YOMEDIA

Một số cấu trúc quan trọng Tiếng Anh 8

Tải về
 
NONE

Hoc247 xin giới thiệu đến các em tài liệu Một số cấu trúc quan trọng Tiếng Anh 8, để các em tổng hợp kiến thức và chuẩn bị tốt cho kì thi HK1 sắp tới. Hi vọng rằng đây sẽ là tài liệu bổ ích cho các em, chúc các em đạt thành tích cao trong học tập.

ADSENSE
YOMEDIA

MỘT SỐ CẤU TRÚC QUAN TRỌNG TIẾNG ANH 8

1. S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something (quá....để cho ai làm gì...)

Eg1: This structure is too easy for you to remember.

Eg2: He ran too fast for me to follow.

2. S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗi mà...),

Eg1: This box is so heavy that I cannot take it.

Eg2: He speaks so soft that we can’t hear anything.

3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V (quá... đến nỗi mà...),

Eg1: It is such a heavy box that I cannot take it.

Eg 2: It is such interesting books that I cannot ignore them at all.

4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ... cho ai đó làm gì...),

Eg1: She is old enough to get married.

Eg 2: They are intelligent enough for me to teach them English.

5. Have/ get + something + done (VpII) (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...),

Eg 1: I had my hair cut yesterday.

Eg 2: I’d like to have my shoes repaired.

6. It + be + time + S + V PI / It’s +time +for someone +to do something (đã đến lúc ai đó phải làm gì...),

Eg 1: It is time you had a shower.

Eg 2: It’s time for me to ask all of you for this question.

7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something (làm gì... mất bao nhiêu thời gian...),

Eg 1: It takes me 5 minutes to get to school.

Eg 2: It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.

8. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing (ngăn cản ai/cái gì... không làm gì..),

Eg: The police prevent us from getting nearer.

9. S + find + it + adj to do something (thấy ... để làm gì...),

Eg 1: I find it very difficult to learn about English.

Eg 2: They found it easy to overcome that problem.

10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì),

Eg 1: I prefer dog to cat.

Eg 2: I prefer reading books to watching TV.

11. Would rather + V­ (infinitive) + than + V (infinitive) (thích làm gì hơn làm gì),

Eg 1: She would play games than read books.

Eg 2: I’d rather learn English than learn Biology.

12. To be/get Used to + V-ing (quen làm gì),

Eg 1: I am used to eating with chopsticks.

13. Used to + V (infinitive) (Thường làm gì trong quá khứ và bây giờ không làm nữa),

Eg 1: I used to go fishing with my friend when I was young.

Eg 2: She used to smoke 10 cigarettes a day.

14. to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ngạc nhiên về....

15. to be angry at + N/V-ing: tức giận về

16. to be good at/ bad at + N/ V-ing: giỏi về.../ kém về...

17. by chance = by accident (adv): tình cờ; come across: gặp tình cờ

18. to be/get tired of + N/V-ing: mệt mỏi về...

19. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: không nhịn được làm gì...

20. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing: thích làm gì đó...

21. to be interested in + N/V-ing: quan tâm đến...

22. There is no st left = We have run out of st: không còn gì nữa

23. To spend + amount of time/ money + V-ing: dành bao nhiêu thời gian làm gì.

24. S + insist on +V-ing: Ai đó khăng khăng làm gì.

S + insist on + O + V-ing: Ai đó khăng khăng người khác phải làm gì.

25. to give up + V-ing/ N: từ bỏ làm gì/ cái gì...

26. Have/has toV = be supposed / required/expect toV: có bổn phận phải làm gì

27. Be forbidden toV = mustn’t V: cấm làm gì

28. It + be + something/ someone + that/ who: chính...mà...

29. Be not allowed toV= mustn’t V: cấm làm gì.

30. Hand in: nộp bài/hand on : hiện nay, bây giờ

31. S + probably + V = It’s likely that +Clause : chắc chắn làm gì

32. Take place = happen = occur: xảy ra

33. Do mean to do st = do st on purpose : cố ý làm gì

34. to be bored with/ fed up with: chán cái gì/làm gì

35. Managed + toV = be successful + to V : thành công …

36. feel like + V-ing: cảm thấy thích làm gì...

37. expect someone to do something: mong đợi ai làm gì...

38. advise someone to do something: khuyên ai làm gì...

39. Regardless of + N: mặc dù

40. leave someone alone: để ai yên...

41. If sb/st + hadn’t been… = but for + N: nếu không có

42. Be essential + that + Clause = need + toV : cần làm gì

43. It is pointless/no point in + toV = It is not worth + V-ing : không đáng để làm gì.

44. when + S + V(QkĐ), S + was/were + V-ing.

45. When + S + V(qkd), S + had + Pii

46. Before + S + V(qkd), S + had + Pii

47. After + S + had +Pii, S + V(qkd)

48. to be crowded with: rất đông cái gì đó...

49. to be full of: đầy cái gì đó...

50. To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow + adj (đây là các động từ tri giác có nghĩa là: có vẻ như/ là/ dường như/ trở nên... sau chúng nếu có adj và adv thì chúng ta phải chọn adj)

51. except for/ apart from: ngoài, trừ...

52. Find it hard to-V = have difficulty in V-ing: gặp khó khăn trong việc

53. Don’t agree = be in disagreement: không đồng ý

54. could hardly: hầu như không (chú ý: hard khác hardly)

55. Have difficulty + V-ing: gặp khó khăn làm gì...

56. Chú ý phân biệt 2 loại tính từ V-ed và V-ing: dùng -ed để miêu tả về người, -ing cho vật. Khi muốn nói về bản chất của cả người và vật ta dùng –ing,

Eg 1: That film is boring.

Eg 2: He is bored.

Eg 3: He is an interesting man.

Eg 4: That book is an interesting one. (khi đó không nên nhầm với –ed, chẳng hạn ta nói: a loved man có nghĩa “người đàn ông được mến mộ”, tức là có nghĩa “Bị” và “Được” ở đó)

57. in which = where; on/at which = when

58. Put + up + with + V-ing: chịu đựng...

59. Make use of + N/ V-ing: tận dụng cái gì đó...

60. Get + adj/ V-pII/so = therefore: bởi vậy, cho nên, vì thế.

Make progress: tiến bộ.../make up one’s mind toV: quyết định.

61. take over + N: đảm nhiệm cái gì...

62. Bring about: mang lại.

63. Be accused of V-ing: bị buộc tội

64. At the end of và In the end (cuối cái gì đó và kết cục)

65. To find out: tìm ra, To succeed in: thành công trong...

66. Go for a walk/drive: đi dạo /đi xe; go on holiday/picnic: đi nghỉ

67. Don’t accept = turned down: từ chối

68. In favor of: ủng hộ cho

69. Live on: sống nhờ vào...

70. To be fined for: bị phạt về

71. from behind: từ phía sau...

72. Be about to do st: chuẩn bị làm gì

73. In case + mệnh đề: trong trường hợp...

74. On behalf of: thay mặt cho

75. Force sb to do st: ép ai làm gì.

76. Would rather sb + Ved/p1: Muốn ai đó làm gì (trái ngược vs điều đang diễn ra hiện tại)

Eg: I would rather you didn’t smoke.

77. in disagreement about: bất đồng về…

78. Present participle: V- ing (chủ động)

The man who is standing over there is my teacher.

-> The man standing over there is my teacher.

Students who attend this school have to wear uniform.

-> Students attending this school have to wear uniform.

79. Past participle: V-ed/pII (thụ động)

The toys which were made in China are cheap.

-> The toys made in China are cheap.

Most of the people who were invited to the party didn’t turn up.

-> Most of the people invited to the party didn’t turn up.

80. Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ:

- Together with, as well as, accompanied by, along with, no less than, but not. Các cụm từ trên và các danh từ đi theo nó tạo nên hiện tượng đồng chủ ngữ. Khi đó ta chia động từ theo chủ ngữ đứng trước các cụm từ trên. (Chú ý:K hi các chủ ngữ được nối với nhau bởi liên từ “and” ta coi đó là chủ ngữ số nhiều)

Eg: Jim, along with his parents, is going to the movie tonight.

Jim and his parents are going to the movie tonight.

- Nếu 2 đồng chủ ngữ nối với nhau bởi “or” thì động từ phải chia theo danh từ đứng sau “or”

Eg: John or his wife will come to Rin’s wedding.

- Either, neither (nếu không đi cùng với or và nor) + Danh từ, ta luôn chia ở số ít.

Eg: Neither of them is available (sẵn sàng để) to speak right now.

- Either, neither nếu đi theo “or” hoặc “nor” thì động từ chia theo danh từ sau or và nor.

Eg: Neither John nor his friends are going to the beach today.

- Danh từ “None” có thể sử dụng với cả danh từ số ít và danh từ số nhiều. Khi đó động từ được chia theo danh từ đi sau “None of the”.

Eg: + None of the counterfeit money (tiền giả) has been found.

+None of the students have finished the exam.

- “No” và “Some of the” tương tự như “None of the”.

- V-ing được coi là chủ ngữ số ít.

Eg: Fishing is one of my favorite pastime.

- Các danh từ chỉ tập thể (Congress, Organization, Class, Staff, Committee; Family; Group; Team; Army; Crowd; Minority; Public) thường được coi là số ít. Nhưng khi các thành viên hoạt động riêng lẻ (in disagreement about st: bất đồng ý kiến về…/ discuss: bàn luận) thì lại là danh từ số nhiều.

Eg: + Congress has initiated (đề xướng) a new plan to combat (chống lại) inflation (sự lạm phát).

+ The committee has met and it has rejected the proposal.

+ Congress are discussing about the bill.

-The majority (đa số) + V (số ít) / The majority of N (số nhiều) + V (số nhiều)…

Eg :-The majority believes that we are in no danger.

-The majority of the students believe him to be innocent (vô tội).

- Một số danh từ đặc biệt: police; fish; sheep; scissors;…)/assets (tài sản) luôn là số nhiều; measles (bệnh sởi) số ít.

-A couple + V (số ít) +….

The couple + V (số nhiều) +…..

Eg: A couple is walking on the path (đường mòn).

The couple are racing their horse.

- Các cụm từ cùng phối hợp chỉ một nhó: flock of birds/sheep; school of fish/herd of cattle/pride of lion/pack of dog luôn được coi là danh từ số ít.

- Tất cả những danh từ chỉ thời gian,số đo,tiền tệ,phép tính được đề cập đến như 1 thể thống nhất được coi là danh từ số ít.

Eg: Ten dollars is a high price to pay.

Two miles is too much to run in one day.

-A number of + N (số nhiều) + V (số nhiều)..

-The number of + N (số nhiều) + V (số ít)…

Eg: - A number of hours have passed. (Một vài giờ đồng hồ đã trôi qua.)

- The number of people, who have lost their job, is quite big (Số lượng người mất việc làm là rất nhiều.)

81. Think+ Clause = In my opinion, Clause: Nghĩ về cái gì.

82. Think = under the impression: Nghĩ

83.Out of sight: vượt khỏi tầm nhìn / không bị ai nhìn

84.Beyond one’s means : vượt quá khả năng.

85.Be let off : được tha

........

Trên đây là toàn bộ nội dung của tài liệu Một số cấu trúc quan trọng Tiếng Anh 8, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống hoc247.net chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!

Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tốt!

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF