YOMEDIA

Tổng hợp bài tập thì quá khứ hoàn thành có đáp án Tiếng Anh 10

Tải về
 
NONE

Mời các em học sinh cùng tham khảo nội dung Tổng hợp bài tập thì quá khứ hoàn thành có đáp án Tiếng Anh 10 dưới đây. Tài liệu được biên soạn và tổng hợp với nội dung đầy đủ, chi tiết, hy vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em học tập thật tốt.

ADSENSE
YOMEDIA

I. Định nghĩa thì quá khứ hoàn thành

- Thì quá khứ hoàn thành (Past perfect tense) dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Hành động nào xảy ra trước thì dùng thì quá khứ hoàn thành. 

II. Công thức thì quá khứ hoàn thành

- Câu khẳng định

S + had + VpII

Ví dụ:

– He had gone out when I came into the house. (Anh ấy đã đi ra ngoài khi tôi vào nhà.)

– They had finished their work right before the deadline last week .(Họ đã hoàn thành công việc của họ ngay trước hạn chót vào tuần trước.

- Câu phủ định

S + hadn’t + VpII

Ví dụ:

– hadn’t = had not

Ví dụ:

– She hadn’t come home when I got there. (Cô ấy vẫn chưa về nhà khi tôi về.)

– They hadn’t finishedtheir lunch when I saw them. (Họ vẫn chưa ăn xong bữa trưa khi trông thấy họ).

- Câu nghi vấn

Had + S + VpII ?

Trả lời: Yes, S + had.

No, S + hadn’t.

Ví dụ:

– Had the film endedwhen you arrived at the cinema? (Bộ phim đã kết thúc khi bạn tới rạp chiếu phim phải không?)

Yes, it had./ No, it hadn’t

III. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành

Thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn thường đi kèm với các từ sau:

- until then (cho tới khi), by the time (bằng với lúc), prior to that time, before (trước), after (sau), for (được khoảng), as soon as (ngay sau khi), by (bằng khoảng thời gian).

*Trong câu thường có các từ:

- before (trước khi), after (sau khi), when (khi), by the time (bằng tới lúc), by the end of + time in the past … (bằng khoảng + thời gian nào đó ở quá khứ).

IV. Cách dùng thì quá khứ hoàn thành

- Diễn tả một hoạt động đã xảy ra và hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ.

Ví dụ

  • Jane had cooked breakfast when we got up. (Jane đã nấu bữa sáng trước khi chúng tôi thức dậy.)
  • The plane had left by the time I arrived at the airpot.(Máy bay đã rời đi trước khi tôi tới sân bay.)

- Diễn tả một hành động đã xảy ra và kéo dài tới một thời điểm nhất định trong quá khứ.

Ví dụ

  • We had had that car for ten years before it broke down. (Chúng tôi đã có cái ô tô đó trong mười năm trước khi nó bị hỏng.)
  • By the time Alex finished his studies, he had been in London for over eight years. (Trước khi Alex hoàn thành việc học, anh ấy đã ở London được tám năm.)

- Diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm nhất định trong quá khứ.

Ví dụ

  • She had travelled around the world before 2010. (Cô ấy đã đi vòng quanh thế giới trước năm 2010.)
  • He had never played football until last week. (Anh ấy chưa từng bao giờ chơi bóng đá cho tới tuần trước.)

- Sử dụng trong câu điều kiện loại 3 để diễn tả điều kiện không có thực trong quá khứ.

Ví dụ

  • If I had known that, I would have acted differently. (Nếu tôi biết điều đó, tôi đã hành xử khác đi.)
  • She would have come to the party if she had beeninvited(Cô ấy lẽ ra đã đến bữa tiệc nếu cô ấy được mời.)

- Dùng để thể hiện sự thất vọng về sự việc nào đó trong quá khứ. (thường dùng cấu trúc điều ước trong quá khứ.)

Ví dụ

  • We wished we had purchased the ticket. (Chúng tôi ước là mình đã mua tấm vé.)
  • I wished I had told the truth. (Tôi ước là tôi đã nói sự thật.)

V. Bài tập thực hành thì quá khứ hoàn thành

Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.

1- The storm destroyed the tent that we (build) ____________.

2- Liz (not / be) ____________ to New York before 2014.

3- When Johnathan went out to play soccer, he (do / already) ____________ his homework.

4- Kristen ate all of the cake that our mom (make) ____________ .

5- The docter took off the plaster that she (put on) ____________ two weeks before.

6- The waiter brought a drink that I (not / order) ____________ .

7- Kenny could not remember the words we (learn) ____________ three week before.

8- My kids collected coconuts that (fall) ____________ from the tree.

9- (she / phone) ____________ Jackie before she went to see him in Korea?

10- He (not / ride) ____________ a horse before that day.

Bài 2: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.

1. They (come) …………….. back home after they (finish) ………… their work.

2. She said that she ( meet) ……………. Mr. Bean before.

3. Before he (go) ………………….. to bed, he (read) ………………… a novel.

4. He told me he (not/wear) …………………… such kind of clothes before.

5. When I came to the stadium, the match (start) …………………….

6. Before she (listen) …………….. to music, she (do)…… homework.

7. Last night, Peter (go) ………….. to the supermarket before he (go) ………… home.

Bài 3: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi sử dụng từ gợi ý cho sẵn.

1. David had gone home before we arrived. – After

…………………………………………………

2. We had lunch then we took a look around the shops. – Before

…………………………………………………

3. The light had gone out before we got out of the office. –

When…………………………………………

4. After she had explained everything clearly, we started our work. – By the time

……………………………………………......

5. My father had watered all the plants in the garden by the time my mother came home. –

Before …………………………………………….

ĐÁP ÁN

Bài 1

1- had built

2- had not been

3- had already done

4- had made

5- had put on

6- had not ordered

7- had learned

8- had fallen

9- had she phoned

10- had not ridden

Bài 2

1. came – had finished

2. had met

3. went – had read

4. hadn’t worn

5. had started

6. listened – had done

7. had gone – went

Bài 3

1. After David had gone home, we arrived.

2. Before we took a look around the shops, we had had lunch. 

3. When we got out of the office, the light had gone out.

4. By the time we started our work, she had explained everything clearly. 

5. Before my mother came home, my father had watered all the plants in the garden. 

Trên đây là toàn bộ nội dung của tài liệu Tổng hợp bài tập thì quá khứ hoàn thành có đáp án Tiếng Anh 10, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống hoc247.net chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!

Mời các em tham khảo các tài liệu cùng chuyên mục

Chúc các em học tập thật tốt!

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF