Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 128165
Oxit axit có những tính chất hóa học nào sau đây
- A. Tác dụng với oxit bazơ, kiềm, nước
- B. Tác dụng với nước, axit ,oxit bazơ
- C. Tác dụng với kiềm, nướ , axit
- D. Tác dụng với nước, axit, kiềm
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 128166
Giấm ăn có tính axit vậy giấm có pH là:
- A. pH < 7
- B. pH = 7
- C. pH > 7
- D. 7 < pH < 9
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 128167
Dung dịch NaOH không có tính chất hoá học nào sau đây?
- A. Làm quỳ tím hoá xanh
- B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
- C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước
- D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 128169
Chất nào sau đây còn có tên gọi là muối ăn?
- A. KNO3.
- B. NaCl
- C. CuSO4.
- D. CaCO3
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 128171
Sắt bị nam châm hút là do
- A. Sắt là kim loại nặng.
- B. Sắt có từ tính.
- C. Sắt có màu trắng.
- D. Sắt có tính dẫn điện
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 128172
Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí hiđrô là
- A. Đồng .
- B. Lưu huỳnh.
- C. Thuỷ ngân .
- D. Kẽm.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 128173
Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều giảm dần là:
- A. Na , Mg , Zn
- B. Al , Zn , Na
- C. Mg , Al , Na
- D. Pb , Ag , Mg
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 128174
Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở trạng thái
- A. Lỏng và khí.
- B. Rắn và lỏng.
- C. Rắn và khí.
- D. Rắn, lỏng, khí.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 128175
Dãy phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit axit là:
- A. C, S, Cl2
- B. P, C ,S
- C. H2, Cl2 ,C
- D. C, P ,Cl2
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 128176
Hòa tan 4,8 g Mg vào dung dịch HCl thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là:
- A. 4,48 lít
- B. 3,36 lít
- C. 33,6 lít
- D. 44,8 lít
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 128177
Chất tác dụng được với nước tạo thành dung dịch làm quì tím hoá đỏ là:
- A. Na2O , SO2
- B. P2O5 , SO3
- C. K2O , N2O3
- D. SO2 , CO
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 128179
Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2 đến khi không tạo thêm kết tủa nữa thì dừng. Lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thì chất rắn thu được là:
- A. Cu
- B. Cu(OH)2
- C. CuO
- D. Tất cả đều sai
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 128181
Dãy chất nào sau đây có các chất đều phản ứng với dung dịch Axit clohyđric:
- A. CuO , Cu , Fe
- B. Fe2O3 , Fe, Cu
- C. Cu , Fe2O3 , CuO
- D. Fe , Fe2O3 , CuO
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 128183
Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm có chất khí:
- A. BaO và H2SO4
- B. Ba(OH)2 và H2SO4
- C. BaCO3 và H2SO4
- D. BaCl2 và H2SO4
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 128186
Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần mức độ hoạt động hoá học
- A. Pb , Fe , Ag , Cu
- B. Fe , Pb , Ag , Cu
- C. Ag , Cu , Pb , Fe
- D. Ag , Cu , Fe , Pb
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 128187
Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành muối kết tủa:
- A. Na2O và H2SO4
- B. Na2SO4 và BaCl2
- C. NaOH và H2SO4
- D. NaOH và MgCl2
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 128194
Axit sunfuric đặc, dư tác dụng với 10 gam hỗn hợp CuO và Cu thì thu được 2,24 lít khí (đktc). Khối lượng ( gam) của CuO và Cu trong hỗn hợp lần lượt là:
- A. 3,6 và 6,4
- B. 6,8 và 3,2
- C. 0,4 và 9,6
- D. 4,0 và 6,0
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 128196
Oxit của một nguyên tố có hóa trị (II), chứa 20% Oxi về khối lượng. Hỏi nguyên tố đó là nguyên tố nào sau đây:
- A. Ca
- B. Mg
- C. Fe
- D. Cu
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 128198
Nung hỗn hợp gồm hai muối CaCO3 và MgCO3 thu được 76 g hai oxit và 33,6 lít khí CO2 (đktc).Khối lượng hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
- A. 140g
- B. 150g
- C. 142g
- D. 162g
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 128200
Tìm công thức của của hợp chất có thành phần : 28% Na; 33% Al; 39% O.
- A. NaAlO
- B. NaAlO2
- C. NaO
- D. Kết quả khác
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 128203
Cho 5,4 g một kim loại hóa trị (III) tác dụng với Clo có dư thu được 26,7g muối. Xác định kim loại đem phản ứng. Xác định kim loại đem phản ứng.
- A. Cr
- B. Al
- C. Fe
- D. Kết quả khác
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 128206
Cho lá Sắt có khối lượng 8,4 gam vào dung dịch Đồng sunfat. Sau một thời gian nhấc lá Sắt ra, rửa nhẹ, làm khô, khối lượng lá Sắt là 18 g. Khối lưọng muối sắt tạo thành trong dung dịch là:
- A. 30,4g
- B. 22,8g
- C. 23g
- D. 25g
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 128207
Cho 10 hỗn hợp bột các kim loại Kẽm và Đồng vào dung dịch CuSO4 dư. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn có khối lượng 11 gam. Thành phần phần trăm theo khối lượng của kẽm và đồng trong hỗn hợp ban đầu là:
- A. 35% và 65%
- B. 40,8% và 58,2%
- C. 72,2% và 27,8%
- D. 70,2% và 29,8%
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 128221
Nhôm phản ứng được với :
- A. Khí clo, dung dịch kiềm, axit, khí oxi.
- B. Khí clo, axit, oxit bazơ, khí hidro.
- C. Oxit bazơ, axit, hiđro, dung dịch kiềm.
- D. Khí clo, axit, oxi, hiđro, dung dịch magiesunfat.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 128223
Có một mẫu Fe bị lẫn tạp chất là nhôm, để làm sạch mẫu sắt này bằng cách ngâm nó với
- A. dung dịch NaOH dư.
- B. dung dịch H2SO4 loãng.
- C. dung dịch HCl dư.
- D. dung dịch HNO3 loãng .
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 128225
Nhôm hoạt động hoá học mạnh hơn sắt, vì
- A. Al, Fe đều không phản ứng với HNO3 đặc nguội.
- B. Al có phản ứng với dung dịch kiềm.
- C. nhôm đẩy được sắt ra khỏi dung dịch muối sắt.
- D. chỉ có sắt bị nam châm hút.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 128227
Kim loại được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim rất đẹp, đó là các kim loại
- A. Ag, Cu.
- B. Au, Pt.
- C. Au, Al.
- D. Ag, Al.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 128229
Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch muối trong mỗi cặp chất nào sau đây?
- A. Na2SO4 và Fe2(SO4)3.
- B. Na2SO4 và K2SO4.
- C. Na2SO4 và BaCl2.
- D. Na2CO3 và K3PO4.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 128231
Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là
- A. K2SO4.
- B. Ba(OH)2 .
- C. NaCl.
- D. NaNO3.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 128232
Nhóm chất tác dụng với nước và với dung dịch HCl là
- A. Na2O, SO3 , CO2 .
- B. K2O, P2O5, CaO.
- C. BaO, SO3, P2O5.
- D. CaO, BaO, Na2O.