YOMEDIA

Ôn tập kiến thức câu điều ước Tiếng Anh 8

Tải về
 
NONE

Hoc247 xin giới thiệu đến các em tài liệu Ôn tập kiến thức câu điều ước Tiếng Anh 8, để các em tổng hợp lý thuyết và luyện tập các dạng bài tập tham khảo và chuẩn bị tốt cho kì thi HK1 sắp tới. Hi vọng rằng đây sẽ là tài liệu bổ ích cho các em, chúc các em đạt thành tích cao trong học tập.

ATNETWORK

ÔN TẬP KIẾN THỨC CÂU ĐIỀU ƯỚC TIẾNG ANH 8

I. LÝ THUYẾT

1. Điều ước ở hiện tại

- Dùng để diễn đạt mong ước của ai đó về một điều gì đó không có thật hoặc không thể xảy ra hay không thể thực hiện được ở hiện tại.

- Form:

* Với động từ “tobe: S1 + wish (es) + S2 + were (not) + …..

* Với động từ thường: S1 + wish (es) + S2 + V (qk)/didn’t V +……

Chú ý: Động từ “tobe” were được dùng với tất cả các ngôi.

Eg: -Kris wishes he were a famous person.

-Trung wishes he had a car.

2. Điều ước trong tương lai

- Diễn tả mong muốn điều gì sẽ sảy ra hoặc muốn ai đó làm điều gì đó.

- Form:

* Với động từ “tobe”: S1 + wish (es) + S2 + would / could / should (+not) + be +………

* Với động từ thường: S1 + wish(es) + S2+ would / could/ should (+not) + V+……..

Eg: I wish you could come here again.

3. Điều ước ở quá khứ 

- Diễn tả mong ước một điều gì đó đã xảy ra trong quá khứ, sự hối tiếc về một điều gì đó đã không xảy ra.

- Form:

* Với động từ “tobe”: S + wish (es) + S + had (+not) +been +………

* Với động từ thường: S + wish (es) + S + had (+not) + V-ed/pII+……

Chú ý: Ta có thể dùng If only (giá như ) / would rather that (thích hơn) để thay cho S + wish(es)

II. BÀI TẬP

Bài 1: Chia dạng đúng của các động từ trong ngoặc

1.My father wishes, I __________ (become) a good teacher in the future.

2. Windy wishes, she __________ (tobe) very rich.

3. Linh wishes, she ____________ (pass) her exam yesterday.

4. We wish, they ________ (feel) better and more comfortable.

5. I wish, my family _________ (come) back home last week.

6. Linda wishes, she _________ (visit) L.A with her parents next month.

7. Kien wishes, he __________ (find) a new job with high salary in the future.

8. I wish, I __________ (take) care of my girlfriend last night.

9. His sister wishes, she __________ (know) many songs and how to sing.

10. Loan wishes, she ___________ (meet) my lawyer at the moment.

Bài 2: Tìm và sửa lỗi sai (nếu có) trong các câu dưới đây

1.Hoang wishes, he passed this examination with high scores yesterday.

2. Yen wishes, her family visits my grandfather at present.

3. Lisa wish, she is the most beautiful and talent girl in the world.

4. I wish, I didn’t underdtand all things last night.

5. Cuong wishes, he cook many delicious foods.

Bài 3: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi

1. I have to learn English hard.

➔ I wish _________________________________________________.

2. They had a lot of homework last Monday.

➔ They wish ______________________________________________.

3. Cuc wishes, she were a famous singer.

➔ If only, ______________________________________________.

4. Quynh wishes my score test were higher.

➔ Quynh _______________________________________________.

5. It was so hot last Sunday.

➔ I wish ________________________________________________.

6. Minh doesn’t take part in playing tennis with us.

➔ I wish ________________________________________________.

7. My grandfather wishes, he could live in Da Nang with us.

➔ If only, _______________________________________________.

8. I didn’t buy a new phone last evening.

➔ I wish ________________________________________________.

9. I and my team didn’t go to the cinema yesterday because it rained.

➔ I wish _______________________________________________.

10. Lan wants to go to the shopping with her sister now.

➔ Lan wishes ___________________________________________.

ĐÁP ÁN

Bài 1

1.would become (cấu trúc Wish type 1)

2. were (cấu trúc Wish type 2)

3. had passed (cấu trúc Wish type 3)

4. felt (cấu trúc Wish type 2)

5. had come (cấu trúc Wish type 3)

6. would visit (cấu trúc Wish type 1)

7. could/would find (cấu trúc Wish type 1)

8. had taken (cấu trúc Wish type 3)

9. knew (cấu trúc Wish type 2)

10. met (cấu trúc Wish type 2)

Bài 2

1.passed ➔ had passed (Cấu trúc Wish type 3)

2. visits ➔ visited (Cấu trúc Wish type 2)

3. wish ➔ wishes (Lisa là chủ ngữ số ít)

4. didn’t understand ➔ hadn’t understood (Cấu trúc Wish type 3)

5. cook ➔ cooked (Cấu trúc Wish type 2)

Bài 3

1.I wish I didn’t have to learn English hard.

2. They wish they hadn’t had a lot of homework last Monday.

3. If only, Cuc were a famous singer.

4. Quynh would rather my score test was higher.

5. I wish it hadn’t been so hot last Sunday./ I wish it had cold last Sunday.

6. I wish Minh had taken part in playing tennis with us.

7. If only, my grandfather could live in Da nang with us.

8. I wish I had bought a new phone last evening.

9. I wish it hadn’t rained, I and my team had gone to the cinema yesterday.

10. Lan wishes she could go to the shopping with her sister now.

........

Trên đây là toàn bộ nội dung của tài liệu Ôn tập kiến thức câu điều ước Tiếng Anh 8, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống hoc247.net chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!

Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tốt!

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON