Lời hứa và lời yêu cầu:
- Đưa ra lời hứa
- Đưa ra lời yêu cầu
-
Video liên quan
-
Nội dung
-
Bài 1: Tìm khoảng đơn điệu của hàm số
Bài 1: Tìm khoảng đơn điệu của hàm số
Bài giảng sẽ giúp các em nắm được kiến thức cơ bản về cách tìm khoảng đơn điệu của hàm số như: Định nghĩa Điều kiện đủ để hàm số đơn điệu Các bước tìm khoảng đơn điệu của hàm số00:55:29 5168 TS. Phạm Sỹ Nam
-
Bài 2: Tìm tham số để hàm số đơn điệu trên một miền
Bài 2: Tìm tham số để hàm số đơn điệu trên một miền
Bài giảng sẽ giúp các em nắm được kiến thức cơ bản về cách tìm tham số để hàm số đơn điệu trên một miền như: Công thức tính. Điều kiện đủ để hàm số đơn điệu trên một miền.00:28:42 1080 TS. Phạm Sỹ Nam
-
Bài 3: Ứng dụng tính đơn điệu giải phương trình
Bài 3: Ứng dụng tính đơn điệu giải phương trình
Bài giảng sẽ giúp các em nắm kỹ hơn về lý thuyết và một số ví dụ cụ thể về ứng dụng tính đơn điệu giải phương trình.00:32:49 1080 TS. Phạm Sỹ Nam
-
Bài 4: Ứng dụng tính đơn điệu giải bất phương trình
Bài 4: Ứng dụng tính đơn điệu giải bất phương trình
Bài giảng Ứng dụng tính đơn điệu giải bất phương trình sẽ giúp các em nắm được lý thuyết và bài tập để các em củng cố kiến thức.00:32:29 870 TS. Phạm Sỹ Nam
-
Bài 5: Ứng dụng tính đơn điệu giải hệ phương trình
Bài 5: Ứng dụng tính đơn điệu giải hệ phương trình
Bài giảng Ứng dụng tính đơn điệu giải hệ phương trình sẽ giúp các em nắm kỹ hơn cách giải hệ phương trình, cách tìm tính nghịch biến, đồng biến về tính đơn điệu của hệ phương trình.00:29:14 946 TS. Phạm Sỹ Nam
-
Bài 6: Ứng dụng tính đơn điệu chứng minh bất đẳng thức
Bài 6: Ứng dụng tính đơn điệu chứng minh bất đẳng thức
Bài giảng ứng dụng tính đơn điệu chứng minh bất đẳng thức gồm có 2 phần nội dung chính: Lý thuyết Các ví dụ cụ thể nhằm giúp các em chứng minh được đồng biến và nghịch biến.00:43:58 1076 TS. Phạm Sỹ Nam
Contents:
I. Making Promise:
1. Will, won't:
- I'll be back at 11.30.
- I will submit this on time.
- I will bring her back to back you.
- I won't do anything silly.
- I won't let anybody harm you.
-I won't let anybody harm you.
- I won't be late for class again.
II. Making requests:
1. Can, could, will, would:
- Can you open the window, please?
- Can you help me?
- Could you open the the window please?
- Will you open the window please?
- Would you open the window please?
\(\rightarrow\) Sure. / No problem. / Of course.
\(\rightarrow\) Actually, it's a bit inconvenient.
\(\rightarrow\) I'm sorry but that's not possible.
2. Mind:
- Would you mind helping me?
- Would you mind opening the window, please?
- Would you mind waiting for a while?
\(\rightarrow\) No, of course not.
\(\rightarrow\) Actually, I'm quite busy at the moment. Perhaps late.
\(\Rightarrow IN\,\, \, THE\, \, \, TEST\)
1. Can you open the window please?
A. No, I won't mind.
B. Yes I will.
C. Sure.
2. Could you help me?
A. Yes I will.
B. What seems to be the problem?
C. Peter is not around.
3. Would you mind waiting a little bit?
A. Yes, I'll wait.
B. No.
C. Of course.
4. Could you fax this paper for me?
A. Sure. Who's faxing it?
B. Sure. Where's the fax machine?
C. Sure. How much is it?
5. Don't ever be late again.
A. I will.
B. I won't.
C. Yes, sure.