Câu hỏi (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 110217
Đặc điểm của Báo cáo là:
- A. Được thiết kế để định dạng, tính toán tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra.
- B. Dùng để tìm kiếm, sắp xếp và kết xuất dữ liệu.
- C. Giúp việc nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận tiện.
- D. Dùng để lưu dữ liệu.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 110218
Khi muốn sửa đổi thiết kế báo cáo, ta chọn báo cáo rồi nháy nút:
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 110219
Trong khi sửa đổi thiết kế Báo cáo ta không thể làm việc gì?
- A. Thay đổi kiểu dữ liệu của trường
- B. Thay đổi kích thước trường
- C. Di chuyển các trường
- D. Thay đổi nội dung các tiêu đề
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 110220
Muốn sử dụng phông chữ tiếng Việt trong báo cáo, cần:
- A. Hiển thị báo cáo ở chế độ thiết kế
- B. Hiển thị báo cáo ở chế độ xem trước khi in
- C. Hiển thị báo cáo ở chế độ trang dữ liệu
- D. Hiển thị báo cáo ở chế độ biểu mẫu
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 110221
Cho biết hình ảnh sau đây là bước nào khi tạo báo cáo:
- A. Chọn trường gộp nhóm
- B. Chọn trường sắp xếp
- C. Chọn nguồn dữ liệu cho báo cáo
- D. Chọn trường tổng hợp
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 110222
Sắp xếp các bước đúng để thiết kế báo cáo bằng thuật sĩ:
1. Xây dựng nguồn dữ liệu cho Report: sắp xếp, thống kê, tính toán …
2. Chọn trường để gộp nhóm trong báo cáo.
3. Chọn cách bố trí và kiểu trình bày báo cáo.
4. Chọn các thông tin đưa vào cửa sổ thiết kế báo cáo: bảng/mẫu hỏi; chọn trường …
5. Chọn Create report by using wizard
6. Đặt tên cho báo cáo. Nháy Finish để kết thúc việc tạo báo cáo.
- A. 5→4→2→1→3→6
- B. 5→2→3→4→1→6
- C. 5→4→3→2→1→6
- D. 5→1→4→2→3→6
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 110223
Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là:
- A. Mô hình dữ liệu quan hệ
- B. Mô hình phân cấp
- C. Mô hình hướng đối tượng
- D. Mô hình cơ sở quan hệ
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 110224
“có thể cập nhật dữ liệu như thêm, xóa hay sửa bản ghi trong một bảng” có trong nội dung đặc trưng nào của mô hình dữ liệu quan hệ?
- A. Về mặt thao tác trên dữ liệu
- B. Về mặt ràng buộc dữ liệu
- C. Về mặt cấu trúc
- D. Về mặt đặc biệt nào đó
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 110225
Cơ sở dữ liệu quan hệ là gì?
- A. CSDL được xây dựng trên mô hình quan hệ
- B. CSDL được xây dựng trên mô hình dữ liệu khái quát
- C. Mô hình dữ liệu quan hệ
- D. CSDL chứa dữ liệu có nhiều bảng liên kết nhau
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 110226
Thuật ngữ “bộ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:
- A. Hàng
- B. Bảng
- C. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính
- D. Cột
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 110227
Hãy chọn phát biểu đúng khi nói về liên kết?
- A. Liên kết giữa các bảng được xác lập dựa trên thuộc tính khóa
- B. Các bảng chỉ liên kết được trên khóa chính của mỗi bảng
- C. Các bảng chỉ liên kết được trên các thuộc tính có tên giống nhau
- D. Liên kết giữa các bảng được xác lập dựa trên các bộ trong bảng
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 110228
Giả sử một quan hệ đã có dữ liệu, thao tác chỉnh sửa cấu trúc nào dưới đây không làm thay đổi dữ liệu của quan hệ?
- A. Thu hẹp kích thước của thuộc tính
- B. Thêm vào quan hệ một số thuộc tính
- C. Thay đổi kiểu dữ liệu của thuộc tính
- D. Xóa một số thuộc tính
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 110229
Cho bảng như sau:
STT Họ và Tên Lớp Trường 1 Nguyễn Mạnh Dũng 10A1 THPT Chuyên 2 Nguyễn Hoài Anh 10A1 THPT Bình Thủy 3 Lê Thành Công 10A1 THPT Chuyên 3 Nguyễn Mạnh Dũng 10A1 THPT Chuyên Bảng trên không phải là một quan hệ vì vi phạm tính chất nào sau đây?
- A. Có hai dòng giống nhau hoàn toàn
- B. Có thuộc tính phức hợp
- C. Có thuộc tính đa trị
- D. Có thuộc tính đa trị và phức hợp
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 110230
Khẳng định nào là sai khi nói về khoá chính trong bảng:
- A. Khi nhập dữ liệu cho bảng, dữ liệu tại các cột khoá chính không được để trống.
- B. Trong một bảng chỉ có một trường làm khoá chính.
- C. Dữ liệu tại các cột khoá chính không được trùng.
- D. Nếu ta quên chỉ định khoá chính thì Hệ QTCSDL sẽ tự chỉ định khoá chính cho bảng.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 110231
Giả sử một bảng có các trường SOBH (Số hiệu bảo hiểm) và HOTEN (Họ tên) thì chọn trường SOBH làm khoá chính vì :
- A. Không thể có hai bản ghi có cùng số hiệu bảo hiểm, trong khi đó có thể trùng họ tên.
- B. Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải kiểu số.
- C. Trường SOBH là trường ngắn hơn.
- D. Trường SOBH đứng trước trường HOTEN
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 110232
Khóa chính của bảng DANH_PHACH là?
STT SBD Phách 1 HS1 S1 2 HS2 S2 3 HS3 S3 4 HS1 S4 - A. STT hoặc Phách
- B. Phách
- C. STT
- D. SBD
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 110233
Xét bảng đăng kí học ngoại ngữ:
Họ và tên Lớp ngoại khóa Trần Văn Hay Anh văn - nâng cao Phạm Văn Trung Anh văn - đọc, viết Lê Quý Pháp văn - đọc, nghe, viết Hồ Ngọc Nga Nhật, Trung - nâng cao Cột “Lớp ngoại khóa” có tính chất nào sau đây?
- A. Đa trị và phức hợp.
- B. Phức hợp.
- C. Đa trị.
- D. Không có tính chất nào.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 110234
Cho các bảng sau:
- DanhMucSach(MaSach, TenSach, MaLoai)
- LoaiSach(MaLoai, LoaiSach)
- HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia)
Để biết loại của một quyển sách thì cần những bảng nào ?
- A. DanhMucSach, LoaiSach
- B. DanhMucSach, HoaDon
- C. DanhMucSach
- D. HoaDon, LoaiSach
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 110235
Công việc nào không thuộc thao tác tạo lập CSDLQH?
- A. Truy vấn CSDL
- B. Chọn khóa chính cho quan hệ
- C. Tạo quan hệ
- D. Đặt tên cho quan hệ và lưu cấu trúc quan hệ
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 110236
Công việc nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu?
- A. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng
- B. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp
- C. Thêm bản ghi
- D. Nhập dữ liệu ban đầu
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 110237
Công việc nào không thuộc thao tác khai thác CSDLQH?
- A. Tạo liên kết giữa các quan hệ
- B. Truy vấn CSDLQH
- C. Sắp xếp các bộ
- D. Kết xuất báo cáo
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 110238
Khai báo cấu trúc cho một bảng KHÔNG bao gồm công việc nào?
- A. Nhập dữ liệu cho bảng
- B. Đặt tên trường
- C. Khai báo kích thước của trường
- D. Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 110239
Khi muốn thiết lập quan hệ (Relationship) giữa hai bảng thì mỗi bảng phải?
- A. Có chung ít nhất một trường
- B. Có ít nhất ba trường
- C. Có ít nhất một mẫu tin
- D. Có chung ít nhất hai trường
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 110240
Khi tạo bảng ta không cần làm điều gì?
- A. Xác định số lượng bản ghi của bảng
- B. Đặt tên các trường
- C. Khai báo kích thước của trường
- D. Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 110241
Chọn phát biểu đúng về khai thác CSDL
- A. Các bản ghi có thể được sắp xếp theo nội dung của một hay nhiều trường
- B. Truy vấn là một phát biểu thể hiện yêu cầu của người quản trị CSDL
- C. Dễ dàng xem toàn bộ bảng có nhiều trường
- D. Báo cáo không thể dùng để in theo khuôn mẫu định sẵn
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 110242
Trong CSDL, tên một học sinh trong trường "Họ Tên" được chỉnh sửa từ "Quan" thành "Quang". Kích thước của CSDL này thay đổi thế nào khi lưu trữ?
- A. Tăng 1 byte
- B. Tăng 2 byte
- C. Không thay đổi
- D. Giảm 1 byte.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 110243
Trường hợp nào sau đây cần thêm ít nhất một bộ (record) trong CSDL quản lý sinh viên?
- A. Có một khoa mới thành lập.
- B. Có một giảng đường mới đưa vào sử dụng.
- C. Một giảng viên nghỉ hưu.
- D. Một sinh viên mới lập gia đình.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 110244
Quan sát lưới thiết kế sau và cho biết điều kiện lọc dữ liệu của mẫu hỏi:
- A. Lọc ra những sinh viên nam ở Q3.
- B. Lọc ra những sinh viên ở Q3.
- C. Tính tổng số sinh viên nam ở Q3.
- D. Tính tổng số sinh viên ở Q3.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 110245
Quan sát lưới thiết kế sau và cho biết điều kiện lọc dữ liệu của mẫu hỏi:
- A. Lọc ra những sinh viên có họ “LÊ” ở khoa AV.
- B. Lọc ra những sinh viên có tên “LÊ” ở khoa AV
- C. Lọc ra những sinh viên không phải họ “LÊ” ở khoa AV.
- D. Tính tổng số sinh viên ở khoa AV.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 110246
Để tăng đơn giá cho bảng MAT_HANG lên 10%, dòng lệnh nào được chọn để thực thi:
- A. 1.1*[DON_GIA]
- B. 0.1*DON_GIA
- C. 10/100*[DON_GIA]
- D. 1.1*DON_GIA
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 120181
Thuật ngữ “quan hệ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:
- A. Bảng
- B. Cột
- C. Hàng
- D. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 120182
Đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ?
- A. Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt và thứ tự các thuộc tính là quan trọng
- B. Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức tạp
- C. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng
- D. Tên của các quan hệ có thể trùng nhau
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 120183
Nếu thêm nhầm một bảng làm dữ liệu nguồn trong khi tạo mẫu hỏi, để bỏ bảng đó khỏi cửa sổ thiết kế, ta thực hiện:
- A. Edit → Delete
- B. Chọn bảng cần xóa rồi nhấn phím Backspace
- C. Query → Remove Table
- D. Tất cả đều đúng
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 120184
Thao tác trên dữ liệu có thể là:
- A. Thêm bản ghi
- B. Tất cả đáp án trên
- C. Xoá bản ghi
- D. Sửa bản ghi
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 120185
Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, để mở một mẫu hỏi đã có, ta thực hiện:
- A. Queries/ nháy nút Design.
- B. Queries/ Create Query in Design Wiew.
- C. Queries/ Nháy đúp vào tên mẫu hỏi.
- D. Queries/ Create Query by using Wizard
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 120186
Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là:
- A. Mô hình phân cấp
- B. Mô hình cơ sỡ quan hệ
- C. Mô hình dữ liệu quan hệ
- D. Mô hình hướng đối tượng
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 120187
Trong Access, khi tạo liên kết giữa các bảng, thì :
- A. Cả hai trường phải là khóa chính
- B. Hai trường không nhất thiết phải là khóa chính
- C. Phải có ít nhất một trường là khóa chính
- D. Một trường là khóa chính, một trường không
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 120188
Khi cập nhật dữ liệu vào bảng, ta không thể để trống trường nào sau đây?
- A. Tất cả các trường của bảng
- B. Khóa và khóa chính
- C. Khóa chính
- D. Khóa chính và trường bắt buộc điền dữ liệu
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 120189
Cho bảng dữ liệu sau:
Có các lí giải nào sau đây cho rằng bảng đó không phải là một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ?
- A. Tên các thuộc tính bằng chữ Việt
- B. Số bản ghi quá ít.
- C. Không có thuộc tính tên người mượn
- D. Có một cột thuộc tính là phức hợp
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 120190
Trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta có thể:
- A. Nhập và sửa dữ liệu
- B. Sửa đổi cấu trúc của biểu mẫu
- C. Sửa đổi dữ liệu
- D. Xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu