YOMEDIA

Đề cương ôn thi Học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm học 2016 - 2017

Tải về
 
NONE

Đề cương ôn tập tiếng Anh học kỳ II của chương trình lớp 8 tổng hợp lại những điểm ngữ pháp chính trong quá trình học. Bên cạnh đó còn gợi ý cho các em một số đề thi học kỳ II của các năm trước nhằm giúp các em luyện tập và tham khảo thêm chuẩn bị cho kỳ thi năm học 2016 -2017.

ADSENSE
YOMEDIA

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 2 MÔN TIẾNG ANH LỚP 8 

NĂM HỌC 2016 - 2017

A . TENSES
1/ Simple present tense: (Thì hiện tại đơn)
Đối với động từ Tobe: 
(+)     S + is/am/are + ……
(-)     S + is/am/are + not + ……
(?)     Is/Am/Are + S + …… ? 
Đối với động từ thường: 
(+)     S + V(s-es) + ……
(-)     S + donot/doesnot + V + ……
(?)     Do/Does + S + V + …… ? 
Một số từ đi kèm: often, usually, always, sometimes, never, every (day) 
2/ Present progressive tense: (Thì hiện tại tiếp diễn)
(+)     S + is/am/are + V-ing + ……
(-)     S + is/am/are + not + V-ing +  ……
(?)     Is/Am/Are + S + V-ing + …… ? 
Một số từ đi kèm : now, at the moment, at present, look !, be careful ! listen !
3/ Simple past tense: (Thì quá khứ đơn)
Đối với động từ Tobe: 
(+)     S + was/were + ……
(-)     S + was/were + not + ……
(?)    Was/Were + S + …… ? 
Đối với động từ thường: 
(+)     S + V2 + ……
(-)     S + didnot + V + ……
(?)     Did + S + V + …… ? 
Một số từ đi kèm : last, ago, yesterday 
4/ Near future tense: (Thì tương lai gần)
 (+)     S + is/am/are + going to + V…
(-)     S + is/am/are + not + going to + V…
(?)    Is/Am/Are + S + going to + V …?
Một số từ đi kèm : at a moment, tonight.
5/ Simple future tense: (Thì tương lai đơn) 
 (+)     S + will/shall + V …
 (-)     S + will/shall + not + V…
 (?)     Will/Shall + S + V …? 
 Một số từ đi kèm :  tomorrow, next, soon
6/ Present Perfect tense: (Thì hiện tại hoàn thành) 
 (+)     S + have/has + V3 + …
 (-)     S + have/has + not + V3 + …
 (?)     Has/Have + S + V3 + … ? 
Một số từ đi kèm : ever, never, just, already, yet, recently,recently, since, for, several times.
7/ Past continuous: (Thì quá khứ tiếp diễn) 
 (+)     S + was/were + V-ing + …
 (-)     S + was/were + not + V-ing + …
 (?)    Was/Were + S + V-ing + …?
Một số từ đi kèm :  at that time, at this time, at time, between time and time. 
8/ Mối quan hệ giữa thì hiện tại hoàn thành và thì quá khứ đơn thông qua liên từ "since"
Nếu hai mệnh đề được nối với nhau bởi liên từ since thì mệnh đề since thường chia ở thì quá khứ đơn, còn mệnh đề chính thường chia ở thì hiện tại hoàn thành. 
Ex:  Lan (learn) English since she (be) 3 years old. 
Lan has learnt English since she was 3 years old.
9/ Mối quan hệ giữa thì quá khứ tiếp diễn và thì quá khứ đơn thông qua liên từ "when"
Nếu hai mệnh đề được nối với nhau bởi liên từ when thì mệnh đề when thường chia ở thì quá khứ đơn, còn mệnh đề chính thường chia ở thì quá khứ tiếp diễn. 
Ex:  Lan (do) her homework when the phone (ring).
Lan was doing her homework when the phone rang.

Cùng với một số nội dung trong chương trình học kỳ 2 môn tiếng Anh lớp 8 như:

B . PASSIVE FORM

C . REPORTED SPEECH

D. PHRASE OF PURPOSE AND ADJECTIVES

E.   PHRASE OF PURPOSE

F. V-ING AND V-ED PARTICIPLES AND REQUESTS

G. CÂU YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ, PHÀN NÀN

H. COMPOUND WORDS WITH NOUN V-ING / TO-INFINITIVE

I.  COMPOUND WORDS WITH  NOUN – V-ING

J/ REQUESTS ,OFFERS AND PROMISES

{--xem đầy đủ nội dung ở phần Xem online hoặc Tải về--}

Trên đây là một phần trích đoạn của đề cương ôn thi học kỳ 2 môn tiếng Anh lớp 8 năm học 2016 - 2017. Để xem chi tiết nội dung đề cương các em vui lòng đăng nhập trang web hoc247.net và chọn tải về hoặc xem online. Chúc các em học thật tốt và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF