HỌC247 xin giới thiệu đến các em tài liệu Tổng hợp các dạng bài tập trắc nghiệm cơ bản và nâng cao môn Vật Lý 10- chương Động học chất điểm. Tài liệu được biên soạn có đáp án theo cấu trúc bài tâp trắc nghiệm Vật Lý của Bộ GD-ĐT, tóm lược các nội dung trọng tâm của phần Động học, nhằm giúp các em rèn luyện được thêm nhiều kĩ năng giải bài tập Vật lý 10, cũng như nắm được rõ hơn nội dung và kiến thức quan trọng của các bài học trong chương.
TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP VÀ NÂNG CAO
CHƯƠNG ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
PHẦN A: ĐỀ BÀI
I. CHUYỂN ĐỘNG CƠ
1. Tàu Thống nhất Bắc Nam S1 xuất phát từ ga Hà Nội vào lúc 19h00min, ngày 8 tháng 3 năm 2006, tới ga Sài Gòn vào lúc 4h00min ngày 10 tháng 3 năm 2006. Trong thời gian đó tàu phải nghỉ ở một số ga để trả khách mất 39min. Khoảng thời gian tàu Thống nhất Bắc Nam S1 chạy từ ga Hà Nội tới ga Sài Gòn là
A. 32h21min B. 33h00min C. 33h39min D. 32h39min
2. Chuyến bay của hãng Hàng không Việt Nam từ Hà Nội đi Pa-ri( Cộng hoà Pháp) khởi hành vào lúc 19h30min giờ Hà Nội ngày hôm trước, đến Pa-ri lúc 6h30min sáng hôm sau theo giờ Pa-ri. Thời gian máy bay bay từ Hà Nội tới Pa-ri là:
A. 11h00min B. 13h00min C. 17h00min D. 26h00min
II. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU
3. Tốc kế của một ôtô đang chạy chỉ 70km/h tại thời điểm t. Để kiểm tra xem đồng hồ tốc kế đó chỉ có đúng không, người lái xe giữ nguyên vận tốc, một người hành khách trên xe nhìn đồng hồ và thấy xe chạy qua hai cột cây số bên đường cách nhau 1 km trong thời gian 1min. Số chỉ của tốc kế
A. Bằng vận tốc của của xe B. Nhỏ hơn vận tốc của xe
C. Lớn hơn vận tốc của xe D. Bằng hoặc nhỏ hơn vận tốc của
4. Hai người đi bộ theo một chiều trên một đường thẳng AB, cùng xuất phát tại vị trí A, với vận tốc lần lượt là 1,5m/s và 2,0m/s, người thứ hai đến B sớm hơn người thứ nhất 5,5min. Quãng đường AB dài
A. 220m B. 1980m C. 283m D. 1155m
7. Phương trình của một vật chuyển động thẳng có dạng: x = 3t + 4 (m; s)
Vậy vật sẽ chuyển động theo chiều nào trên quỹ đạo?
-
Chiều dương trong suốt thời gian chuyển động
-
Đổi chiều từ âm sang dương khi x= 4
-
Đổi chiều từ dương sang âm lúc t= 4/3
-
Chiều âm trong suốt thời gian chuyển động
9. Hai xe chạy ngược chiều đến gặp nhau, cùng khởi hành một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 120km. Vận tốc của xe đi từ A là 40km/h, của xe đi từ B là 20km/h. Phương trình chuyển động của hai xe khi chọn trục toạ độ 0x hướng từ A sang B, gốc 0ºA là
A. xA = 40t(km); xB = 120 + 20t(km) B. xA = 40t(km); xB = 120 - 20t(km)
C. xA = 120 + 40t(km); xB = 20t(km) D. xA = 120 - 40t(km); xB = 20t(km)
III. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU
16. Một ôtô chạy trên một đường thẳng, lần lượt đi qua 3 điểm A, B, C cách đều nhau một khoảng 12km. Xe đi đoạn AB hết 20min, đoạn BC hết 30min. Vận tốc trung bình trên
A. Đoạn AB lớn hơn trên đoạn BC B. Đoạn AB nhỏ hơn trên đoạn BC
C. Đoạn AC lớn hơn trên đoạn AB D. Đoạn AC nhỏ hơn trên đoạn BC
17. Chọn câu sai. Chất điểm chuyển động theo một chiều với gia tốc a = 4m/s2 có nghĩa là
A. Lúc đầu vận tốc bằng 0 thì sau 1s vận tốc của nó bằng 4m/s
B. Lúc vận tốc bằng 2m/s thì sau 1s vận tốc của nó bằng 6m/s
C. Lúc vận tốc bằng 2/s thì sau 2s vận tốc của nó bằng 8m/s
D. Lúc vận tốc bằng 4m/s thì sau 2s vận tốc của nó bằng 12m/s
19. Chọn câu trả lời đúng: Một chiếc xe lửa chuyển động trên đoạn đường thẳng qua điểm A với vận tốc 20m/s, gia tốc 2m/s2. Tại B cách A 125m vận tốc xe là:
A. 10m/s B. 20m/s C. 30m/s D. 40m/s
20. Chọn câu trả lời đúng: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 21,6km/h thì xuống dốc chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a = 0,5m/s2 và khi xuống đến chân dốc đạt vận tốc 43,2km/h. Chiều dài dốc là:
A. 6m B. 36m C. 108m D. Một gia trị khác
21. Chọn câu trả lời đúng: Một ôtô đang chạy thẳng đều với vận tốc 36km/h bỗng tăng ga chuyển động nhanh dần đều. Biết rằng sau khi chạy được quãng đường 625m thì ô tô đạt vận tốc 54km/h. Gia tốc của xe.
A. 1mm/s2 B. 1cm/s2 C. 0,1m/s2 D. 1m/s2
24. Một chất điểm chuyển động trên trục 0x với gia tốc không đổi a = 4m/s2 và vận tốc ban đầu v0 = - 10m/s. Sau thời gian 2,5s thì vật dừng lại, sau đó:
A. tiếp tục chuyển động chậm dần đều. Vận tốc của nó lúc t = 5s là v = 10m/s.
B. tiếp tục chuyển động nhanh dần đều. Vận tốc của nó lúc t = 5s là v = - 10m/s.
C. tiếp tục chuyển động nhanh dần đều. Vận tốc của nó lúc t = 5s là v = 10m/s.
D. vẫn đứng yên. Vận tốc của nó lúc t = 5s là v = 0m/s.
25. Vận tốc của một chất điểm chuyển động dọc theo trục 0x cho bởi hệ thức v = 15 – 8t(m/s). Gia tốc và vận tốc của chất điểm lúc t = 2s là :
A. a = 8m/s2; v = - 1m/s. B. a = 8m/s2; v = 1m/s.
C. a = - 8m/s2; v = - 1m/s. D. a = - 8m/s2; v = 1m/s.
IV. CHUYỂN ĐỘNG RƠI TỰ DO, NÉM
35. Chọn câu trả lời đúng: Thả một hòn đá từ độ cao h xuống đất. Hòn đá rơi trong 0,5s. Nếu thả hòn đá từ độ cao h’ xuống đất mất 1,5s thì h’ bằng:
A. 3h B. 6h
C. 9h D. Một đáp số khác
37. Thả một hòn đá từ độ cao h xuống đất, hòn đá rơi trong 1s. Nếu thả hòn đá đó từ độ cao 9h xuống đất thì hòn đá sẽ rơi trong bao lâu?
A. 9s. B. 3s. C. 2s. D. 6s.
38. Thả một vật từ miệng hang xuống đáy hang sau 3,1 s nghe tiếng vật đó chạm đáy hang phát ra.Cho g = 9,8 m/s2, vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s. Độ sâu của hang xấp xỉ:
A. 47m. B. 109m. C. 43m. D. 50m.
39. Hai viên bi sắt được thả rơi cùng độ cao cách nhau một khoảng thời gian 0,5s. Lấy g = 10m/s2. Khoảng cách giữa hai viên bi sau khi viên thứ nhất rơi được 1,5s là:
A. 6,25m B. 12,5m
C. 5,0m D. 2,5m
40. Hai giọt nước mưa từ mái nhà rơi tự do xuống đất. Chúng rời mái nhà cách nhau 0,5s. Khi tới đất, thời điểm chạm đất của chúng cách nhau bao nhiêu
A. 1s B. 0,5s
C. 1,5s D. Không tính được
V. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG
45. Một chiếc thuyền chạy ngược dòng sông, sau 1h đi được 10km. Một khúc gỗ trôi theo dòng sông, sau 1 phút trôi được 100/3m. Vận tốc của thuyền đối với nước có độ lớn
a) 8km/h b) 10km/h
c) 12km /h d) Một đáp số khác.
46. Một chiếc phà chạy xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 3 giờ. Khi chạy về (động cơ hoạt động như lần đi) thì mất 6 giờ. Nếu phà hỏng máy và trôi theo dòng nước thì từ A đến B mất bao nhiêu thời gian?
a) 9 giờ b) 12 giờ
c) 15 giờ d) 18 giờ
47. Một người A đứng yên trên một đoàn tàu có chiều dài 300m, chuyển động với vận tốc 144km/h. Một người B đứng yên trên một đoàn tàu dài 150m, chuyển động với vận tốc 90km/h. Hai đoàn tàu chạy trên hai đường ray song song theo hướng tới gặp nhau.Đối với người A, thời gian đoàn tàu thứ hai chạy qua trước mặt người A là:
A. 2,3s. B. 4,6s.
C. 7,2s. D. 12s.
48. Một người lái xuồng máy dự định mở máy cho xuồng chạy ngang con sông rộng 240m, mũi xuồng luôn vuông góc với bờ sông. nhưng do nước chảy nên xuồng sang đến bờ bên kia tại một điểm cách bến dự định 180m và mất 1min. Vận tốc của xuồng so với bờ sông là
A. v = 3m/s. B. v = 4m/s.
C. v = 5m/s. D. v = 7m/s.
49. Hai ôtô chạy trên hai đường thẳng vuông góc nhau, sau khi gặp nhau ở ngã tư, xe 1 chạy sang hướng Đông, xe 2 chạy lên hướng Bắc. Ngồi trên xe 1 để quan sát thì thấy xe 2 chạy theo hướng nào?
A. Bắc B. Đông - Bắc
C. Tây - Bắc D. Hướng khác A, B, C
VI. CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU
52. Chọn câu trả lời đúng: Một chất điểm chuyển động trong mặt phẳng tọa độ Oxy có phương trình chuyển động: x = 4sin2t (m); y = 4cos2t (m). Quỹ đạo chuyển động của nó là:
A. Đường thẳng B. Đường tròn
C. đường Parabol D.đường Hyperbol
53. Một bánh xe quay đều vòng trong thời gian 2s. Tốc độ góc của bánh xe là
A. 12,6rad/s. B. 6,28rad/s. C. 1,57rad/s. D. 3,14rad/s.
54. Có một chất điểm chuyển động tròn đều.. Sau 2/3 chu kì thì vectơ vận tốc của chất điểm đã quay được một góc
A. 900 B. 1200
C. 1800 D. 2400
59. Lúc 12h, hai kim phút và giờ của đồng hồ trùng nhau. Thời điểm đầu tiên sau 12h mà 2 kim lại trùng nhau là :
A. \(\frac{{12}}{{11}}\) h B. \(\frac{{14}}{{11}}\) h
C. \(\frac{{24}}{{11}}\) h D. \(\frac{{16}}{{11}}\) h
{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}
VII. SAI SỐ PHÉP ĐO
86. Chọn số liệu kém chính xác nhất trong các số liệu dưới đây: Số gia cầm của trang trại A có khoảng
A. 1,2.103 con B. 1230 con
C. 1,23.103 con D. 1.103 con
89. Trong phương án 1(đo gia tốc rơi tự do), người ta đo được khoảng cách giữa hai chấm thứ 10-11 là 3,7cm và khoảng cách giữa hai chấm thứ 11-12 là 4,1cm . Gia tốc rơi tự do tính được từ thí nghiệm trên là
A. g = 9,8m/s2. B. g = 10,0m/s2.
C. g = 10,2m/s2. D. g = 10,6m/s2.
90. Trong phương án 2(đo gia tốc rơi tự do), người ta đặt cổng quang điện cách nam châm điện một khoảng s = 0,5m và đo được khoảng thời gian rơi của vật là 0,31s. Gia tốc rơi tự do tính được từ thí nghiệm trên là
A. g = 9,8m/s2. B. g = 10,0m/s2.
C. g = 10,4m/s2. D. g = 10,6m/s2.
VIII. LÍ THUYẾT ÔN TẬP CHƯƠNG
91. Chọn câu trả lời đúng. Động học là một phần của cơ học:
A. Nghiên cứu về nguyên nhân gây ra chuyển động của vật.
B. Chỉ nghiên cứu sự ch/động của các vật mà không chú ý đến các nguyên nhân gây ra các chuyển động này.
C. Nghiên cứu về tính chất của chuyển động và nguyên nhân gây ra nó.
D. Cả A, B, C đều sai.
92. Trường hợp nào dưới đây có thể coi vật là chất điểm?
A. Trái đất trong chuyển động tự quay quanh mình nó.
B. Hai hòn bi lúc va chạm vào nhau.
C. Người nhảy cầu lúc đang rơi xuống nước.
D. Giọt nước mưa lúc đang rơi.
93. Chọn câu đúng.
A.Một vật đứng yên nếu khoảng cách từ nó đến vật mốc luôn có giá trị không đổi.
B. Mặt trời mọc ở đằng Đông, lặn ở đẳng Tây vì trái đất quay quanh trục Bắc – Nam từ Tây sang Đông.
C. Khi xe đạp chạy trên đường thẳng, người đứng trên đường thấy đầu van xe vẽ thành một đường tròn.
D. Đối với đầu mũi kim đồng hồ thì trục của nó là đứng yên.
94. Chọn câu sai.
A. Toạ độ của 1 điểm trên trục 0x có thể dương hoặc âm.
B. Toạ độ của 1 chất điểm trong các hệ qui chiếu khác nhau là như nhau.
C. Đồng hồ dùng để đo khoảng thời gian.
D. Giao thừa năm Mậu Thân là một thời điểm.
95. Để xác định chuyển động của các trạm thám hiểm không gian, tại sao người ta lại không chon hệ qui chiếu găn với Trái Đất?
A. Vì hệ qui chiếu gắn với Trái Đất không lớn.
B. Vì hệ qui chiếu gắn với Trái đất không thuận tiện.
C. Vì hệ qui chiếu gắn với trái đất không thông dụng.
D. Vì hệ qui chiếu gắn với trái đất không cố định trong không gian vũ trụ .
{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}
PHẦN B: ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
1-A |
2-C |
3-C |
4-B |
5-A |
6-A |
7-A |
8-A |
9-B |
10-A |
11-A |
12-D |
13-D |
14-D |
15-A |
16-A |
17-C |
18-C |
19-C |
20-C |
21-C |
22-D |
23-D |
24-C |
25-C |
26-D |
27-B |
28-C |
29-B |
30-A |
31-D |
32-C |
33-C |
34-D |
35-C |
36-D |
37-B |
38-C |
39-A |
40-B |
41-D |
42-D |
43-D |
44-C |
45-C |
46-B |
47-A |
48-C |
49-C |
50-D |
51-A |
52-B |
53-D |
54-D |
55-C |
56-D |
57-B |
58-A |
59-A |
60-D |
61-A |
62-C |
63-A |
64-C |
65-D |
66-C |
67-B |
68-A |
69-C |
70-B |
71-D |
72-C |
73-A |
74-C |
75-B |
76-C |
77-D |
78-C |
79-A |
80-A |
{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây là phần trích đoạn một phần nội dung trong tài liệu Tổng hợp các dạng bài tập trắc nghiệm chương Động học chất điểm của chương trình Vật Lý lớp 10. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt ,nâng cao kỹ năng giải bài tập trắc nghiệm Vật lý và đạt thành tích cao hơn trong học tập .
Chúc các em học tốt !