YOMEDIA

Bài tập thì Hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh 5

Tải về
 
NONE

Để giúp các em ôn tập thật tốt công thức, cách dùng và dấu hiệu và vận dụng thành thạo vào các bài tập thực hành; mời các em cùng nhau tham khảo nội dung chi tiết tài liệu do HOC247 sưu tầm và đăng tải bên dưới: Bài tập thì Hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh 5.

Chúc các em học tốt!

ATNETWORK

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN TIẾNG ANH 5

1. Kiến thức thì Hiện tại tiếp diễn

1.1. Công thức của thì

Công thức của thì được đưa dưới dạng khẳng định, phủ định và nghi vấn.

- Câu khẳng định: S + tobe + V(ing)

- Câu phủ định: S + tobe not + V(ing)

- Câu nghi vấn: Tobe + S + V(ing)

1.2. Cách sử dụng của thì hiện tại tiếp diễn

- Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một hành động đang diễn ra tại thời điểm nói

I’m reading book now. 

(Bây giờ tôi đang đọc sách.)

- Diễn tả một hành động, sự việc nói chung đang diễn ra những không nhất thiết phải ở thời điểm nói

I'm quite busy these days. I'm doing my assignment.

(Dạo này tôi khá là bận, tôi đang làm luận án.)

- Diễn tả một hành động sắp xảy ra trong một tương lai gần (đã có kế hoạch từ trước)

- Hành động lặp đi lặp lại thường xuyên gây khó chịu cho người nói

He is always losing his key.

(Anh ấy cứ hay đánh mất chìa khóa.)

1.3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

Trong thì hiện tại tiếp diễn thường có những trạng từ sau xuất hiện: Now, at the present, at the moment, at this time, Look! Listen!, Be careful!. Hurry up!

2. Bài tập

2.1. Fill in the blank space with the missing words to make a present continuous sentence.

Example: He is reading a book.

1. I ______________ (listen) to music.

2. She ______________ (watch) a movie.

3. I ______________ (speak) English now.

4. He ______________ (jump) on the bed.

5. They ______________ (run) really fast.

6. I ______________ (study) English at school.

7. He ______________ (sing) a song.

8. We ______________ (play) computer games.

9. I ______________ (drink) juice.

10. The students ______________ (sleep) in class.

11. She ______________ (eat) a sandwich.

12. I ______________ (walk) to school.

13. He ______________ (talk) on the phone.

14. They ______________ (dance) to music.

15. I ______________ (kick) the ball.

2.2. Change the sentence in Part I. into negative form.

1. I am listening to music.

2. She is watching a movie.

3. I am speaking English now.

4. He is jumping on the bed.

5. They are running really fast.

6. I am studying English at school.

7. He is singing a song.

8. We are playing computer games.

9. I am drinking juice.

10. The students are sleeping in class.

11. She is eating a sandwich.

12. I am walking to school.

13. He is talking on the phone.

14. They are dancing to music.

15. I am kicking the ball.

3. Đáp án

3.1. Fill in the blank space with the missing words to make a present continuous sentence.

Example: He is reading a book.

1. I ________am listening______ (listen) to music.

2. She _____is watching_________ (watch) a movie.

3. I ______am speaking________ (speak) English now.

4. He ______is jumping________ (jump) on the bed.

5. They _______are running_______ (run) really fast.

6. I _______am studying_______ (study) English at school.

7. He ______is singing________ (sing) a song.

8. We _______are playing_______ (play) computer games.

9. I ________am drinking______ (drink) juice.

10. The students ________are sleeping______ (sleep) in class.

11. She ______is eating________ (eat) a sandwich.

12. I _________am walking_____ (walk) to school.

13. He _______is talking_______ (talk) on the phone.

14. They ______are dancing________ (dance) to music.

15. I _______am kicking_______ (kick) the ball.

3.2. Change the sentence in Part I. into negative form. 

1. I am not listening to music.

2. She is not watching a movie.

3. I am not speaking English now.

4. He is not jumping on the bed.

5. They are not running really fast.

6. I am not studying English at school.

7. He is not singing a song.

8. We are not playing computer games.

9. I am not drinking juice.

10. The students are not sleeping in class.

11. She is not eating a sandwich.

12. I am not walking to school.

13. He is not talking on the phone.

14. They are not dancing to music.

15. I am not kicking the ball.

....

Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Bài tập thì Hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh 5. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON