-
Câu hỏi:
Cho đa thức \(A = {x^4} - 4{x^3} + x - 3{x^2} + 1\). Tính giá trị của A tại x = -2
- A. A = -35
- B. A = 53
- C. A = 33
- D. A = 35
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: D
Thay x = -2 vào biểu thức A , ta có
A = (-2)4 - 4.(-2)3 + (-2) - 3.(-2)2 + 1 = 16 + 32 - 2 - 12 + 1 = 35
Vậy với x = -2 thì A = 35
Chọn đáp án D
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Tính giá trị của đa thức \(a{x^5} + b{x^4} + cx + 1\) tại x = 1 với a, b, c là các hằng số
- Bậc của đa thức \(Q\left( x \right) = {x^6} + 5{x^4} + 4{x^5} + {x^3} - {x^6} - 5{x^4} + 6\) là
- Giá trị của đa thức \(P\left( x \right) = {x^{2\;}} + 8x - 16\) tại x = 4 và x = - 4 là
- Cho đa thức \(A = {x^4} - 4{x^3} + x - 3{x^2} + 1\). Tính giá trị của A tại x = -2
- Cho đa thức \(A\left( x \right) = {x^4} - {x^2} + 1\). Bậc của đa thức là:
- Cho đa thức \(P = {x^3} + 4x + 2 + 3{x^2}--x + {x^2}.\). Giá trị P(1); P(-1) lần lượt là:
- Thu gọn và sắp xếp đa thức sau \(A(x): x^6-7x+10x^2+99-6x^3+4x-5x^2\) theo lũy thừa giảm của biến ta được?
- Cho đa thức: \(P(x) = 2 + 5x^2 – 3x^3 + 4x^2 – 2x – x^3 + 6x^5 + 9x^4 -11\). Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của P(x) theo lũy thừa giảm của biến thì ta được:
- Cho \( P\left( x \right) = 100{x^{100}} + 99{x^{99}} + 98{x^{98}} + ... + 2{x^2} + x\) . Tính P (- 1)
- Tìm a,b biết rằng đa thức \(x^3 + x^2 - x +( 2a - 3)x^5 - 3b - 1 \) có hệ số cao nhất là 3 và hệ số tự do bằng 8