YOMEDIA

Tổng hợp bài tập thì tương lai đơn có đáp án Tiếng Anh 10

Tải về
 
NONE

Mời các em học sinh cùng tham khảo nội dung tài liệu Tổng hợp bài tập thì tương lai đơn có đáp án Tiếng Anh 10 dưới đây. Tài liệu được biên soạn và tổng hợp với nội dung đầy đủ, chi tiết, hy vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em học tập thật tốt.

ADSENSE
YOMEDIA

BÀI TẬP THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN CÓ ĐÁP ÁN TIẾNG ANH 10

I. Khái niệm 

Thì tương lai đơn trong tiếng anh (Simple future tense) được dùng khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi chúng ta nói. Chúng ta ra quyết định tự phát tại thời điểm nói. Thường sử dụng thì tương lai đơn với động từ to think trước nó.

II. Cách dùng thì tương lai đơn

- Diễn đạt một quyết định tại thời điểm nói We will see what we can do to help you. (Chúng tôi sẽ xem để có thể giúp gì cho anh.)

I miss her. I will go to her house to see her. (Tôi nhớ cô ấy. Tôi sẽ đến nhà gặp cô ấy)

- Đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mời Will you open the door? (Anh đóng cửa giúp tôi được không) → lời yêu cầu.

Will you come to lunch? (Trưa này cậu tới ăn cơm nhé) → lời mời

Will you turn on the fan? (Bạn có thể mở quạt được không) → lời yêu cầu.

Will you go to this party tonight? (Bạn sẽ đến bữa tiệc tối nay chứ) → lời mời

- Diễn đạt dự đoán không có căn cứ People will not go to Jupiter before 22nd century. (Con người sẽ không thể tới sao Mộc trước thế kỉ 22.)

I think people will not use computers after 25th century. (Tôi nghĩ mọi người sẽ không sử dụng máy tính sau thế kỷ 25.)

III. Công thức thì tương lai đơn

a. Câu khẳng định

b. Câu phủ định

c. Câu nghi vấn

- Động từ tobe

Q: Will + S + be + ?

A: Yes, S + will

No, S + won’t

Ví dụ

Q: Will you be home tomorrow morning? (Sáng mai anh có ở nhà không?)

Yes, I A: No, I won’t (Không, anh sẽ không có ở nhà)

Q: Will he be the last person to leave the classroom? (Cậu ấy sẽ là người cuối cùng rời khỏi phòng học đúng không?)

A: Yes, he will (Có, cậu ấy sẽ ở lại)

- Động từ thường

Q: Will + S + V(nguyên thể)?

A: Yes, S + will.

No, S + won’t.

Ví dụ

Q: Will you come back? (Anh có quay lại không?)

A: Yes, I will (Có, anh sẽ quay lại)

Q: Will he go to the post office to take the parcel for you? (Cậu ta sẽ đến bưu điện để nhận bưu kiện cho em chứ?)

A: No, he won’t (Không, cậu ấy sẽ không đi.)

IV. Dấu hiệu nhận biết

Trạng từ chỉ thời gian

- in + thời gian: trong … nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa)

- tomorrow: ngày mai

- Next day: ngày hôm tới

- Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới

Động từ chỉ khả năng sẽ xảy ra

- think/ believe/ suppose/ …: nghĩ/ tin/ cho là

- perhaps: có lẽ

- probably: có lẽ

- promise: hứa

V. Bài tập

Bài 1: Điền dạng đúng của từ trong ngoặc

1. If it rains, he (stay)____ at home

2. In two days, I (know)_____ my results

3. I think he (not come)____________back his hometown

4. I (finish)______ my report in 2 days.

5. We believe that she (recover) from her illness soon

Bài 2: Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh

1. If/ you/ not/ study/ hard/,/ you/ not/ pass/ final/ exam

2. they / come/ tomorrow?

3. rains/ it/ he/ home/ if/ stay.

4. I’m/ she /able/ afraid/ to/ be/ come/ to/ party/ the/ not.

5.You/ look/ tired,/ so/ I/ bring/ you/ something/ eat

Bài 3: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:

1. They (do) it for you tomorrow.

2. My father (call) you in 5 minutes.

4. We believe that she (recover) from her illness soon.

5. I promise I (return) school on time.

6. If it rains, he (stay) at home.

7. You (take) me to the zoo this weekend?

8. I think he (not come) back his hometown.

Bài 4: Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh.

1. She/ hope/ that/ Mary/ come/ party/ tonight.

…………………………………………………………………………

2. I/ finish/ my report/ 2 days.

…………………………………………………………………………

3. If/ you/ not/ study/ hard/,/ you/ not/ pass/ final/ exam.

…………………………………………………………………………

4. You/ look/ tired,/ so/ I/ bring/ you/ something/ eat.

…………………………………………………………………………

5. you/ please/ give/ me/ lift/ station?

…………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN

Bài 1

1. will stay

2. will know

3. won’t come

4. will finish

5. will recover

Bài 2

1. If you don’t study hard, you won’t pass final exam

2. Will you come tomorrow?

3. If it’s rain, he will stay at home

4. I’m afraid she won’t be able to come to the party

5. You look so tired, I will bring you something to eat.

Bài 3

1. will do

2. will call

4. will recover

5. will return

6. will stay

7. Will you take

8. won’t come

Bài 4

1. She hopes that Mary will come to the party tonight. (Cô ấy hi vọng rằng Mary sẽ tới bữa tiệc tối nay.)

2. I will finish my report in two days. (Tôi sẽ hoàn thành báo cáo trong 2 ngày nữa.)

3. If you don’t study hard, you won’t pass the final exam. (Nếu bạn không học hành chăm chỉ, bạn sẽ không vượt qua được kỳ thi cuối kỳ.)

4. You look tired, so I will bring you something to eat. (Trông bạn có vẻ mệt mỏi, vì thế tôi sẽ mang cho bạn cái gì đó để ăn.)

5. Will you please give me a lift to the station? (Bạn làm ơn cho tôi đi nhờ tới nhà ga được không?)

Trên đây là toàn bộ nội dung của tài liệu Tổng hợp bài tập thì tương lai đơn có đáp án Tiếng Anh 10, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống hoc247.net chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!

Mời các em tham khảo các tài liệu cùng chuyên mục

Chúc các em học tập thật tốt!

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF