Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 223482
Tổng các lập phương của a và b được viết dưới dạng:
- A. \(a^{3}+b^{3}\)
- B. \((a+b)^{3}\)
- C. \(3a+3b\)
- D. \(3(a+b)\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 223486
Biểu thức đại số \( \frac{{3{x^2} - 5y}}{{x - 2y}}\) xác định khi:
- A. \(x>2y\)
- B. \(x≠2y\)
- C. \(3x^2≠5y\)
- D. \(3x^2>5y\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 223496
Viết biểu thức đại số tính chiều cao của tam giác biết tam giác đó có diện tích S cm2 và cạnh đáy tương ứng là a cm
- A. \( \frac{S}{a}{\mkern 1mu} \left( {cm} \right)\)
- B. \( \frac{2S}{a}{\mkern 1mu} \left( {cm} \right)\)
- C. \(aS\)
- D. \(S-a\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 223499
Lập biểu thức đại số để tính: Diện tích hình thang có đáy lớn là a cm, đáy nhỏ là b cm, chiều cao là h cm
- A. \( \frac{{(a + h).b}}{2}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (c{m^2}).\)
- B. \( \frac{{(a -b).h}}{2}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (c{m^2}).\)
- C. \( \frac{{(a + b).h}}{2}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (c{m^2}).\)
- D. \( \frac{{(a + b)}}{2h}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (c{m^2}).\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 223500
Viết biểu thức đại số biểu thị tổng quãng đường đi được của một người, biết rằng người đó đi bộ trong x giờ với vận tốc 4 km/giờ và sau đó đi bằng xe đạp trong y giờ với vận tốc 18 km/giờ.
- A. 4(x+y)
- B. 22(x+y)
- C. 4y+18x
- D. 4x+18y
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 223503
Biểu thức nào sau đây là biểu thức đại số:
- A. \(a+b\)
- B. \( \frac{{2 + 3y}}{3}\)
- C. \(x^2+3y^2−xy+1\)
- D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 223512
Hằng ngày Hùng đi bộ đến trường. Bạn ấy thử ghi lại thời gian cần thiết để đi từ nhà đến trường trong 12 ngày. Kết quả thu được ở bảng sau:
Dấu hiệu mà bạn Hùng quan tâm là gì và dấu hiệu đó có tất cả bao nhiêu giá trị ?
- A. Thời gian cần thiết để đi từ nhà đến trường của bạn Hùng. Có tất cả 11 giá trị.
- B. Thời gian cần thiết hằng ngày để đi từ nhà đến trường của bạn Hùng. Có tất cả 12 giá trị.
- C. Thời gian cần thiết hằng ngày để đi từ nhà đến trường của bạn Hùng. Có tất cả 11 giá trị.
- D. Thời gian cần thiết để đi từ nhà đến trường của bạn Hùng. Có tất cả 12 giá trị.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 223520
Một cửa hàng bán giảy ghi lại số đôi giày bán mỗi tháng trong bảng sau:
Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong dãy giá trị của dấu hiệu đó ?
- A. 5
- B. 6
- C. 7
- D. 8
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 223525
Tính giá trị của biểu thức \(O=a x^{2}+b x+c \text { tại } x=1\) (với a, b, c là hằng số)
- A. \(O=a+b+c\)
- B. \(O=3a\)
- C. \(O=a-b+c\)
- D. \(O=a+b-c\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 223527
Tính giá trị của biểu thức \(N=x^{2}+x^{4}+x^{6}+\cdots+x^{100} \text { tại } x=-1\)
- A. 47
- B. 48
- C. 49
- D. 50
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 223531
Tính giá trị biểu thức \(\begin{array}{l} L=\left|x+2 y-3 z^{2}\right|-2 x(y-2 z)^{2}+x y z \text { tại } x=1 ; y=2 ; z=\frac{1}{2} \end{array}\)
- A. \(-\frac{3}{4}\)
- B. \(\frac{13}{4}\)
- C. \(-\frac{13}{4}\)
- D. 0
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 223534
Tính giá trị biểu thức \(K=x y+x^{2} y^{2}+x^{3} y^{3}+\cdots+x^{10} y^{10} \text { tại } x=-1 ; y=-1\)
- A. -10
- B. -9
- C. 10
- D. -8
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 223538
Tính giá trị của biểu thức đại số \(J=\left|2 x^{2}-3 y\right|+\frac{1}{3}\left(x-2 y^{2}\right)^{2} \text { tại } x=1 ; y=2\)
- A. \(-\dfrac{61}{3}\)
- B. \(\frac{1}{15}\)
- C. \(-\frac{1}{32}\)
- D. \(\dfrac{61}{3}\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 223543
Tính giá trị của biểu thức đại số \(I=2 x^{2} y-\frac{3}{2} x y ^2+1 \text { tại } x=2 ; y=-2\)
- A. -134
- B. 23
- C. -27
- D. -36
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 223554
Số điện năng tiêu thụ của các hộ gia đình ở một tổ dân phố được ghi lại trong bảng sau (tính bằng kW/h)
Dấu hiệu cần tìm là gì?
- A. Số điện năng tiêu thụ của một hộ gia đình
- B. Số điện năng tiêu thụ của toàn thành phố
- C. Số điện năng tiêu thụ của mỗi hộ gia đình của một tổ dân phố
- D. Tiền điện của tổ dân phố
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 223578
Điềm kiềm tra một tiết môn toán của một lớp 7 được thông kê lại ở bảng dưới đây:
Tính số trung bình cộng của dấu hiệu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
- A. 8,1
- B. 8,2
- C. 8,3
- D. 8,4
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 223588
Tính A.B với \(A=2 x^{2} y z ; B=-3 x y^{3} z\)
- A. \(- x^{3} y^{4} z^{2}\)
- B. \(6 x^{3} y^{4} z^{2}\)
- C. \( x^{2} y^{4} z^{2}\)
- D. \(-6 x^{3} y^{4} z^{2}\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 223592
Cho \(A=\frac{1}{5}(x y)^{3} ; B=\frac{2}{3} x^{2}\). Phần biến của tích A.B là
- A. \(x^{5} y^{3}\)
- B. \(x^{4} y^{3}\)
- C. \(x^{6} y^{3}\)
- D. \(x^{5} y^{4}\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 223599
Cho \(A=\frac{1}{5}(x y)^{3} ; B=\frac{2}{3} x^{2}\). Kết quả A.(-B) là
- A. \(\frac{2}{15} x^{5} y^{3}\)
- B. \(-\frac{2}{15} x^{5} y^{3}\)
- C. \(-\frac{4}{7} x^{5} y^{3}\)
- D. \(-\frac{2}{15} x^{3} y^{3}\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 223603
Cho \(A=-\frac{1}{4} x^{5} y ; B=-2 x y^{2}\). Xác định hệ số của A.B
- A. \(-\frac{3}{2}\)
- B. \(-\frac{1}{2}\)
- C. \(\frac{5}{2}\)
- D. \(\frac{1}{2}\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 223607
Cho \(A=-\frac{1}{4} x^{5} y ; B=-2 x y^{2}\). Tính -A.B
- A. \(\frac{1}{2} x^{6} y^{3}\)
- B. \(-\frac{1}{2} x^{6} y^{3}\)
- C. \(-\frac{1}{2} x^{5} y^{7}\)
- D. \(-\frac{1}{3} x^{2} y^{3}\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 223610
Cho \(A=-\frac{3}{4} x^{5} y^{4} ; B=x y^{2} ; C=-\frac{8}{9} x^{2} y^{5}\). Phần biến của A.B.C là
- A. \(x^{5} y^{9}\)
- B. \(x^{8} y^{11}\)
- C. \(-x^{8} y^{11}\)
- D. \(x^{6} y^{9}\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 223613
Đơn thức không đồng dạng với đơn thức \(2xy^2z \) là:
- A. \( - {x^3}{y^2}z\)
- B. \(-xzy^2\)
- C. \(3 x{y^2}z\)
- D. \( \frac{1}{4}{y^2}zx\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 223614
Đơn thức đồng dạng với đơn thức \(3x^2y^3\) là:
- A. \( - 3{x^3}{y^2}\)
- B. \( \frac{1}{3}{x^5}\)
- C. \( - 7{x^2}{y^3}\)
- D. \( - {x^4}{y^6}\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 223644
Có mấy nhóm đơn thức đồng dạng với nhau trong các đơn thức sau (mỗi nhóm từ 2 đơn thức trở lên): \( 2xy;5xy;9{y^2};{y^2}\)
- A. 3
- B. 1
- C. 2
- D. 4
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 223648
Có mấy nhóm đơn thức đồng dạng với nhau (mỗi nhóm từ 2 đơn thức trở lên) trong các đơn thức sau: \( - \frac{2}{3}{x^3}y;{\mkern 1mu} 2{x^3}y;5{x^2}y;\frac{1}{2}{x^2}y; - x{y^2};6x{y^2}\)
- A. 3
- B. 1
- C. 2
- D. 4
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 223652
Tính giá trị của biểu thức sau tại x = -1 và y = 1
\(A = \frac{2}{3}{x^6}{y^2} + \frac{3}{4}{x^6}{y^2} - \frac{1}{2}{x^6}{y^2}\)
- A. \(A = \frac{{13}}{{20}}\)
- B. \(A = \frac{{33}}{{20}}\)
- C. \(A = -\frac{{33}}{{20}}\)
- D. \(A =- \frac{{13}}{{20}}\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 223655
Tìm các cặp đơn thức không đồng dạng
- A. 7x3y và \(\frac{1}{{15}}{x^3}y\)
- B. \(- \frac{1}{8}\left( {x{y^2}} \right){x^2}\) và 32x2y3
- C. 5x2y2 và -2bx2y2
- D. ax2y2 và 2bx2y2 (với a, b là hằng số khác 0)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 223669
Cho tam giác ABC biết AB = 1cm; ,BC = 9cm và cạnh AC là một số nguyên. Chu vi tam giác ABC là
- A. 17
- B. 18
- C. 19
- D. 20
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 223672
Cho tam giác ABC có cạnh AB = 10cm và cạnh BC = 7cm. Tính độ dài cạnh AC biết độ dài cạnh AC là một số nguyên tố lớn hơn 11.
- A. 17cm
- B. 15cm
- C. 19cm
- D. 13cm
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 223676
Cho tam giác ABC có cạnh AB = 1cm và cạnh BC = 4cm. Tính độ dài cạnh AC biết độ dài cạnh AC là một số nguyên.
- A. 1cm
- B. 4cm
- C. 3cm
- D. 2cm
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 223681
Dựa vào bất đẳng thức tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giác.
- A. 6cm,6cm,5cm
- B. 7cm,8cm,10cm
- C. 12cm,15cm,9cm
- D. 11cm,20cm,9cm
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 223682
Dựa vào bất đẳng thức tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giác.
- A. 3cm,5cm,7cm
- B. 4cm,5cm,6cm
- C. 2cm,5cm,7cm
- D. 3cm,6cm,5cm.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 223686
Cho tam giác MNP, em hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau:
- A. MN+NP
- B. MP−NP
- C. MN−NP
- D. Cả B, C đều đúng
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 223692
Cho ΔABC cân tại A. Gọi G là trọng tâm của tam giác, I là giao điểm của các đường phân giác trong tam giác. Khi đó ta có
- A. I cách đều ba đỉnh của ΔABC
- B. A, I, G thẳng hàng
- C. G cách đều ba cạnh của ΔABC
- D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 223696
Cho ΔABC có ∠A = 90°, các tia phân giác của ∠B và ∠C cắt nhau tại I. Gọi D, E là chân các đường vuông góc hạ từ I đến các cạnh AB và AC. Khi đó ta có:
- A. AI là đường cao của ΔABC
- B. IA = IB = IC
- C. AI là đường trung tuyến của ΔABC
- D. ID = IE
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 223703
Cho góc \(\widehat {xOy}\) có Oz là tia phân giác, M là một điểm trên Oz sao cho khoảng cách từu M đến Oy là 5 cm. Khoảng cách từ M đến Ox là:
- A. 10 cm
- B. 5 cm
- C. 30 cm
- D. 15 cm
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 223706
Xét bài toán: "Cho một điểm M nằm bên trong góc xOy sao cho khoảng cách từ M đến hai cạnh Ox, Oy bằng nhau. Chứng tỏ rằng OM là tia phân giác của góc xOy"
Hãy sắp xếp một cách hợp lý các câu sau để được lời giải của bài toán trên.
a. Do đó ΔOMA = ΔOMB
b.Gọi MA và MB theo thứ tự là khoảng cách từ M đến Ox và Oy
c. Xét hai tam giác vuông OMA và OMB có:
OM là cạnh chung
MA = MB (gt)
d. Suy ra: \(\widehat {MOA} = \widehat {MOB}\) (hai góc tương ứng)
e.Vậy OM là tia phân giác của \(\widehat {xOy}\)
Sắp xếp nào sau đây đúng:
- A. b, c, a, d, e
- B. b, a, d, c, e
- C. b, c, d, a, e
- D. c, b, a, d, e
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 223710
Cho điểm M nằm trên tia phân giác At của góc xAy nhọn. Kẻ MH ⊥ Ax ở H và MK ⊥ Ay ở K. So sánh MH và MK.
- A. MH < MK
- B. MH = MK
- C. MH > MK
- D. MH = 2MK
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 223713
Cho tam giác nhọn ABC, đường trung tuyến AM. Điểm D thuộc trung tuyến AM sao cho D cách đều hai cạnh của góc B. Khi xác định điểm D, khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. Điểm D là giao điểm của AM và đường phân giác của góc A.
- B. Điểm D là giao điểm của AM và đường phân giác của góc C.
- C. Điểm D là giao điểm của đường phân giác của góc B với cạnh AC.
- D. Điểm D là giao điểm của AM và đường phân giác của góc B.