YOMEDIA

Tổng hợp cấu trúc Tiếng Anh 5

Tải về
 
NONE

Để giúp các em ôn tập và củng cố các cấu trúc quan trọng trong chương trình Tiếng Anh lớp 5, mời các em tham khảo nội dung tài liệu Tổng hợp cấu trúc Tiếng Anh 5 do HOC247 sưu tầm và đăng tải dưới đây. Hi vọng với nội dung tài liệu này sẽ giúp các em nắm vững những nội dung quan trọng nhé!

ATNETWORK
YOMEDIA

TỔNG HỢP CẤU TRÚC TIẾNG ANH 5

1. Để hỏi và trả lời về địa chỉ của ai đó

What’s + TTSH + address?

It’s + (địa chỉ)

Note: TTSH = tính từ sở hữu

Eg: What’s your address? (Địa chỉ của bạn là gì?)

=> It’s 146 Cau Giay street, Hanoi

2. Để hỏi và trả lời về đặc điểm của một nơi nào đó

What’s the + (địa điểm) + like?

It’s + (đặc điểm)

Eg: What’s the city like?

=> It’s big and noisy

3. Để hỏi và trả lời xem ai đó thường làm gì vào khi nào

What + do/ does + S + V…?

S + (trạng từ chỉ tần suất) + Vs/es

Eg: What do you do in the morning?

=> I have breakfast everyday

4. Để hỏi và trả lời xem ai đó làm gì với tần suất như thế nào

How often + do/ does + S + V …?

S + Vs/es + (trạng từ chỉ tần suất)

Eg: How often does he go to school?

=> He goes to school every day

5. Để hỏi và trả lời xem ai đó đã đi đâu trong kì nghỉ

Where did + S + go on holiday?

S + went to + (địa điểm)

Ex: Where did she go on holiday?

=> She went to Ha Long Bay

6. Để hỏi và trả lời xem ai đó đã đi đến đó bằng phương tiện gì

How did + S + get there?

S + went by + (phương tiện)

Eg: How did you get there?

I went by bus

7. Để hỏi và trả lời xem ai đó có làm gì hay không trong quá khứ

Did + S +V …?

Yes, S did

No, S didn’t

Eg: Did you go swimming yesterday?

No, I didn’t

8. Để hỏi và trả lời xem ai đó đã làm gì tại bữa tiệc

What did + S + do + at the party?

S + Ved

Eg: What did he do at the party?

He chatted with his friends

9. Để hỏi và trả lời xem ai đó sẽ ở đâu vào cuối tuần này

Where will + S + be this weekend?

S + think + S + will be + (in/ on/ at) + (địa điểm)

Eg: Where will you be this weekend?

I think I’ll be in the park

10. Để hỏi và trả lời xem ai đó sẽ làm gì tại một nơi nào đó

What will + S + do + (in/ on/ at) + (địa điểm)?

S + think + S + will + V …

Eg: What will he do at Phu Quoc Island?

=> They think he will have seafood and sunbath

11. Để hỏi và trả lời xem ai đó phải học bao nhiêu môn học hôm nay

How many lessons do/ does + S + have today?

S + have/ has+ (số lượng) : (tên các môn học)

Eg: How many lessons do you have today?

I have three: Maths, Vietnamese and Music

12. Để hỏi và trả lời xem ai đó học môn gì bao nhiêu lần một tuần

How often do/ does + S + have + (tên môn học)?

I have it + ….

Eg: How often do you have English?

I have it once a week

13. Để hỏi và trả lời xem ai đó luyện tập kĩ năng gì như thế nào

How do/ does + S + practise + skill/ N?

S + Vs/es

Eg: How do you practise speaking English?

I speak English with my foreign friends

14. Để hỏi và trả lời xem tại sao ai đó học Tiếng Anh

Why do/ does + S + learn English?

Because + S + want(s) + to + V…

Eg: Why do you learn English?

Because I want to be an English teacher

15. Để hỏi và trả lời xem ai đó đang đọc cuốn sách/ truyện gì

What + is/ are/ am + S + reading?

S + is/ are/ am + (tên truyện)

Eg: What are you reading?

I’m reading the story of Tam Cam

16. Để hỏi và trả lời xem nhân vật có tính cách như thế nào

What’s + (tên nhân vật) + like?

He/ she + is + (đặc điểm)

Eg: What’s Tam like?

She’s gentle

17. Để hỏi và trả lời xem ai đó đã thấy (con) gì ở sở thú

What did + S + see at the zoo?

S + saw + ….

Eg: What did you see at the zoo?

I saw peacocks

18. Để hỏi và trả lời xem con vật gì làm gì khi bạn ở đó

What did the + (tên con vật) + do  when you were there?

They + Ved

Eg: What did the elephants do when you were there?

They sprayed the water with their trucks

19. Để hỏi và trả lời khi nào là ngày gì

When will + (tên ngày) + be?

It’ll be on + (thứ)

Eg: When will Independence Day be?

It’ll be on Monday

20. Để hỏi và trả lời về dự định làm gì của ai đó vào ngày thể thao

What + is/ are/ am + S + going to do on Sports Day?

S + is/ am/ are + going to + V

Eg: What are you going to do on Sports Day?

I’m going to play football

21. Để hỏi và trả lời về vấn đề của ai đó

What’s the matter with ….?

S + have/ has + …..

Eg: What’s the matter with you?

I have a stomachache

22. Đưa ra lời khuyên và cách thức đáp lại lời khuyên

You + should/ shouldn’t + V

Yes, I will. Thanks

No, I won’t. Thanks

Eg: You should take a rest

Yes, I will

23. Đưa ra lời khuyên không nên làm gì và cách thức đáp lại

Don’t + V …!

OK, I won’t

Eg: Don’t play with the knife!

OK, I won’t

24. Để hỏi và trả lời tại sao ai đó không nên làm gì đó

Why shouldn’t + S + V?

Because + S + may + V

Eg: Why shouldn’t I climb the tree?

Because you may fall down

25. Để hỏi và trả lời xem ai đó làm gì vào thời gian rảnh của mình

What do/ does + S + do + in + (tính từ sở hữu) + free time?

S + Vs/es

Eg: What do you do in your free time?

I listen to music

26. Để hỏi và trả lời các diễn biến trong một câu truyện

What happened in the story?

First (To start)

Then (To continue)

Next (To continue)

In the end (To mark the ending)

Eg: What happened in the story?

First, The King ordered Mai An Tiem to live on an far away island. Then An Tiem found some black seeds

27. Để hỏi và trả lời ý kiến của ai đó về nhân vật nào đó trong truyện

What do/ does + S + think of + (tên nhân vật)?

S1 + think(s) + S2 + be + (đặc điểm)

Eg: What do you think of Tam?

I think she’s gentle

28. Để hỏi và trả lời xem ai đó muốn làm nghề gì trong tương lai

What would +S + like to be in the future?

S + ’d like to be a/an + (nghề nghiệp)

Eg: What would you like to be in the future?

I’d like to be a doctor

29. Để hỏi và trả lời xem tại sao ai đó muốn làm nghề gì đó

Why would + S + like to be a/an + (nghề nghiệp)?

Because S + ’d like to + V

Eg: Why would she like to a teacher?

Because I want to teach the children in my countryside

30. Để hỏi và trả lời địa điểm nào đó ở đâu

Excuse me, where’s the + (địa điểm)?

It’s + (vị trí)

Eg: Where’s the pharmacy?

It’s next to the supermarket

31. Để hỏi và trả lời cách đi tời một nơi nào đó

How can I get to + (địa điểm)?

You can + V

Eg: How can I get to the cinema?

You can walk for ten minutes

....

Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Tổng hợp cấu trúc Tiếng Anh 5. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON