Tài liệu Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm HK1 môn Địa lí 8 năm học 2019 - 2020 có đáp án do Hoc247 tổng hợp và biên soạn bao gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm sẽ giúp các em có thêm nhiều nguồn tài liệu để ôn tập kiến thức cũng như rèn luyện tốt các kỹ năng làm bài môn Địa lý 8 thật hiệu quả để chuẩn bị cho các kỳ thi săp tới. Mời các em tham khảo tại đây!
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP HỌC KÌ I ĐỊA LÝ LỚP 8 CÓ ĐÁP ÁN
Chọn ý trả lời em cho là đúng:
Câu 1. Nước Campuchia thuộc:
A. Khu vực Đông Nam Á B. Khu vực Tây Nam Á
C. Khu vực Đông Á D. Khu vực Nam Á
Câu 2. Campuchia giáp với những nước:
A. Malaixia, Lào, Việt Nam B. Malaixia, Thái Lan, Việt Nam
C. Thái Lan, Lào, Việt Nam D. Mianma, Lào, Việt Nam
Câu 3. Hồ lớn nhất Campuchia có tên là:
A. Mê Nam B. Baican
C. Ban Khát D. Biển Hồ
Câu 4. Địa hình chính của Campuchia là:
A. Núi và cao nguyên B. Núi và đồng bằng
C. Đồng bằng D. Đồng bằng và cao nguyên
Câu 5. Campuchia nằm ở đới khí hậu:
A. Ôn đới B. Cận nhiệt đới
C. Nhiệt đới D. Xích đạo
Câu 6. Kiểu khí hậu của Campuchia là:
A. Cận nhiệt lục địa B. Cận nhiệt gió mùa
C. Nhiệt đới gió mùa D. Nhiệt đới khô
Câu 7. Dân tộc chiếm đa số tại Campuchia là:
A. Mông B. Khơme
C.Lào D. Thái
Câu 8. Ngôn ngữ phổ biến ở Campuchia là:
A. Thái B. Lào
C. Khơ me D. Anh
Câu 9. Tôn giáo chiếm đa số ở Campuchia và lào là:
A. Ấn Độ giáo B. Phật giáo
C. Thiên Chúa giáo D. Hồi giáo
Câu 10. Campuchia có số dân khoảng:
A. 5,5 triệu người B. 12,3 triệu người
C. 22,3 triệu người D. 30 triệu người
Câu 11. Cây trồng chính của Cămpuchia là:
A. Lúa gạo, ngô, khoai, sắn, chè
B. Lúa mì, thốt lốt, cao su.
C. Lúa gạo, thốt nốt, cao su
D. Lúa gạo, thốt nốt, cao su, cà phê, hồ tiêu, chè
Câu 12. Những cao nguyên lớn của Lào:
A. Bô Keo, Chơ Lông, Khăm Muộn
B. Xiêng Khoảng, Khăm muộn, Bôlôven
C. Bô Keo, Lang Biang
D. Bôlôven, Xiêng Khoảng, Plâycu
Câu 13. Địa hình chính của Lào là:
A. Núi và cao nguyên B. Núi và đồng bằng
C. Cao nguyên và đồng bằng D. Đồng bằng
Câu 14. Lào nằm ở đới khí hậu:
A. Cận nhiệt B. Ôn đới
C. Nhiệt đới D. Xích đạo
Câu 15. Kiểu khí hậu phổ biến ở Lào là:
A. Cận nhiệt gió mùa B. Cận nhiệt lục địa
C. Nhiệt đới khô D. Nhiệt đới gió mùa
Câu 16. Ngôn ngữ phổ biến ở Lào là:
A. Thái B. Lào
C. Khơ me D. Anh
Câu 17. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Lào khoảng:
A. 0,3% B. 1,3%
C. 2,3% D. 3,3%
Câu 18. Lào thuộc khu vực Đông Nam Á và giáp với:
A. Việt Nam, Trung Quốc, Mianma, Thái Lan, Campuchia, biển Đông
B. Việt Nam, Trung Quốc, Mianma, Thái Lan, Campuchia
C. Việt Nam, Trung Quốc, Malaixia, Thái lan, Campuchia
D. Việt Nam, Trung Quốc, Miaanma, Inđônêsia, Campuchia
Câu 19. Lào là quốc gia có tiềm năng lớn về ngành:
A. Thuỷ điện
B. Nông nghiệp trồng cây lương thực
C. Nuôi trồng và đánh bắt hải sản
D. Thuỷ điện, thuỷ sản và trồng cây công nghiệp, cây lương thực
Câu 20. Nét đặc trưng về tự nhiên của Lào là:
A. Không có núi B. Không có biển
C. Không có đồng bằng D. Không có sông lớn chảy qua
Câu 21. Dãy núi Himalaya ở châu Á được hình thành do:
A. Mảng Ấn Độ xô vào mảng Á – Âu
B. Mảng Ấn Độ Dương xô vào mảng Á - Âu
C. Mảng Ấn Độ tách xa mảng Á – Âu
D. Mảng Thái Bình Dương xô vào mảng Á Âu
Câu 22. Vùng có khả năng xảy ra động đất cao của Việt Nam là:
A. Điện Biên - Lai Châu B. Đồng bằng sông Hồng
C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Vùng đồng bằng sông Cửu Long
Câu 23. Vành đai lửa thế giới nằm ở:
A. Các đảo phía Đông châu Á, bờ Tây châu Mỹ, Thái Bình Dương
B. Đại Tây Dương
C. Ấn Độ Dương
D. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương
Câu 24. Nguyên nhân hình thành các đới khí hậu khác nhau trên trái đất là:
A. Do vị trí gần hoặc xa Xích đạo
B. Do vị trí gần hay xa biển
C. Do nhiệt độ giảm dần khi lên cao
D. Do bề mặt trái đất nhận lượng nhiệt của mặt trời không giống nhau.
Câu 25. Mỗi nửa cầu trái đất có:
A. Hai đai khí áp thấp và hai đai khí áp cao xen kẽ nhau theo hướng vĩ tuyến
B. Hai đai khí áp cao xen hai đai khí áp thấp theo hướng kinh tuyến
C. Một đai khí áp thấp xen giữa hai đai khí áp cao theo hướng vĩ tuyến
D. Một đai khí áp cao xen giữa hai đai khí áp thấp theo hường vĩ tuyến
Câu 26. Vùng Xích đạo có rừng rậm xanh quanh năm vì:
A. Có khí hậu nóng ẩm, lượng mưa trung bình
B. Có khí hậu nóng, mưa ít
C. Có khí hậu nóng ẩm và mưa nhiều quanh năm
D. Có khí hậu ấm và mưa nhiều quanh năm
Câu 27. Vùng khí hậu cực và cận cực có những loại cây sinh sống được là:
A. Thông và rêu B. Rêu và địa y
C. Cây bụi và thông D. Rêu và dương xỉ
Câu 28. Các đai khí áp cao của trái đất nằm ở vị trí:
A. Xích đạo và vùng cực
B. Chí tuyến và vùng cực ở cả hai bán cầu
C. Chí tuyến và Xích đạo
D. Khoảng 30 - 350 vĩ tuyến và vùng cực ở hai bán cầu
Câu 29. Kiểu khí hậu và cảnh quan phù hợp có trên trái đất là:
A. Khí hậu xích đạo - cảnh quan rừng xa van
B. Khí hậu nhiệt đới khô - cảnh quan hoang mạc và bán hoang mạc
C. Khí hậu ôn đới - cảnh quan rừng rậm xanh quanh năm
D. Khí hậu lạnh - cảnh quan rừng lá kim
Câu 30. Con người khai thác và chế biến nguyên vật liệu trong tự nhiên đã làm cho:
A. Nhiệt độ trái đất nóng lên và thời tiết thay đổi
B. Nhiệt độ trái đất nóng lên, ô nhiễm môi trường, thay đổi cảnh quan và khí hậu
C. Cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường và thay đổi thời tiết
D. Cuộc sống của con người tốt đẹp hơn và duy trì được sự cân bằng sinh thái
Đáp án từ câu 1-30 của trắc nghiệm HK1 môn Địa lí 8 năm học 2019 - 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
{-- Nội dung đề và đáp án câu 31-50 của Câu hỏi trắc nghiệm HK1 môn Địa lí 8 năm học 2019 - 2020 các bạn vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm HK1 môn Địa lí 8 năm học 2019 - 2020 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt !