Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 368830
Giá trị của biểu thức \(5{x^2}y + 5{y^2}x\) tại \(x = - 2\) và \(y = - 1\) là :
- A. \(10\)
- B. \( - 10\)
- C. \(30\)
- D. \( - 30\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 368833
Biểu thức nào sau đây được gọi là đơn thức
- A. \(\left( {2 + x} \right).{x^2}\)
- B. \(2 + {x^2}\)
- C. \( - 2\)
- D. \(2y + 1\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 368838
Điểm thi đua các tháng trong năm học 2013-2014 của lớp 7A được ghi trong bảng 1:
Tần số của điểm 8 là:
- A. 12 ; 1 và 4
- B. 3
- C. 8
- D. 10
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 368840
Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức \( - \frac{2}{3}x{y^2}\)
- A. \(3xy\left( { - y} \right)\)
- B. \(\frac{{ - 2}}{3}{\left( {xy} \right)^2}\)
- C. \( - \frac{2}{3}{x^2}y\)
- D. \(\frac{{ - 2}}{3}xy\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 368843
Bậc của đa thức \(M = {x^6} + 5{x^2}{y^2} + {y^4} - {x^4}{y^3} - 1\) là:
- A. \(4\)
- B. \(5\)
- C. \(6\)
- D. \(7\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 368846
Cho hai đa thức : \(P\left( x \right) = 2{x^2} - 1\) và \(Q\left( x \right) = x + 1\). Hiệu \(P\left( x \right) - Q\left( x \right)\) bằng:
- A. \({x^2} - 2\)
- B. \(2{x^2} - x - 2\)
- C. \(2{x^2} - x\)
- D. \({x^2} - x - 2\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 368850
Cách sắp xếp nào của đa thức sau đây theo lũy thừa giảm dần của biến x là đúng?
- A. \(1 + 4{x^5} - 3{x^4} + 5{x^3} - {x^2} + 2x\)
- B. \(5{x^3} + 4{x^5} - 3{x^4} + 2x - {x^2} + 1\)
- C. \(4{x^5} - 3{x^4} + 5{x^3} - {x^2} + 2x + 1\)
- D. \(1 + 2x - {x^2} + 5{x^3} - 3{x^4} + 4{x^5}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 368853
Số nào sau đây là nghiệm của đa thức \(g\left( y \right) = \frac{2}{3}y + 1\)
- A. \(\frac{2}{3}\)
- B. \(\frac{3}{2}\)
- C. \( - \frac{3}{2}\)
- D. \( - \frac{2}{3}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 368858
Trên hình 1 ta có MN là đường trung trực của đoạn thẳng AB và \(MI > {\rm N}I\) .Khi đó ta có:
- A. \(MA = {\rm N}B\)
- B. \(MA > {\rm N}B\)
- C. \(MA < {\rm N}B\)
- D. \(MA//{\rm N}B\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 368866
Tam giác \(ABC\) có các số đo như trong hình 2, ta có:
- A. \(BC > AB > AC\)
- B. \(AB > BC > AC\)
- C. \(AC > AB > BC\)
- D. \(BC > AC > AB\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 368868
Bộ ba số đo nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông?
- A. \(3cm,\,9cm,\,14cm\)
- B. \(2cm,\,3cm,\,5cm\)
- C. \(4cm,\,9cm,\,12cm\)
- D. \(6cm,\,8cm,\,10cm\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 368869
Cho tam giác \(ABC\) các đường phân giác \(AM\) của góc \(A\) và \(B{\rm N}\) của góc \(B\) cắt nhau tại \(I\) Khi đó, điểm \(I\):
- A. Là trực tâm của tam giác
- B. Cách hai đỉnh A và B một khoảng lần lượt bằng \(\frac{2}{3}AM\) và \(\frac{2}{3}B{\rm N}\)
- C. Cách đều ba cạnh của tam giác
- D. Cách đều ba đỉnh của tam giác
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 368872
Trong tam giác \(M{\rm N}P\) có điểm \(O\) cách đều 3 đỉnh tam giác. Khi đó O là giao điểm của:
- A. ba đường cao
- B. ba đường trung trực
- C. ba đường trung tuyến
- D. ba đường phân giác
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 368874
Cho hình 3, biết \(G\) là trọng tâm của tam giác \(ABC\) . Đẳng thức nào sau đây không đúng?
- A. \(\frac{{GM}}{{GA}} = \frac{1}{2}\)
- B. \(\frac{{AG}}{{AM}} = \frac{2}{3}\)
- C. \(\frac{{AG}}{{GM}} = 2\)
- D. \(\frac{{GM}}{{AM}} = \frac{1}{2}\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 368880
Tính: \(f\left( x \right) - g\left( x \right) + h\left( x \right)\)
- A. \(2x^2 + 1\)
- B. \(2x + 1\)
- C. \(3x -1\)
- D. \(3x +1\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 368884
Tìm x sao cho \(f\left( x \right) - g\left( x \right) + h\left( x \right) = 0\)
- A. \(x = \frac{{ 3}}{2}\)
- B. \(x = \frac{{ -3}}{2}\)
- C. \(x = \frac{{ - 1}}{2}\)
- D. \(x = \frac{{ 1}}{2}\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 368890
Giá trị của đa thức \(P = 2{x^3} - 3{y^2} - 2xy\) khi \(x = - 2;y = - 3\) là:
- A. \( - 54\)
- B. \( - 24\)
- C. \( - 23\)
- D. \( - 55\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 368894
Bậc của đa thức \({x^{100}} - 2{x^5} - 2{x^3} + 3{x^4} + x - 2018 + 2{x^5} - {x^{100}} + 1\) là:
- A. \(4\)
- B. \(100\)
- C. \(5\)
- D. \(113\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 368897
Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào là sai?
- A. Số 0 là đơn thức không có bậc
- B. Trong \(\Delta ABC\) nếu \(\angle C > \angle A\) thì \(BA > BC\)
- C. Giao điểm của 3 đường phân giác của tam giác là trọng tâm của tam giác đó
- D. Độ dài một cạnh của một tam giác đều nhỏ hơn nửa chu vi của tam giác ấy
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 368901
Cho \(A = \left( {\frac{{ - 3}}{5}{x^2}{y^2}} \right).\frac{2}{3}{x^2}y\). Đơn thức A sau khi thu gọn là:
- A. \(\frac{{ - 2}}{5}.{x^4}{y^3}\)
- B. \(\frac{{ 2}}{5}.{x^4}{y^3}\)
- C. \(\frac{{ - 2}}{5}.{x^3}{y^4}\)
- D. \(\frac{{ - 5}}{2}.{x^4}{y^3}\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 368903
Cho \(B = \left( { - 2\frac{1}{3}{x^2}{y^2}} \right).\frac{9}{{16}}x{y^2}.{\left( { - 2{x^2}y} \right)^3}\). Đơn thức B sau khi thu gọn là:
- A. \(\frac{{-21}}{2}.{x^9}.{y^6}\)
- B. \(\frac{{21}}{2}.{x^9}.{y^7}\)
- C. \(\frac{{-21}}{2}.{x^7}.{y^9}\)
- D. \(\frac{{1}}{2}.{x^9}.{y^7}\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 368905
Tìm GTNN của biểu thức \({\left( {{x^2} - 9} \right)^2} + \left| {y - 3} \right| - 1\) GTNN của A là:
- A. \(A=1\)
- B. \(A=-1\)
- C. \(A=10\)
- D. \(A=-10\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 368912
- A. \(6\)
- B. \(1\)
- C. \( - 1\)
- D. \( - 6\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 368914
Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức \(\frac{1}{2}{x^2}{y^3}\) trong các đơn thức sau:
- A. \({x^2}{y^3}\)
- B. \(x{y^3}.{\left( {xy} \right)^2}\)
- C. \({x^3}{y^2}\)
- D. \(6{x^3}{y^3}\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 368917
Tính giá trị của biểu thức \(A = 5{x^2}y - \frac{1}{2}x{y^3}\) với \(x = - 1;\,y = 2\)
- A. \(12\)
- B. \(14\)
- C. \(16\)
- D. \(18\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 368920
Kết quả của phép tính \(\,\frac{5}{{12}}{x^4} + \frac{7}{{12}}{x^4}\) là:
- A. \(2{x^4}\)
- B. \(-{x^4}\)
- C. \({x^4}\)
- D. \(-2{x^4}\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 368923
Tính giá trị của biểu thức: \(A = \left( {1 - \frac{z}{x}} \right)\left( {1 - \frac{x}{y}} \right)\left( {1 + \frac{y}{z}} \right)\) biết \(x,y,z \ne 0\) và \(x - y - z = 0\)
- A. \(A=-9\)
- B. \(A=1\)
- C. \(A=9\)
- D. \(A=-1\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 368933
Thu gọn rồi tìm hệ số và tìm bậc của đơn thức sau: \( - 3{x^4}{y^4}z.\left( { - \frac{1}{3}{y^2}{z^3}} \right)\). Bậc của đơn thức thu gọn là:
- A. \(8\)
- B. \(12\)
- C. \(14\)
- D. \(11\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 368934
Tính giá trị của biểu thức \(3{x^2}y - \frac{7}{2}{x^2}y + \frac{5}{4}{x^2}y\) tại \(x = - 1,\,y = 2.\)
- A. \(\frac{1}{2}\)
- B. \(\frac{3}{2}\)
- C. \(\frac{-3}{2}\)
- D. \(\frac{5}{2}\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 368943
Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
- A. \(\begin{array}{l}P\left( x \right) = {x^3} - {x^2} + x + 2\\Q\left( x \right) = {x^3} - {x^2} - x - 1\end{array}\)
- B. \(\begin{array}{l}P\left( x \right) = {x^3} + {x^2} + x + 2\\Q\left( x \right) = {x^3} - {x^2} - x + 1\end{array}\)
- C. \(\begin{array}{l}P\left( x \right) = {x^3} - {x^2} + x + 2\\Q\left( x \right) = {x^3} - {x^2} - x + 1\end{array}\)
- D. \(\begin{array}{l}P\left( x \right) = {2x^3} - {x^2} + x + 2\\Q\left( x \right) = {x^3} - {x^2} - x + 1\end{array}\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 368945
Cho \(a,b,c \ne 0\) thỏa mãn \(a + b + c = 0\) Tính: \(A = \left( {1 + \frac{a}{b}} \right)\left( {1 + \frac{b}{c}} \right)\left( {1 + \frac{c}{a}} \right)\)
- A. \(A=2\)
- B. \(A=0\)
- C. \(A=-1\)
- D. \(A=1\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 368955
Giá trị của đa thức \(Q\left( x \right) = {x^2} - 3y + 2z\) tại \(x = - 3;y = 0;z = 1\) là:
- A. \(11\)
- B. \( - 7\)
- C. \(7\)
- D. \(2\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 368956
Bậc của đơn thức \(\left( { - 2{x^3}} \right)3{x^4}y\) là:
- A. \(3\)
- B. \(5\)
- C. \(7\)
- D. \(8\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 368957
Bất đẳng thức trong tam giác có các cạnh lần lượt là \(a,b,c\) là:
- A. \(a + b > c\)
- B. \(a - b > c\)
- C. \(a + b \ge c\)
- D. \(a > b + c\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 368958
Theo dõi điểm kiểm tra miệng môn Toán của học sinh lớp 7A tại một trường THCS sau một năm học, người ta lập được bảng sau:
Tính điểm trung bình kiểm tra miệng của học sinh lớp 7A?
- A. \(8,85\)
- B. \(5,85\)
- C. \(6,85\)
- D. \(7,85\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 368963
Cho \(\Delta ABC\) vuông tại A, biết độ dài hai cạnh góc vuông là \(AB = 3\,cm;\,\,AC = 4cm\). Tính chu vi của \(\Delta ABC.\)
- A. \(10cm\)
- B. \(18cm\)
- C. \(12cm\)
- D. \(16cm\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 368967
Xác định đa thức bậc nhất \(P\left( x \right) = ax + b\) biết rằng \(P\left( { - 1} \right) = 5\) và \(P\left( { - 2} \right) = 7.\)
- A. \(P\left( x \right) = x + 3\)
- B. \(P\left( x \right) = - x + 3\)
- C. \(P\left( x \right) = 2x + 3\)
- D. \(P\left( x \right) = - 2x + 3\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 368972
Cho \(\Delta ABC\) vuông tại \(B\) có \(AB = 8cm;AC = 17cm.\) Số đo cạnh \(BC\) là:
- A. \(13cm\)
- B. \(25cm\)
- C. \(19cm\)
- D. \(15cm\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 368975
Thu gọn đơn thức \(4{x^3}y\left( { - 2{x^2}{y^3}} \right).\left( { - x{y^5}} \right)\) ta được:
- A. \( - 8{x^5}{y^8}\)
- B. \(8{x^6}{y^9}\)
- C. \( - 8{x^6}{y^9}\)
- D. \(8{x^5}{y^8}\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 368978
Bậc của đa thức \(2{x^8} + {x^6}y - 2{x^8} - {y^6} + 9\) là:
- A. \(7\)
- B. \(9\)
- C. \(8\)
- D. \(6\)