A(1;5)A(1;5). Đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây là tiếp tuyến của đường tròn (C)(C) tại A?
- Số đo theo đợn vị radian của góc 315o315o là:
- Cho đường thẳng d:5x+3y−7=0d:5x+3y−7=0. Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d?
- Trong các đẳng thức lượng giác sau, đẳng thức nào sai?
- Trong các mệnh đề lượng giác sau, mệnh đề nào sai?
- Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng không song song với đường thẳng d:y=3x−2d:y=3x−2 ?
- Cho hai điểm A(3;1),B(4;0)A(3;1),B(4;0). Đường thẳng nào sau đây cách đều A và B?
- Bất phương trình (x−1)(x2−7x+6)≥0(x−1)(x2−7x+6)≥0 có tập nghiệm S là:
- Tìm giao điểm hai đường tròn (C1):x2+y2−4=0(C1):x2+y2−4=0 và (C2):x2+y2−4x−4y+4=0(C2):x2+y2−4x−4y+4=0
- Đường tròn nào dưới đây tiếp xúc với trục Ox?
- Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(0;4)A(0;4) và B(−6;0)B(−6;0) là:
- Cho ΔABCΔABC có A(2;−1),B(4;5),C(−3;2)A(2;−1),B(4;5),C(−3;2). Đường cao AH của ΔABCΔABC có phương trình là:
- Cho phương trình bậc hai x2+2(m+1)x+2m2−m+8=0x2+2(m+1)x+2m2−m+8=0, với mm là tham số. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
- Cho đường tròn (C):x2+y2−4=0(C):x2+y2−4=0 và điểm A(−1;2)A(−1;2). Đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây đi qua A và là tiếp tuyến của đường tròn (C)(C)?
- Trên đường tròn lượng giác gốc A, cho điểm M xác định bởi sđ cung AM=π3AM=π3. Gọi M1M1 là điểm đối xứng của M qua trục Ox. Tìm số đo cung lượng giác AM1.AM1.
- Đường tròn: x2+y2−1=0x2+y2−1=0 tiếp xúc với đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây?
- Cho đường thẳng d:8x−6y+7=0d:8x−6y+7=0. Nếu đường thẳng ΔΔ đi qua gốc tọa độ và vuông góc với d thì ΔΔ có phương trình là:
- Rút gọn biểu thức A=cos(π−α)+sin(π2+α)+tan(3π2−α).sin(2π−α)A=cos(π−α)+sin(π2+α)+tan(3π2−α).sin(2π−α) ta được:
- Bất phương trình 1x−2≥11x−2≥1 có tập nghiệm SS là:
- Có bao nhiêu điểm MM trên đường tròn định hướng gốc A thỏa mãn điều kiện sau:Sđ cung AM=π6+k2π3,k∈Z
- Khoảng cách từ điểm A(0;4) đến đường thẳng x.sinα+y.cosα+4(1−cosα)=0 là:
- Cho cos2α=23. Tính giá trị biểu thức P=cosα.cos3α
- Tìm phương trình chính tắc của Elip có độ dài trục lớn bằng 4√10 và đi qua điểm A(0;6).
- Cho tanα=√5(π<α<3π2). Khi đó cosα bằng:
- Một đường tròn có tâm I(3;4) tiếp xúc với đường thẳng Δ:3x+4y−10=0. Hỏi bán kính đường tròn bằng bao nhiêu?
- Hai đường thẳng d1:mx+y=m−5,d2:x+my=9 cắt nhau khi và chỉ khi:
- Tìm tất cả các giá trị m để bất phương trình x2−2(m−1)x+4m+8≥0 nghiệm đúng với mọi x∈R.
- Tìm góc giữa hai đường thẳng Δ1:x−2y+15=0 và Δ2:{x=2−ty=4+2t (t∈R).
- Cho góc lượng giác α(π2<α<π). Xét dấu sin(α+π2) và tan(−α). Chọn kết quả đúng.
- Nghiệm của bất phương trình 3x−1√x+2≤0 là:
- Biết rằng sin6x+cos6x=a+bsin22x với a,b là các số thực. Tính T=3a+4b
- Điều kiện xác định của bất phương trình 2x|x+1|−3−1√2−x≥1 là:
- Biến đổi biểu thức sinα−1 thành tích.
- Cho parabol (P):y=x2+2x−5 và đường thẳng d:y=2mx+2−3m. Tìm tất cả các giá trị m để (P) cắt d tại hai điểm phân biệt nằm phía bên phải trục tung.
- Tìm tất cả các giá trị m để phương trình (m−2)x2−2(m−1)x+m−7=0 có hai nghiệm trái dấu.
- Cho sin2α=34. Tính giá trị biểu thức A=tanα+cotα