YOMEDIA

Luyện tập về cách dùng của a, an, much, many trong Tiếng Anh

Tải về
 
NONE

Ban biên tập HOC247 gửi đến quý thầy, cô và các em học sinh cùng nhau tham khảo nội dung của tài liệu Luyện tập về cách dùng của a, an, much, many trong Tiếng Anh. Với nội dung được trình bày chi tiết, rõ ràng, cụ thể bao gồm các điểm ngữ pháp quan trọng về a, an, much, many cũng như đa dạng các dạng bài tập vận dụng.

Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các em có thêm nhiều nguồn tham khảo và mang lại kết quả cao trong học tập.

ATNETWORK

LUYỆN TẬP VỀ CÁCH DÙNG A, AN, MUCH, MANY TRONG TIẾNG ANH

1. Ngữ pháp MUCH và MANY

1.1. Cách dùng MUCH và MANY

Trong tiếng Anh, MUCH và MANY có cách dùng khác biệt rõ ràng:

Many (nhiều): được dùng trước danh từ đếm được.

Much (nhiều): được dùng trước danh từ không đếm được.

Ví dụ: He has many friends. ( Anh ấy có nhiều người bạn )

We don't have  much money. ( Chúng tôi không có nhiều tiền )

1.2.  Phân biệt MUCH và MANY

- MANY thường được thay thế bằng: lot/ lots of (+ danh từ) hoặc bằng a lot /lot (+ đại từ)

- MUCH thường được thay bằng a great/ good deal of (+ danh từ) hoặc a great/ good deal (+đại từ)

Ví dụ: He spent a lot/ lots of money on his car.

1.3. Cách dùng How much và How many:

a. Cách dùng How much

"How much" được dùng khi bạn muốn hỏi về số lượng của danh từ không đếm được hoặc hỏi về giá cả.

How much dùng cho câu hỏi về số lượng của danh từ không đếm được 

Cấu trúc câu hỏi:

How much + Danh từ không đếm được + is there? (Có bao nhiêu....?)

Hoặc: How much + Danh từ không đếm được + do/does + S + have ?

Ví dụ:

How much beer is left? (Có bao nhiêu bia còn lại?)

How much juice do you drink every day ? (Bạn uống bao nhiêu nước hoa quả mỗi ngày?)

Cấu trúc câu trả lời

- There is...

- Some...

How much còn được dùng khi hỏi về giá của đối tượng:

Cấu trúc câu hỏi: How much + do/does + S + cost ? ( Giá bao nhiêu...?)

Ví dụ: How much does the pen cost? (Cái bút giá bao nhiêu?)

b. Cách dùng How many

How many được dùng khi bạn muốn hỏi về số lượng của thứ gì đó, áp dụng cho danh từ đếm được.

Câu hỏi How many:

Cấu trúc: How many + Danh từ số nhiều + are there? (Có bao nhiêu...?)

How many + Danh từ số nhiều + do/does + S + have ?

Ví dụ: How many people are there in your team? (Có bao nhiêu người trong nhóm của bạn?)

Câu trả lời How many:

-  Nếu có 1, trả lời: There is one.

-  Nếu có nhiều, trả lời: There are + số lượng.

Ví dụ: - How many tables are there in the kitchen room? (Có bao nhiêu cái bàn trong phòng bếp?)

There is one. ( Chỉ có 1 cái )

- How many stools are there in the kitchen room? (Có bao nhiêu cái ghế đẩu trong phòng bếp?)

There are six. ( Có 6 cái ).

2. Ngữ pháp A và AN

2.1. Cách dùng mạo từ ​không xác định “a” và “an”

Dùng “a” hoặc “an” trước một danh từ số ít đếm được. Chúng có nghĩa là một. Chúng được dùng trong câu có tính khái quát hoặc đề cập đến một chủ thể chưa được đề cập từ trước.

Ví dụ:

A ball is round (nghĩa chung, khái quát, chỉ tất cả các quả bóng): Quả bóng hình tròn

He has seen a girl (chúng ta không biết cậu bé nào, chưa được đề cập trước đó): Anh ấy vừa mới gặp một cô gái.

2.2. Dùng “an” trước:

Quán từ an ” được dùng trước các từ bắt đầu bằng nguyên âm (trong cách phát âm, chứ không phải trong cách viết). Bao gồm:

Các từ bắt đầu bằng các nguyên âm “a, e, i, o“. Ví dụ: an apple (một quả táo); an orange (một quả cam)

Một số từ bắt đầu bằng “u”: Ví dụ: an umbrella (một cái ô)

Một số từ bắt đầu bằng “h” câm: Ví dụ: an hour (một tiếng)

Các từ mở đầu bằng một chữ viết tắt: an S.O.S/ an M.P

2.3. Dùng “a” trước:

*Dùng “a trước các từ bắt đầu bằng một phụ âm. Chúng bao gồm các chữ cái còn lại và một số trường hợp bắt đầu bằng “u, y, h“.

Ví dụ: A house (một ngôi nhà), a year (một năm), a uniform (một bộ đồng phục)

*Dùng trong các thành ngữ chỉ số lượng nhất định như: a lot of/a great deal of/a couple/a dozen.

Ví dụ: I want to buy a dozen eggs. (Tôi muốn mua 1 tá trứng)

*Dùng trước những số đếm nhất định thường là hàng ngàn, hàng trăm như : a/one hundred – a/one thousand.

Ví dụ: My school has a thousand students (Trường của tối có một nghìn học sinh)

*Dùng trước “half” (một nửa) khi nó theo sau một đơn vị nguyên vẹn: a kilo hay a half, hay khi nó đi ghép với một danh từ khác để chỉ nửa phần (khi viết có dấu gạch nối): a half – share, a half – holiday (ngày lễ chỉ nghỉ nửa ngày).

Ví dụ: My mother bought a half kilo of apples (Mẹ tôi mua nửa cân táo)

*Dùng với các đơn vị phân số như : 1/3( a/one third), 1/5 (a /one fifth), ¼ (a quarter)

Ví dụ: I get up at a quarter past six (Tôi thức dậy lúc 6 giờ 15 phút)

*Dùng trong các thành ngữ chỉ giá cả, tốc độ, tỉ lệ:  a dollar, a kilometer, an hour, 4 times a day.

Ví dụ: John goes to work four times a week (John đi làm 4 lần 1 tuần)

3. Bài tập áp dụng

3.1. Bài tập áp dụng MUCH và MANY

Điền MANY/MUCH/HOW MUCH/HOW MANY vào chỗ trống:

1. We don't have ___________ bananas, and we don't have ___________ fruit juice.

2. How _____________ is this? It's ten dollars.

3. How _________________ do you want? Six, please.

4. I wrote _________________ poems.

5. I visited _____________________ European cities.

6. She hasn't got _________________ patience.

7. How ________ does the shirt cost ?

8. ________ is a bar of soap?

9. ________ books are there on the shelf?

10. How ________ oranges are there in the fridge?

ĐÁP ÁN

1. Many / much

2. Much

3. Many

4. Many

5. Many

6. Much

7. Much

8. How much

9. How many

10. Many

3.2. Bài tập áp dụng A và AN

3.2.1. Bài tập 1: Điền các mạo từ A/An/The vào chỗ trống

1.__________ house

2. __________ box

3. __________ unbrella

4. __________ utensil

5. __________ boy in red

6. __________ second week

7. __________ disabled

8. __________ hour

9. __________ honor

10. _________ South

3.2.2. Bài tập 2: Điền các mạo từ A/An/The vào chỗ trống trong các câu sau đây

1._________ place where my boyfriend met me.

2. Does Nam bring ___________ umbrella?

3. I am _______ teacher. I am teaching in primary school.

4. Such ________ long queue! What _______ beautiful girl!

5. How about aspirin for ________ aches?

6. Are they looking for________key?

7. Minh missed _______ film on T.V at 8 p.m yesterday.

8. Susan read ________ book which she really enjoy very much.

9. Wind’ll spend ______ month in the mountains tomorrow.

10. This is _______ more wonderful song he has ever listened.

3.2.3. Bài tập 3: Chọn đáp án đúng nhất trong các câu dưới đây

1. Hoang would live to live by _____ river.

A.the  B.an  C.a

2. Huy is a busy doctor. He spends most of his life at ______ see.

A.a  B.an C.the  D.không cần mạo từ

3. My family had ______ meal in a Korea’s restaurant.

A. a B. an C. the D. không cần mạo từ

4. Can you turn on _________ fans, please?

A.a  B.an  C.the

5. Mai changed ________ new red car last month.

A.a  B.an C.the

3.2.4. Bài tập 4: Tìm và sửa lỗi sai (nếu có)

1. This is more territable book Jim has ever read.

2. Oanh had a hour to do her homework yesterday.

3. According to a weather forecast, it is going to rain this week.

4. Kim didn’t lot of money to buy a new house for her parents.

5. They can’t clean the polluted rivers overnight.

ĐÁP ÁN

Bài tập 1:

1._____A_____ house (danh từ đếm được số ít/ một phụ âm)

2. _____A_____ box (danh từ đếm được số ít/ một phụ âm)

3. _____An_____ unbrella (danh từ đếm được số ít/ một nguyên âm)

4. _____A_____ utensil (danh từ đếm được số ít/ một nguyên âm nhưng phát âm như một phụ âm)

5. _____The_____ boy in red (danh từ xác định)

6. _____The_____ second week (danh từ xác định)

7. _____The_____ disabled (The + Adjđại điện cho 1 tập thể người nhất định)

8. ______An____ hour (danh từ đếm được số ít/ một nguyên âm có h là âm câm)

9. _____An_____ honor (danh từ đếm được số ít/ một nguyên âm có h là âm câm)

10. _____The____ South (chỉ phương hướng/ danh từ xác định)

Bài tập 2:

1.The (The + N + Đại từ quan hệ + mệnh đề phụ)

2. an (danh từ đếm được số ít/ một nguyên âm)

3. a (danh từ đếm được số ít/ một phụ âm)

4. a/a (danh từ đếm được số ít/ một phụ âm)

5. the (danh từ xác định)

6. a (danh từ đếm được số ít/ được nhắc lần đầu tiên)

7. the (danh từ xác định)

8. a (danh từ đếm được số ít/ một phụ âm)

9. a (danh từ đếm được số ít/ một phụ âm)

10. the (dạng so sánh hơn nhất)

Bài tập 3:

1.Chọn A (danh từ xác định)

2.Chọn D (không cần mạo từ)

3.Chọn A (một bữa ăn là danh từ số ít)

4.Chọn C (danh từ xác định)

5.Chọn A (danh từ số ít đếm được và đứng trước một phụ âm)

Bài tập 4:

1.more territable ➔ the more territable (thiếu the – dạng so sánh hơn nhất)

2.a ➔ an (danh từ đếm được số ít/ một nguyên âm có h là âm câm)

3.a ➔ the (đã xác định)

4.lot of ➔ a lot of/lots of (thiếu mạo từ a)

5.thiếu the (cụm từ polluted rivers đã được xác định)

4. Bài tập áp dụng

4.1. I. Chọn câu trả lời đúng nhất:

1. How ......... Lan feel?

a. do b. does c. is d. are

2. What ....... you like? - I'd like some noodles.

a. will b. would c. do d. are

3. ......... is he doing? He's listening to music.

a. where b. who c.what d. when

4. ......... beef does she want?

a. How much b. how many c. how d. how long

5. Mai needs ........ chocolates.

a. a bar of b. a packet of c. a box of d. a bottle of

6. Nam is ........... He'd like to sit down.

a. tired b. hungry c. thirsty d. cold

7. He ......... his bicycle at the moment.

a. rides b.is riding c. ride d. to ride

8. I'd like....... orange, please.

a. an b. a c. any d. some

9. He .............. his bicycle now.

a. riding b. is riding c. ride d. rides

10. She always .............. at five o'clock.

a. get up b. gets up c. is getting d. getting

11. There are ................apples on the table.

a. any b. some c. a d. an

12. ................... are you going to stay? In a hotel.

a. what b. when c. where d. which

13. I'm going ................. the Ngoc Son Temple tomorrow.

a. see b. sees c. to see d. seeing

14................... I help you ? yes,I'm like some beef, please.

a. do b. can c. am d. is

15. Mary and Tom never ...................... to school on Sundays.

a. goes b. are going c. go d. don't go

16. ................... apples do you want?

a. How often b. How many c. How much d. How

17. What................ you ............ to do tomorrow?

a. does .......go b. is.......going c. are.....going d. do...go

18. Are you free ................ Sunday?

a. in b. at c. of d. on

19. I'd like ...........................noodles.

a. some b. any c. a d. an

20. ................oranges do you want? - A dozen.

a. How much b. How many c. How d. What

4.2. II. Điền a / an / some / any vào chỗ trống:

1. There is .................. banana in the basket.

2. I need ..................tea.

3. Are there ..................tomatoes in the fridge?

4. We have .........rice, but we don't have ......meat.

5. There's ..................orange on the table.

6. I'd like ..................apple juice.

7. He has ............TV and ............computer.

8. Would you like ..................ice- cream?

9. I have............... friends in Hue.

10. Do you have ...............dogs or cats at home?

11. Would you like ..................cup of tea?

12. I would like.................. cakes, please.

13. Can I have ............glass of milk?

14. Thank you. And .........box of chocolates would be fine.

4.3. III. Điền SOME hoặc ANY vào chỗ trống:

1. I don't have ............... paper.

2. Is there ............... petrol in the car?

3. I buy ...............fruit, but I don't have ...............vegetables.

4. Do you have ............... stamps? I need two.

5. I need ...............butter to make a cake.

6. I don't have ...............free time today. Sorry.

7. Are there............... potatoes in the basket?

8. There is ...............ink-pot on the table.

4.4. IV. Điền vào chỗ trống: HOW MUCH hoặc HOW MANY để hoàn thành câu sau:

1. .............................beer is there in the fridge?

2. ...................................eggs do you want?

3. ...........................languages do you speak?

4. ..........................people are there in the class?

5..............................days are there in a week?

6. .............................milk do you drink everyday?

7. ................................kilos of rice do you want?

8. ..............................soda does she want?

4.5. V. Chia động từ:

1. What time .................. you (go) ....................... to school?

2. Lan (watch) ............................. T.V three times a week.

3. Nam & Ba often (go) ............................ fishing on Sunday.

4. We (not go) .............................. to school on Sunday.

5. My brother likes jogging. He ( jog) ...... every morning. At the moment, he (jog)....... in the park.

6. What is she doing ? -She (cook).............................. lunch.

7. Where is Ba? He (be) ................... in the yard. He (play).............................. badminton.

8. Hoa (not read)................................ book now, he (do).......................... his homework.

9. They (do) ............................................ their homework in the evening.

10. Nam (visit) ....................................... Hue this summer vacation.

VI. Tìm ra một lỗi sai trong mỗi câu sau:

Câu 1: How much is a bowl of fried rice? - They is 2,500 dong.

A B C D

Câu 2: What is you favorite food?

A B C D

Câu 3: What weather are you like?

A B C D

Câu 4: Are there some books on the table.

A B C D

Câu 5: He is going to visits Ngoc Son temple.

A B C D

Câu 6: Are there some books on the table.

A B C D

ANSWER KEYS

I. Chọn câu trả lời đúng nhất:

1. b 2. b 3. c 4. a 5. c

6. a 7. b 8. a 9. b 10. b

11. b 12. c 13. c 14. b 15. c

16. b 17. c 18. d 19. a 20. b

II. Điền a / an / some / any vào chỗ trống:

1/ a 2/ some 3/ any 4/ some –any 5/ an

6/ some 7/ a – a 8/ some 9/ some 10/ any

11/ a 12/ some 13/ a 14/ a

III. Điền SOME hoặc ANY vào chỗ trống:

1/ any 2/ any 3/ some-any 4/ any

5/ some 6/ any 7/ any 8/ some

IV. Điền vào chỗ trống: HOW MUCH hoặc HOW MANY để hoàn thành câu sau:

1/ How much 2/ How many 3/ How many 4/ How many

5/ How many 6/ How much 7/ How many 8/ How much

V. Chia động từ:

1/ do you go 2/ watches 3/ go 4/ don't go 5/ jogs – is jogging

6/ is cooking 7/ is – is playing 8/ isn't reading-is doing 9/ do

10/ is going to visit

VI. Tìm ra một lỗi sai trong mỗi câu sau và sửa:

1. d it 2. b your 3. c do

4. b some 5. c visit 6. d any

Trên đây là toàn bộ nội dung Luyện tập về cách dùng của a, an, much, many trong Tiếng Anh. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:

Chúc các em học tập tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON