Nhằm giúp các em học sinh lớp 10 có thêm tài liệu ôn tập chuẩn bị cho kì thi giữa HK2 sắp tới. HOC247 xin giới thiệu đến các em tài liệu Ngữ pháp và từ vựng ôn tập giữa HK2 môn Tiếng Anh 10 năm 2021-2022 gồm phần hệ thống kiến thức và bài tập tự luyện kèm đáp án, giúp các em ôn tập, rèn luyện kĩ năng làm đề. Mời các em cùng tham khảo.
Chúc các em đạt kết quả học tập tốt!
NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG ÔN TẬP GIỮA HK2 MÔN TIẾNG ANH 10 NĂM 2021-2022
1. Hệ thống kiến thức
1.1. Ngữ pháp
1.1.1. Câu điều kiện loại 3
Câu điều kiện loại 3 là câu điều kiện không có thực trong quá khứ. Điều kiện không thể xảy ra trong quá khứ, chỉ mang tính ước muốn trong quá khứ, một giả thiết trái ngược với thực trạng ở quá khứ.
Công thức:
If + S + had + V (quá khứ phân từ), S + would + have + V (quá khứ phân từ)
Đảo ngữ:
Had + S + V (quá khứ phân từ), S + would have + (quá khứ phân từ)
Ví dụ:
If he had trained hard, he would have won the match.
Had he trained hard, he would have won the match.
Cách dùng
Câu điều kiện loại 3 được dùng diễn tả điều kiện không thật hay trái với thực tế trong quá khứ.
e.g.: If he had studied hard last term, he would have done the test well.
(Nếu anh ấy học chăm học kỳ vừa qua, anh ấy đã làm bài kiểm tra tốt.)
We would have gone on a picnic yesterday if it hadn’t rained. (Hôm qua chúng tôi đã đi dã ngoại nếu trời không mưa.)
1.1.2. Động từ nguyên thể (to + infinitive)
- Diễn đạt mục đích
Ví dụ: I went to university to become a software engineer.
- Theo sau một số động từ:
+ Công thức S + V + to-V: afford, appear, ask, bear, begin, choose, decide, expect, forget, hate, hesitate, intend, like, manage, neglect, prefer, pretend, propose, regret, seem, swear, try, wish, agree, arrange, attempt, beg, care, consent, determine, fail, happened, help, hope, learn, love, mean, offer, prepare, promise, refuse, remember, start, trouble, want, would like prefer.
+ Công thức S + V + O + to-V: advise, ask, be, command, encourage, forbid, get, help, intend, leave, mean, oblige, permit, prefer, recommend, remind, tell, allow, bear, cause, compel, expect, force, hate, instruct, invite, like, need, order, persuade, press, request, teach, tempt, trouble, warn, want, wish.
Ví dụ: He is expected to be good at English. (S + V + to-V)
My parents encourages me to go to university. (S + V + O + to-V)
- Theo sau một số tính từ: happy, glad, sorry,…
Ví dụ: Today I am very happy to be able to tell you about my project.
- Sử dụng trong công thức “would like /love/prefer”
Ví dụ: I would like to thank you for having helped me.
- Theo sau một số danh từ: surprised, fun,…
Ví dụ: What a fun to be here.
- Sử dụng trong cấu trúc “too-to”, “enough-to”
Ví dụ: She isn’t tall enough to reach the ceiling.
- Xuất hiện trong một số cụm: to tell you the truth, to the honest, to begin with,…
Ví dụ: To begin with, the Internet has exercised great influence over life of humans.
- Sử dụng làm chủ ngữ của câu
Ví dụ: To play football is my favorite activity every day.
- Sử dụng để bổ sung ý nghĩa cho chủ ngữ, thường đứng sau động từ “to-be”
Ví dụ: What I put on my priority now is to pass the entrance exam to university.
- Sử dụng để xác định nghĩa, thêm thông tin về một danh từ trừu tượng
Ví dụ: Jones’s desire to play football for national team became an obsession.
1.1.3. Những câu hỏi tìm thông tin (Wh-questions)
Các câu hỏi với từ để hỏi cho phép người nói tìm thêm thông tin về chủ đề mình quan tâm. Các từ để hỏi theo thông tin muốn tìm có thể được liệt kê như sau:
When? - Time => Hỏi thông tin về thời gian
Where? - Place => Hỏi thông tin về nơi chốn
Who? - Person => Hỏi thông tin về người
Why? - Reason => Hỏi lý do
How? - Manner => Hỏi cách thức, phương thức
What? – Object / Idea / Action =>Hỏi về vật / ý kiến / hành động
Các từ khác cũng có thể được sử dụng để hỏi các thông tin cụ thể
Which (one)? - Choice of alternatives => Hỏi thông tin về sự lựa chọn
Whose? - Possession => Hỏi thông tin về sở hữu
Whom? - Person (objective formal) => Hỏi về người (ở dạng tân ngữ)
How much? - Price, amount (non-count) => Hỏi về giá cả, lượng (không đếm được)
How many? - Quantity (count) => Hỏi về lượng (đếm được)
How long? - Duration => Hỏi về thời gian
How often? - Frequency => Hỏi về mức độ thường xuyên
How far? - Distance => Hỏi về khoảng cách
What kind (of)?- Description => Yêu cầu mô tả thông tin
1.1.4. ATTITUDINAL ADJECTIVES: Tính từ chỉ thái độ
Có 2 cách thành lập
- past participle: (+ ed): các tính từ chỉ thái độ được thành lập từ quá khứ phân từ diễn tả con người cảm thấy như thế nào (how people feel), mang ý nghĩa bị động.
Eg: I was interested in the lesson
She is usually bored with doing the housework
- present participle (+ ing): các tính từ chỉ thái độ được thành lập từ hiện tại phân từ nêu lên cảm giác mà con người hoặc vật tạo ra và mang ý nghĩa chủ động.
Eg: My job was very boring.
This film is interesting.
Sau đây là những tính từ chỉ thái độ thông dụng.
1. bored (with) – boring: buồn chán
2. interested (in) – interesting: thú vị
3. surprised (at) – surprising: ngạc nhiên
4. excited (about) – exciting: hào hứng
5. disappointed(with) – disappointing: thất vọng
6. exhausted – exhausting: quá mệt mỏi
7. tired (of) – tiring: mệt mỏi
8. depressed (about) – depressing: buồn rầu
9. embarrassed (about/at)– embarrassing: lúng túng, bối rối
10. amused (by)– amusing: vui vẻ
1.1.5. IT WAS NOT UNTIL + TIME + THAT +…
Mãi cho đến …
Eg: It was not until 1994 that I graduated from university.
Eg: It was not until 2000 that this bridge was built.
It was not until I came home that he finished his homework.
Note: ta cũng có thể dùng cấu trúc trên bằng hình thức đảo ngữ
UNTIL + TIME + ĐẢO NGỮ + …
Eg: until 2000 was this bridge built.
Until I came home did he finish his homework.
1.1.6. ARTICLES: Mạo từ
- INDEFINITE ARTICLE: A, AN: Mạo từ bất định a, an
Mạo từ bất định a, an được dùng trước danh từ đếm được số ít
A: được dùng trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng một phụ âm
Eg: a chair, a bus, a student …
AN: được dùng trước danh từ đếm được số ít đầu bằng một nguyên âm.
Eg: an English teacher, an apple, an umbrella …
Note: Ta dùng A trước những danh từ bắt đầu bằng U khi U được đọc như một phụ âm
Eg: a uniform, a university, a union …
Những trường hợp không được dùng mạo từ bất định:
- Không được dùng mạo từ bất định A, AN trước danh từ số nhiều
Eg: a table tables
An umbrella umbrellas
- Không được dùng mạo từ bất định A, AN trước danh từ không đếm được
Eg: a milk, a bread, a money …
- Không được dùng mạo từ bất định A, AN trước danh từ trừu tượng.
Eg: ta nói beauty, happiness chứ không dùng a beauty hay a happiness
- Không được dùng mạo từ bất định A, AN trước danh từ chỉ ngành học, môn học
Eg: history, chemistry, statistics … chứ không dùng a history, a chemistry, a statistics …
- Không được dùng mạo từ bất định A, AN trước danh từ chỉ môn thể thao, sinh hoạt giải trí.
Eg: I like playing tennis chứ không viết I like playing a tennis.
We enjoy folk music chứ không viết We enjoy a folk music.
- DEFINITE ARTICLE: THE: Mạo từ xác định THE
Cách dùng:
- Mạo từ xác định được dùng trước danh từ xác định
Eg: I want to buy the book which has the red cover. (quyển sách đã được xác định )
- Mạo từ xác định được dùng trước danh từ có định ngữ đứng trước.
Eg: The famous singer Quang Dung lives in Quy Nhon. (famous là định ngữ)
- Mạo từ xác định được dùng trước những vật duy nhất.
Eg: the earth, the sun, the moon …
- Mạo từ xác định được dùng trước số thứ tự
The fifth floor, the second subject is maths.
- Mạo từ xác định được dùng trước so sánh nhất
Eg: We are the most careful drivers in this company.
- The + family + s: chỉ gia đình
Eg: Mr Smith: ông Smith nhưng nếu nói The Smiths: có nghĩa là gia đình Smith
- Mạo từ xác định được dùng trước danh từ chỉ tên nước mà gồm nhiều liên bang hay nhiều quần đảo gộp lại.
Eg: The USA, the Philippines, the Soviet union (Liên xô cũ )
- Mạo từ xác định được dùng trước danh từ chỉ tên các con sông, dãy núi, trước tên biển, đại dương.
Eg: - The Red river, the Nile, the Amazone …
- The Truong Son mountain, the
- The East sea, the Mediteranean sea
- The pacific ocean
- Mạo từ xác định được dùng trước danh từ chỉ tên các hiệp định
Eg: The Paris agreement, the Geneve agreement
- Mạo từ xác định được dùng trước danh từ chỉ tên các tổ chức quốc tế
Eg: The united nations, The NATO …
- Mạo từ xác định được dùng trước danh từ chỉ phương hướng
Eg: the east, the west, the south, the north, the north east, the south west …
- Mạo từ xác định được dùng trước danh từ chỉ tên các dụng cụ âm nhạc.
Eg: I like playing the guitar.
- Mạo từ xác định được dùng trước danh từ chỉ tên bảo tàng, rạp chiếu bóng, trường học, bệnh viện có tên riêng kèm theo.
Eg: The August cinema, the Cho Ray hospital …
Những trường hợp không được dùng mạo từ THE:
- Không được dùng the trước những danh từ chỉ bữa ăn
Eg: We are having breakfast chứ không nói We are having the breakfast.
- Không được dùng the trước những danh từ chỉ môn thể thao
Eg: He like playing football.
- Không được dùng the trước những danh từ chỉ môn học.
Eg: We are learning English.
1.2. Từ vựng
UNIT 11: NATIONAL PARKS (Công viên quốc gia)
1. national ['næ∫nəl] park (n): công viên quốc gia
2. locate (v) [lou'keit]: xác định, nằm ở
3. establish (v) [is'tæbli∫]: lập, thành lập
4. rainforest (n) [rein,'fɔrist]: rừng mưa nhiệt đới
5. butterfly (n) ['bʌtəflai]: con bướm
6. cave (n) [keiv]: hang động
7. hike (v) [haik]: đi bộ đường dài
8. dependent upon (a)[di'pendənt, ə'pɔn]: phụ thuộc vào
9. survival (n) [sə'vaivl]: sự sống sót, tồn tại
10. release (v) [ri'li:s]: phóng thích, thả
11. orphan (v) ['ɔ:fən]: ( làm cho ) mồ côi
12. orphanage (n) ['ɔ:fənidʒ]: trại mồ côi
13. abandon (v) [ə'bændən]: bỏ rơi, từ bỏ
14. take care [keə] of (v): chăm sóc
15. sub-tropical (a) [sʌb, 'trɔpikl]: bán nhiệt đới
16. recognise (v) ['rekəgnaiz]: nhận ra
17. habit (n) ['hæbit]: thói quen
18. temperate (a) ['tempərət]: ôn hòa
19. toxic (a) ['tɔksik]: độc
20. chemical (n) ['kemikl]: chất hóa học
21. contamination (n) [kən,tæmi'nei∫n]: sự ô nhiễm
22. organization (n) [,ɔ:gənai'zei∫n]: sự tổ chức
23. intend (v) [in'tend]: dự định
24. exist (v) [ig'zist]: tồn tại
25. pollute (v) [pə'lu:t]: làm ô nhiễm
26. suitable (a) ['su:təbl] (for sb/ sth): thích hợp
27. affect (v) [ə'fekt]: ảnh hưởng đến
28. disaster (n) [di'zɑ:stə]: tai họa, thảm họa
29. unfortunately (adv) [ʌn'fɔ:t∫ənitli]: không may
30. turn out (v) [tə:n, aut]: thành ra, hóa ra
31. combine (v) kɔm'bain]: kết hợp
32. get a fine (exp.): bị phạt tiền
33. raincoat (n) ['reinkout]: áo mưa
34. accept (v) [ək'sept]: chấp nhận
35. refuse (v) [ri'fju:z]: từ chối
36. invitation (n) [,invi'tei∫n]: lời mời
UNIT 12: MUSIC (Âm nhạc)
1. classical ['klæsikəl] music (n): nhạc cổ điển
2. folk [fouk] music (n): nhạc dân gian
3. rock [rɔk] ‘n’ roll ['roul] (n): nhạc rock and roll
4. country ['kʌntri] music (n): nhạc đồng quê
5. serious (a) ['siəriəs]: nghiêm túc, đứng đắn, bác học
6. beat (n) [bi:t]: nhịp (âm nhạc)
7. human (n) ['hju:mən]: lòai người
8. emotion (n) [i'mou∫n]: cảm xúc
9. especially (adv) [is'pe∫əli]: đặc biệt là
10. communicate (v) [kə'mju:nikeit]: giao tiếp
11. express (v) [iks'pres]: thể hiện
12. anger (n) ['æηgə]: sự tức giận
13. integral (a) ['intigrəl]: gắn liền
14. set the tone [toun] for (v): tạo nên không khí ( vui, buồn)
15. joyfulness (n) ['dʒɔifulnis]: sự vui nhộn
16. atmosphere (n) ['ætməsfiə]: bầu không khí
17. funeral (n) ['fju:nərəl]: đám tang
18. solemn (a) ['sɔləm]: trang nghiêm
19. mournful (a) ['mɔ:nful]: tang thương
20. lull (v) [lʌl]: ru ngủ
21. above [ə'bʌv]: all (adv) trên hết
22. uplift (a)['ʌplift]: hưng phấn, bay bổng
23. delight (v) [di'lait]: làm thích thú, làm say mê
24. a billion ['biljən] -dollar industry ['indəstri]: ngành công nghiệp tỉ đô ( mang lại lợi nhuận cao)
25. fairy tale (n) ['feəriteil] : chuyện cổ tích
26. criticise (v) ['kritisaiz]: chỉ trích
27. convey (v) [kən'vei]: truyền đạt, biểu lộ, thể hiện.
28. serene (a) [si'ri:n]: thanh bình, tĩnh lặng.
29. cheer [t∫iə] (v): somebody up : làm ai cảm thấy vui vẻ
30. all the time (adv): mọi lúc
31. hometown (n) ['houmwəd]: quê quán
32. birthplace (n) ['bə:θpleis]: nơi sinh
33. music composer [kəm'pouzə] (n): nhà sọan nhạc
34. compose (v) [kəm'pouz]: sọan nhạc, sáng tác nhạc
35. sweet [swi:t] and gentle ['dʒentl] (a): ngọt ngào và dịu dàng
36. rousing (a) ['rauziη]: hào hứng, sôi nổi
37. lyrical (a) ['lirikəl]: trữ tình
38. of all time (adv) của mọi thời đại
39. author (n) ['ɔ:θə] tác giả
40. national anthem (n) ['næ∫nəl, ‘ænθəm] quốc ca
41. rural (a) ['ruərəl] nông thôn, làng quê
42. except [ik'sept] for (conj.) trừ, chỉ trừ
43. appropriate (a) [ə'proupriitli] thích hợp,thích đáng
44. tune (n) [tju:n] giai điệu
45. mixture (n) ['mikst∫ə] sự pha trộn, sự hòa quyện
46. appreciate (v) [ə'pri:∫ieit] coi trọng, đánh giá cao
UNIT 13: FILMS AND CINEMA (Phim và điện ảnh)
1. action ['æk∫n] film (n): phim hành động
2. cartoon (n) [kɑ:'tu:n]: phim hoạt hình
3. detective [di'tektiv] film (n): phim trinh thám
4. horror ['hɔrə] film (n): phim kinh dò
5. romantic [rou'mæntik] film (n): phim lãng mạn
6. science fiction ['saiəns'fik∫n] film (n): phim khoa học viễn tưởng.
7. silent ['sailənt] film (n): phim câm.
8. war [wɔ:] film (n): phim chiến tranh
9. vivid (a) ['vivid]: sôi nổi
10. terrifying ['terifaing]/ frightening (a): khiếp sợ
11. violent (a) ['vaiələnt]: bạo lực
12. disgusting (a) [dis'gʌstiη]: đáng khinh miệt
13. mournful (a) ['mɔ:nful]: tang thương
14. thriller (n) ['θrilə]: phim giật gân
15. century (n) ['sent∫əri]: thế kỉ (100 năm)
16. sequence (n) ['si:kwəns]: trình tự, chuỗi
17. still [stil] picture (n): hình ảnh tĩnh
18. motion (n) ['mou∫n]: sự chuyển động
19. movement (n) ['mu:vmənt]: sự chuyển động
20. decade (n) ['dekeid]: thập kỉ (10 năm)
21. scene (n) [si:n]: cảnh
22. position (n) [pə'zi∫n]: vị trí
23. cast (n) [kɑ:st]: đội ngũ diễn viên
24. character (n) ['kæriktə]: nhân vật
25. part (n) [pɑ:t]: vai diễn( trong phim)
26. audience (n) ['ɔ:djəns]: khán giả
27. film marker (n) [film,'mɑ:kə]: nhà làm phim
28. spread (v) [spred]: lan rộng
29. musical cinema (n) ['mju:zikəl,'sinimə]: phim ca nhạc
30. discover (v) [dis'kʌvə]: khám phá
31. tragic ['trædʒik] (a): bi thảm
+ tragedy (n): bi kịch
32. sink (v) [siηk]: chìm
33. luxury (n) ['lʌk∫əri]: sự sang trọng
34. liner (n)['lainə]: tàu lớn
35. voyage (n) ['vɔiidʒ]: chuyến đi du lịch xa trên biển
36. be based on : được dựa trên
37. disaster (n) [di'zɑ:stə]: thảm họa
38. occur (v) [ə'kɜ:(r)]: xảy ra, xuất hiện
39. generous (a) ['dʒenərəs]: hào phóng
40. adventurer (n) [əd'vent∫ərə] người thích phiêu lưu mạo hiểm
41. be on board [bɔ:d] (exp.) trên tàu
42. fall in love (with someone): yêu ai
43. be engaged [in'geidʒd] (exp.) đã đính hôn
44. iceberg (n) ['aisbə:g] tảng băng
45. the content ['kɔntent] of the film: nội dung chính của phim.
46. the setting ['setiη] of the film : bối cảnh phim
47. description (n) [dis'krip∫n] sự mô tả
48. rescue (v) ['reskju:] cứu nguy
2. Bài tập
Choose the word that has the underlined syllable pronounced different from the others.
1. A. worked B. hoped C. watched D. lived
2. A. invader B. destroy C. spend D. Soldier
3. nature B. toxic C. plant D. Contain
4. A. played B. missed C. called D. moved
5. A. nation B. tourist C. study D. return
Choose the word whose main stress is placed different from the others.
6. A. ethnic B. explore C. orphan D. fauna
7. A. dependent B. survival C. minority D. recognize
8. A.temperature B. chemical C. habit D. location
9. A. abandon B. national C. wilderness D. butterfly
10. A. establish B. disaster C. tropical D. dependent
Choose the best answer (A, B, C or D) that best completes each sentence.
11. Cuc Phuong National Park __________ over 200 square kilometers of rainforest.
A. contains B. gets C. hold D. covers
12. An interesting ______of this park is Orphanage, where orphaned animals are taken care of.
A. advantage B. feature C. area D. zone
13. A child who has lost one or both of his parents by death is called ________ child.
A. an abandoned B. an orphan C. a homeless D. orphanage
14. The _________ has threatened many of animals in this park.
A. rainforest B. population C. increase D. contamination
15. They went camping in the beautiful _________ of the rainforest.
A. wildlife B. wildness C. wild D. wilderness
16. This park was _________ before World War II
A. set B. located C. established D. stationed
17. We were very _________at his success.
A. surprised B. interested C. keen D. fond
18. One species is dependent __________ another of survival.
A. on B. to C. of D. at
19. My home village is ____________ 40 kilometers north of the capital..
A. located B. held C. laid D. surrounded
20. The cattle drank from a river polluted with toxicchemicals..
A. waste B. colorless C. odorless D. poisonous
21. We _________ to the beach yesterday if the sun had been shining.
A. will go B. would go C. would have gone D. had gone
22. If he _________ up earlier, he ________ to work on time.
A. got/ would get B. had got/ would get
C. would get/ got D. would have got/ had got
24. We wouldn’t have been to the cinema_________ we hadn’t had ticket.
A. if B. unless C. because of D. in spite of
25. What ________ if you had met him yesterday?
A. did you do B. would you do C. would you have done D. will you do
26. They _________ the farm if they _________ enough money.
A. had enlarged/ would have had B. would enlarge/ had had
C. enlarged/ would have D. would have enlarged/had had
Choose the underlined part (A,B,C or D) that needs correcting.
26. He wouldn’t have known the news if you had told him.
27. I had gone to see you if I’d known what you were ill.
28. My brother would buy a sports car if he don’t have the money.
29. If I have free time next Sunday, I would visit my grandmother.
30. If I were you, I would have forgotten about buying a new car.
Choose one sentence that best rewrites the root one.
31. He didn’t work hard, so he failed the exam.
A. If he worked hard, he wouldn’t fail the exam.
B. If he hadn’t worked hard, he would have failed the exam.
C. He would have passed the exam if he had worked hard.
D. He had passed the exam if he would have worked hard.
32. I was tired because I stayed up late last night.
A. If I hadn’t stayed up late at night, I wouldn’t have been tired.
B. I hadn’t been tired if I wouldn’t have stayed up lat.
C. If I had stayed up late at night, I would have been tired.
D. I wouldn’t be tired If I didn’t stay up late at night.
33. The shirt didn’t fit me so I didn’t buy it.
A. If the shirt fit me, I will buy it.
B. If the shirt fitted me, I would buy it.
C. If the shirt had fitted me, I would have bought it.
D. I didn’t buy the shirt due to it didn’t fit me.
34. He didn’t know French so he didn’t go to Paris for his holiday.
A. Unless he knew French, he wouldn’t go to Paris for his holiday.
B. If he knew French, he would have gone to Paris for his holiday.
C. If he had gone to Paris, he would have known French.
D. Had he known French, he would have gone to Paris for his holiday.
35. He worked lazily so he was sacked.
A. If he hadn’t worked lazily, he wouldn’t have been sacked.
B. If he worked lazily, he would be sacked.
C. Unless he had worked lazily, he would have been sacked.
D. If he hadn’t worked lazily, he would have been sacked.
36. He didn’t take any medicine so he feels worse now.
A. If he had taken the medicine, he would have felt better now.
B. If he had taken the medicine, he would feel better now.
C. If he took the medicine, he would feel better now.
D. Unless he took the medicine, he wouldn’t feel better now
37. We want to buy that house but we don’t have enough money.
A. Unless we have enough money, we won’t buy that house.
B. We would have bought that house if we had had enough money.
C. If we had enough money, we would have bought that house.
D. If we had enough money, we would buy that house.
38. They couldn’t go home because it stormed terribly.
A. If it hadn’t stormed terribly, they could have gone home.
B. If it didn’t storm terribly, they would go home.
C. It stormed terribly so that they couldn’t go home
D. They couldn’t go home due to terribly storm.
39. Without Jack’s help, I wouldn’t have been able to move the table.
A. Jack hadn’t helped, but I could move the table.
B. Jack didn’t help, so I hadn’t been able to move the table.
C. If Jack hadn’t helped, I wouldn’t have been able to move the table.
D. Had Jack helped, I wouldn’t have been able to move the table.
40. You wouldn’t have made many mistakes if you had been careful.
A. You didn’t make many mistakes because you weren’t careful.
B. You made many mistakes because you were careful.
C. You were careful, so you didn’t make many mistakes.
D. You weren’t careful, so you made many mistakes.
Read the following passage and choose best answer ( A,B,C or D ) for each blank.
The ostrich is the (41) _______ bird in the world, and an adult can be more than ninety kilos. Most wild ostriches live in southern Africa, but there are only a (42)_________of them left. Like all birds, ostriches have wings, (43)________ they cannot fly. They use their wings to help them (44)_________when they are running. Ostriches can run very fast , from sixty-five to ninety kilometers an hour, so it is very difficult for (45)_________ animals to catch them.
41. A. large B. larger C. largest D. most largest
42. A. few B. little C. lot D. many
43. A. or B. and C. but D. except
44. A. direct B. change C. alter D. turn
45. A. another B. other C. others D. one other
Read the passage below and choose one best answer for each question.
Parks in our country are wonderful playgrounds and millions of people visit them every year. There are places where you can camp without charge or you can rent rooms in a hotel. You can take a long walk in the forests, take boat trips, or climb mountains. You are not allowed to hunt in the park, so there are many wild animals. You can fish in the streams of most of the parks. The park keepers sometimes go with the visitors on walks to tell them about the animals, plants, and mountains. They also have programmes and talks at the campgrounds and in the hotels so that people can learn all about the park and the things that are in it.
46. We can camp in the parks _____________.
A. without having to pay anything B. with a small fee
C. if we rent a room in a hotel D. if we visit them every year
47. Which of the following activities is not mentioned in the passage?
A. go for a walk B. go climbing
C. go skiing D. go by boat
48. The word “streams” in line 4 is closest in meaning to ______________.
A. small rivers B. ponds C. lakes D. big sea
49. The word “ them ” in line 5 refers to ______________.
A. parks B. visitors C. park keepers D. animals
50. Which of the following statements is NOT true?
A. There are many animals in the parks.
B. We can walk and have talks with the park keepers.
C. We are allowed to fish in most of the parks.
D. We can hunt in the parks.
Read the passage carefully and choose the correct answer.
Scientists believe they now have scientific evidence to prove that ecosystems work better when there is greater variety of species within them. This biodiversity is being lost destroying natural mechanisms that could repair the damage caused by man.
Findings show that losing plants and animals is not only reducing our quality of life but actually endangering our very existence. We cut down rich rainforests and replace them with one species plantations, such as pine and eucalyptus. We plough up meadows rich in different grasses and herbs and replace them with one grass, for instance rye or wheat.
When a natural ecosystem is simplified the basic processes in the ecosystem are altered and even damaged. Without their biodiversity they are not able to serve as the natural clearners of our planet. No longer are they able to absorb the carbon dioxide that is being produced in excess. The result is global warming, caused by the increase in the 'greenhouse effect', and ultimately, or even 'sooner, there will be' a change in the world's climate.
--(Để xem tiếp nội dung ôn tập các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---
3. Đáp án
1. D |
11. A |
21. C |
31. C |
41. C |
2. D |
12. B |
22. A |
32. A |
42. A |
3. A |
13. B |
23. A |
33. B |
43. C |
4. B |
14. D |
24. C |
34. D |
44. D |
5. A |
15. D |
25. D |
35. A |
45. B |
6. B |
16. C |
26. C |
36. B |
46. A |
7. D |
17. A |
27. A |
37. D |
47. C |
8. D |
18. A |
28. C |
38. A |
48. A |
9. A |
19. A |
29. C |
39. C |
49. B |
10. C |
20. D |
30. B |
40. D |
50. D |
51. B |
52. A |
53. B |
54. D |
55. C |
Read the passage below and choose one correct answer for each question.
56 - b; 57 - b; 58 - c; 59 - d; 60 - a;
Choose the correct preposition.
61 - at; 62 - of; 63 - to; 64 - upon - for; 65 - into; 66 - at;
67 - out; 68 - on - in; 69 - for; 70 - to - to; 71 - on; 72 - in;
...
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Ngữ pháp và từ vựng ôn tập giữa HK2 môn Tiếng Anh 10 năm 2021-2022. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:
Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.