Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 305695
Thực hiện phép tính \(\frac{2}{3} + \frac{{ - 1}}{6} \)
- A. \( \frac{3}{2}\)
- B. \( \frac{21}{2}\)
- C. \( \frac{13}{2}\)
- D. \( \frac{1}{2}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 305697
Thực hiện phép tính \(\frac{{21}}{{36}} - \frac{{ - 11}}{{30}} \)
- A. 1
- B. \(\frac{{17}}{{20}}\)
- C. \(\frac{{19}}{{20}}\)
- D. \(\frac{{1}}{{20}}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 305698
Tìm x biết \(\frac{{2x + 1}}{{x - 1}} = \frac{2}{{ - 3}}\)
- A. \(x = \frac{1}{8}\)
- B. \(x = - \frac{1}{8}\)
- C. \(x = - \frac{1}{5}\)
- D. \(x = - \frac{7}{8}\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 305700
Tìm x biết \(\frac{{3x}}{5} - 1 = \frac{1}{2}\)
- A. \( x=-\frac{5}{2}\)
- B. \( x=\frac{5}{2}\)
- C. \( x=-\frac{1}{2}\)
- D. \( x=\frac{1}{2}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 305701
Chia số 120 thành 3 phần tỉ lệ thuận với 1,5; 2; 2,5. Mỗi phần lần lượt là:
- A. 10; 15; 30
- B. 20; 30; 50
- C. 20; 30; 40
- D. 30; 40; 50
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 305703
Hãy chọn câu sai.
- A. Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau.
- B. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc.
- C. Hai đường thẳng không cắt nhau thì không vuông góc.
- D. Đường trung trực của đoạn thẳng là đường vuông góc với đoạn thẳng ấy tại trung điểm của nó.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 305704
Chọn hai đường thẳng aa' và bb' vuông góc với nhau tại O. Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau:
- A. ∠b'Oa' = 90°
- B. ∠aOb = 90°
- C. aa' và bb' không thể cắt nhau
- D. aa' là đường phân giác của góc bẹt bOb'
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 305710
Thực hiện phép tính \(4\frac{1}{5}:\left( { - \frac{{14}}{5}} \right):3\)
- A. \( - \frac{11}{2}\)
- B. \( - \frac{3}{2}\)
- C. \( - \frac{7}{2}\)
- D. \( - \frac{1}{2}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 305712
Thực hiện phép tính \(\frac{2}{5} \cdot \left( {\frac{{ - 3}}{4}} \right):\frac{1}{{10}} \)
- A. 2
- B. -3
- C. 1
- D. -4
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 305715
Thực hiện phép tính \(\frac{{ - 8}}{{15}} \cdot 1\frac{1}{4}:\frac{2}{3}\)
- A. 2
- B. -1
- C. 1
- D. 3
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 305717
Kết quả của phép tính 2,3.10,8 - 5,1.4,7 sau khi được ước lượng là
- A. -1
- B. 1
- C. -5
- D. -3
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 305718
Cho biết 1 ounce (vàng) cân nặng 31,1034768 g và 1 lượng vàng cân nặng 37,5 g. Hỏi 1 ounce vàng bằng bao nhiêu lượng vàng ? Hãy là tròn tới chữ số thập phân thứ hai.
- A. 0,81
- B. 0,82
- C. 0,84
- D. 0,83
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 305719
Ước lượng kết quả của phép tính \( \frac{{4,87 + 2,8}}{{2,3 + 1,9}}\)
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 305720
Kết quả của phép tính (7,8.5,2 + 21,7.0,8 ) sau khi được ước lượng là
- A. 60
- B. 61
- C. 62
- D. 63
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 305722
Khi chứng minh một định lý, người ta cần:
- A. Chứng minh định lý đó đúng trong một trường hợp cụ thể của giả thiết
- B. Chứng minh định lý đó đúng trong hai trường hợp cụ thể của giả thiết.
- C. Chứng minh định lý đó đúng trong mọi trường hợp có thể xảy ra của giả thiết.
- D. Chứng minh định lý đó đúng trong vài trường hợp cụ thể của giả thiết.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 305723
Phần giả thiết: \( c \cap a = \left\{ A \right\};c \cap b = \left\{ B \right\};\widehat {{A_1}} + \widehat {{B_2}} = {180^0}\) (tham khảo hình vẽ) là của định lý nào dưới đây?
- A. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc ngoài cùng phía bù nhau thì hai đường thẳng đó song song.
- B. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc so le trong bù nhau thì hai đường thẳng đó song song.
- C. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc đồng vị bằng nhau thì hai đường thẳng đó song song.
- D. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc trong cùng phía bù nhau thì hai đường thẳng đó song song.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 305724
Cho hình vẽ sau. Biết AB//CD, \(\widehat {DHE}=75^o\). Tính \(\widehat {BGF}\).
- A. \(75^o\)
- B. \(115^o\)
- C. \(95^o\)
- D. \(105^o\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 305729
Cho hình vẽ. Tính số đo của x ?
- A. \(25^{\circ}\)
- B. \(35^{\circ}\)
- C. \(45^{\circ}\)
- D. \(55^{\circ}\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 305731
Cho ba đường thẳng phân biệt, biết \(d_{1}\left\|d_{2}, d_{1}\right\| d_{3}\) ta suy ra
- A. \(d_{2} \| d_{3}\)
- B. \(d_{2} \perp d_{3}\)
- C. \(d_{2}\,\, cắt \,\,d_{3}\)
- D. \(d_{2}\,\, trùng \,\,d_{3}\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 305733
Tìm x trong trường hợp sau đây: 3+(10+x)=111
- A. 92
- B. 94
- C. 98
- D. 96
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 305735
Tính: \(B = \left( {3{1 \over 3}.1,9 + 19,5:4{1 \over 3}} \right).\left( {{{62} \over {75}} - {4 \over {25}}} \right)\)
- A. \(B = \dfrac{{63}}{9}\)
- B. \(B = \dfrac{{64}}{9}\)
- C. \(B = \dfrac{{65}}{9}\)
- D. \(B = \dfrac{{64}}{9}\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 305736
Tìm x biết \((-5,6).x+2,9.x-3,86=-9,8\)
- A. x = 1,1
- B. x = 2,2
- C. x = 3,3
- D. x = 4,4
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 305738
Biết \(x + 0,3 < y + 0,3\) và \(z + \left( { - 0,5} \right) < x + \left( { - 0,5} \right).\) Sắp xếp các số \(x,y,z\) theo thứ tự tăng dần là:
- A. x, y, z
- B. z, x, y
- C. x, z, y
- D. z, y, x
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 305739
Kết quả của \(\begin{array}{l} [( - 0,4).5.0,68] - [0,125.2,4.( - 16) \end{array}\) là:
- A. 1,55
- B. 2,34
- C. 2,33
- D. 3,44
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 305740
So sánh hai số \( - 115 \,và\, 0,25\) ta được
- A. \(- 115 = 0,25\)
- B. \(- 115 < 0,25\)
- C. \(- 115 >0,25\)
- D. Không so sánh được.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 305741
Giá trị của \((-1,8)+6,5+1,8+(-3,5)\) là:
- A. 1,2
- B. 3
- C. 3,2
- D. 2,2
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 305742
Tính \(\frac{{{3^5} \cdot {{15}^8}}}{{{{(25 \cdot 27)}^4}}} \)
- A. \(\frac{5}{3}\)
- B. \(\frac{2}{3}\)
- C. 1
- D. \(\frac{1}{3}\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 305743
\({\left( {2\frac{1}{3}} \right)^3} \) bằng với
- A. \(- \frac{{343}}{{27}}\)
- B. \(- \frac{{3}}{{27}}\)
- C. \( \frac{{3}}{{27}}\)
- D. \(\frac{{343}}{{27}}\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 305744
Tìm x biết \({\left( {x - \frac{3}{5}} \right)^3} = \frac{1}{{27}}\)
- A. \(x = \frac{{4}}{{15}}\)
- B. \(x = \frac{{14}}{{15}}\)
- C. \(x = \frac{{1}}{{15}}\)
- D. \(x = \frac{{2}}{{3}}\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 305745
Cho một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. Biết tổng số đo của hai góc so le trong bằng 1200. Số đo của góc tù bằng:
- A. 600
- B. 800
- C. 1200
- D. 1400
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 305746
Chọn câu đúng:
- A. Qua điểm A ngoài đường thẳng m, có vô số đường thẳng song song với m
- B. Qua điểm A ngoài đường thẳng m, có duy nhất một đường thẳng song song với m
- C. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng d, có hai đường thẳng phân biệt cùng song song với d
- D. Nếu hai đường thẳng AB và AC cùng song song với đường thẳng d thì hai đường thẳng AB và AC song song với nhau.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 305747
Cho hình vẽ sau: Biết \( a \bot y,\widehat {{A_1}} - \widehat {{B_1}} = {40^0},y \bot b\) Tính góc \(\widehat {{B_1}}\)
- A. 1100
- B. 700
- C. 800
- D. 900
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 305748
Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c, biết a // b và a⊥c.Kết luận nào sau đây là đúng?
- A. b // c
- B. b⊥c
- C. a⊥b
- D. Tất cả các đáp án trên đều sai.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 305750
Cho 4 đường thẳng phân biệt đồng quy tại một điểm. Khi đó, số cặp góc kề bù tạo thành là bao nhiêu?
- A. 4
- B. 8
- C. 12
- D. 24
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 305751
Cho ba đường thẳng phân biệt đồng quy tại 1 điểm. Có bao nhiêu góc tạo thành?
- A. 3
- B. 6
- C. 15
- D. 12
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 305752
Viết các số thập phân 0,5(1) dưới dạng phân số tối giản.
- A. \(\frac{{19}}{{45}}\)
- B. \(\frac{{11}}{{45}}\)
- C. \(\frac{{8}}{{45}}\)
- D. \(\frac{{23}}{{45}}\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 305753
Trong các số dưới đây, số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là
- A. \(\dfrac{{15}}{{42}}\)
- B. \(\dfrac{{19}}{4}\)
- C. \(\dfrac{{14}}{{40}}\)
- D. \(\dfrac{{16}}{{50}}\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 305755
Cho \( A = \sqrt {x + 2} + \frac{3}{{11}}\) Tìm giá trị nhỏ nhất của A.
- A. \(- \frac{3}{{11}}\)
- B. \( \frac{3}{{11}}\)
- C. \(- \frac{2}{{11}}\)
- D. \( \frac{2}{{11}}\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 305758
Tìm x, biết: \(\left( {{x^2} - 121} \right).\left( {{x^2} - 3} \right) = 0\)
- A. \( \pm 9; \pm \sqrt 3 \)
- B. \(\pm 11; \pm \sqrt 2 \)
- C. \(\sqrt {11} ; \pm \sqrt 3 \)
- D. \( \pm 11; \pm \sqrt 3 \)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 305759
Tìm x, biết: \(\left| {\sqrt x - 1} \right|{\rm{ - }}3 = {\rm{ }}2\)
- A. 11
- B. 36
- C. -11
- D. -36