Luyện tập trang 34 SGK Vật Lý 10 Chân trời sáng tạo
Trên đường đi học, một bạn phát hiện để quên tài liệu học tập ở nhà. Vì vậy, bạn đó đã gọi điện thoại nhờ anh trai của mình mang đến giúp. Giả sử hai xe cùng chuyển động thẳng đều. Áp dụng công thức vận tốc tổng hợp, hãy giải thích trong trường hợp nào dưới đây bạn đó sẽ nhận được tài liệu nhanh hơn.
a) Anh trai chạy đuổi theo bạn đó với vận tốc \({\vec v_{13}}\) trong khi bạn đó tiếp tục chạy cùng chiều với vận tốc \({\vec v_{23}}\).
b) Anh trai chạy đến chỗ bạn đó với vận tốc \({\vec v_{13}}\) trong khi bạn đó chạy ngược lại với vận tốc \({\vec v_{23}}\).
Hướng dẫn giải chi tiết Luyện tập trang 34
Phương pháp giải:
Biểu thức vận tốc tổng hợp:
\(\overrightarrow {{v_{13}}} = \overrightarrow {{v_{12}}} + \overrightarrow {{v_{23}}} \)
Lời giải chi tiết:
Gọi là vận tốc của người anh đối với mặt đất
\({\vec v_{23}}\) là vận tốc của người em đối với mặt đất
\({\vec v_{12}}\) là vận tốc của người anh đối với người em
Chọn chiều dương của trục tọa độ là chiều chuyển động của người anh
a) Áp dụng công thức cộng vận tốc: \({\vec v_{13}} = {\vec v_{12}} + {\vec v_{23}}\)
Hai anh em chuyển động cùng chiều nên v13 > 0 ; v23 > 0
Vận tốc của người anh đối với người em là: v12 = v13 - v23 >0
Thời gian để 2 anh em gặp nhau: \({t_1} = \frac{d}{{{v_{12}}}}\)
b) Áp dụng công thức cộng vận tốc: \({\vec v_{13}} = {\overrightarrow {v'} _{12}} + {\vec v_{23}}\)
Hai anh em chuyển động ngược chiều nên v13 > 0 ; v23 < 0
Vận tốc của người anh đối với người em là: \(v{'_{12}} = {v_{13}} - {v_{23}}\)
Thời gian để 2 anh em gặp nhau: \({t_2} = \frac{d}{{v{'_{12}}}}\)
Ta thấy t1 > t2 vì \(v{'_{12}} > {v_{12}}\) nên trong trường hợp b người em sẽ nhận được tài liệu nhanh hơn.
-- Mod Vật Lý 10 HỌC247
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.
Bài tập SGK khác
Câu hỏi thảo luận 1 trang 32 SGK Vật Lý 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Câu hỏi thảo luận 2 trang 33 SGK Vật Lý 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Luyện tập trang 35 SGK Vật Lý 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Vận dụng trang 35 SGK Vật Lý 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài tập 1 trang 35 SGK Vật Lý 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài tập 2 trang 35 SGK Vật Lý 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài tập trắc nghiệm 5.1 trang 17 SBT Vật lý 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài tập trắc nghiệm 5.2 trang 17 SBT Vật lý 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài tập trắc nghiệm 5.3 trang 18 SBT Vật lý 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài tập tự luận 5.1 trang 18 SBT Vật lý 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài tập tự luận 5.2 trang 18 SBT Vật lý 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài tập tự luận 5.3 trang 18 SBT Vật lý 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài tập tự luận 5.4 trang 19 SBT Vật lý 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài tập tự luận 5.5 trang 19 SBT Vật lý 10 Chân trời sáng tạo - CTST