YOMEDIA

Bộ 5 đề kiểm tra học kì 1 môn Tin học lớp 7 có đáp án năm 2017

Tải về
 
NONE

Hoc247 xin trân trọng gửi đến các em học sinh lớp 7 Bộ đề kiểm tra học kì 1 môn Tin học lớp 7. Với mục đích biên soạn nhằm giúp các em có thêm tài liệu tham khảo phục vụ cho việc học môn Tin học, quý thầy cô cũng có thể dùng làm tư liệu tham khảo trong quá trình dạy bộ môn này. Bộ đề có hướng dẫn giải chi tiết tiện cho các bạn đối chiếu với kết quả bài làm bài thử của mình. Hi vọng đây thực sự là tài liệu hữu ích. Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo.

ATNETWORK
YOMEDIA

ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 - 2017

MÔN: TIN HỌC 7

ĐỀ SỐ 1

Thời gian làm bài: 45 phút

PHẦN TRẮC NGHIỆM  (6 điểm - Thời gian 25 phút)

I - Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng  trước câu trả lời đúng.

Câu 1. Thông tin được lưu dưới dạng bảng có ưu điểm gì:

A. Tính toán nhanh chóng                               B. Dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng

C. Dễ sắp xếp                                                     D. Dễ sắp xếp, dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng

 Câu 2. Ô B6 là ô nằm ở vị trí:

A. Hàng B cột 6                                                 B.   Cột B hàng 6

C. Ô đó có chứa dữ liệu B6                              D. Từ hàng 1 đến hàng 6 và cột A

 Câu 3 . Địa chỉ của một ô là:

A. Tên cột mà ô đó nằm trên đó                     B. Cặp tên cột và tên hàng mà ô đó nằm trên đó

C. Tên hàng mà ô đó nằm trên đó                  D.  Tên khối mà khối đó  nằm trên đó

 Câu 4. Muốn tính tổng của các ô A2 và D2, sau đó lấy kết quả nhân với giá trị trong ô E2.

A.  = (A2 + D2) x E2;                                         B.  = A2 * E2 + D2

C.  = A2 + D2 * E2                                             D.  = (A2 + D2)*E2

Câu 5. Khối là tập hợp các ô kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối được thể hiện:

như câu nào là đúng:

A. H1…H5                     B. H1:H5                       C. H1 + H5                    D. H1→ H5

Câu 6. Trong bảng tính Exel để xóa  hàng ra khỏi trang tính, ta chọn hàng đó và thực hiện:

A. Nhấn Delete                                                  B. Table  Delete  Rows

C. Edit   Delete                                             D.  Format  Row

Câu 7. Trong các công thức tính trung bình cộng, công thức nào sai:

A. =Average(A1:A5)                                         B. =SUM(A1:A5)/5

C. = Average(A1:A5)/5                                    D. =(A1+A2+A3+A4+A5)/5

Câu 8 . Để thêm cột trên trang tính ta thực hiện như sau:

A. Insert / Rows;                                               B. Insert / Columns;    

C. Table / Columns;                                              D. Table / Rows.

Câu 9. Nếu một trong các ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì?

A. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.

B. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.

C. Tính toán ra kết quả sai

D. Công thức nhập sai.

Câu 10 . Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là:

A. Dấu cộng                 B. Dấu ngoặc đơn       C. Dấu nháy                  D. Dấu bằng

II - Hãy điền kết quả đúng  vào chổ (.......) ở các câu sau:

a)  =AVERAGE(5,7,9,4,0 )              có kết quả là ...............

b)  =SUM(12,-13,14)                       có kết quả là ...............

c)  =MIN(  )                           có kết quả là ...............

d)  =MAX(  )                   có kết quả là ...............  

II. PHẦN TỰ LUẬN:(4điểm - Thời gian 20 phút) 

Câu 1: (1,5 đ)   Hãy nêu tính năng chung của các chương trình bảng tính.

Câu2:(1đ)Nêu tên và công thức của bốn hàm được học trong chương trình bảng tính Excel.

Câu 3: (1,5 đ)  

a) Nêu  thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu trong bảng tính  Excel.

b) Thanh công thức của  Excel có vai trò đặc biệt . Vai trò đó là gì?

---------HẾT----------

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)

Câu I: (5đ)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

D

B

B

D

B

C

C

B

A

D

Biểu điểm

0,25

0,5

0,5

0,5

0,5

0,25

0,5

0,25

0,5

0,25

Câu II: (1đ)

Mỗi kết quả đúng được 0,5đ

a. 5;                 b. 13;           c. \(\frac{2}{3}\);                     d. \(\frac{4}{5}\).

II.PHẦN TỰ LUẬN:(4 điểm) 

Câu 1: (1,5đ)  

Hãy nêu tính năng chung của các chương trình bảng tính (mỗi ý đúng được 0,3đ)

  • Màn hình làm việc đều có dạng bảng.
  • Có khả năng lưu trữ và xử lý nhiều loại dữ liệu.
  • Khả năng tính toán và sử dụng hàm có sẵn.
  • Sắp xếp và lọc dữ liệu.
  • Tạo biểu đồ dựa vào các dữ liệu có sẵn trong bảng.

Câu 2: (1đ)   Mỗi hàm trả lời đúng được (0,25đ)

  • Hàm tính tổng:
    • Tên hàm: SUM
    • Công thức: =SUM(a,b,c...)
  • Hàm tính trung bình cộng
    • Tên hàm: AVERAGE
    • Công thức: =AVERAGE(a,b,c...)
  • Hàm xác định giá trị lớn nhất
    • Tên hàm: MAX
    • Công thức: =MAX(a,b,c,...)
  • Hàm xác định giá trị nhỏ nhất.
    • Tên hàm: MIN
    • Công thức: =MIN(a,b,c,...)

Câu 3: (1,5đ)  

a) Nêu  thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu trong bảng tính Excel

  • Các bước sao chép nội dung ô tính:  (0,5đ)
    • Chọn ô hoặc các ô có thông tin em muốn sao chép.
    • Nháy nút Copy trên thanh công cụ.
    • Chọn ô em muốn đưa thông tin được sao chép vào.
    • Nháy nút Paste trên thanh công cụ.             
  • Các bước di chuyển nội dung ô tính: (0,5đ)
    • Chọn ô hoặc các ô có thông tin em muốn di chuyển.
    • Nháy  nút Cut trên thanh công cụ.
    • Chọn ô em muốn đưa thông tin di chuyển tới.
    • Nháy nút Paste trên thanh công cụ.

 b) Thanh công thức của Excel có vai trò đặc biệt. Vai trò đó là gì? (0,5đ)

  • Nhập và hiển thị nội dung  nội dung  hoặc công thức của ô được chọn.
  • Sửa nội dung của ô.
  • Xem và sửa công thức một cách tổng quát và rõ ràng nhất.

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 - 2015

MÔN: TIN  HỌC 7

ĐỀ SỐ 2

Thời gian làm bài: 45 phút

(Gồm: 6 câu trắc nghiệm, 4 câu tự luận)

I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất (3đ)

Câu 1: Trong chương trình bảng tính Exel, thanh công thức dùng để:

A. Hiển thị địa chỉ ô tính đang được chọn.                                

B. Hiển thị tên  cột.

C. Nhập, hiển thị dữ liệu hoặc  công thức trong ô tính.              

D. Hiển thị tên hàng.

Câu 2: Khối là tập hợp các ô kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối được thể hiện như câu nào là đúng.

A. H1…H5                         B. H1:H5                       C. H1 - H5                     D. H1→H5

Câu 3: Trong bảng tính điện tử để tính 1002, cách viết nào sau đây là đúng.  

A.  =100^2                        B.  =100*100               C.100+1000                 D. 100.100

Câu 4: Giả sử ô A2 có giá trị 5, ô B8 có giá trị 27.Tính giá trị ô E2, biết rằng: E2 = Sum(A2,B8)

A.  5                                   B.   27                           C.   16                           D.  32

Câu 5: Trong ô tính xuất hiện ###### vì:

A. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.

B. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.

C. Tính toán ra kết quả sai.

D. Công thức nhập sai.

Câu 6: Làm cách nào để chọn 1 hàng trên trang tính?

A. Nháy chuột tại nút tên hàng.

B. Nháy chuột tại nút tên cột.

C. Đưa con trỏ chuột tới 1 ô và nháy chuột.

II. TỰ LUẬN:

Câu 1: Nêu tính năng chung của chương trình bảng tính?(1đ).

Câu 2: Nêu các thành phần chính trên trang tính?(1.đ).

Câu 3: Nêu lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức?(1đ)

Câu 4: Cho bảng tính như hình sau:

Yêu cầu:  Dùng hàm thích hợp (sử dụng địa chỉ ô tính) để tính tổng điểm, điểm trung bình của mỗi học sinh(2đ).

Câu 5: Giả sử ô A2 chứa công thức: = A1+ B1 Công thức sẽ được điều chỉnh như thế nào nếu:

  1. Sao chép ô A2 sang ô C2(1đ).
  2. Di chuyển ô A2 sang ô G1 (1đ).

---------HẾT----------

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 2

I. Phần trắc nghiệm:(Mỗi câu đúng được 0.5 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

C

B

A

D

A

A

 

II. Phần tự luận:

Câu 1: Tính năng chung của chương trình bảng tính: (1đ)

  • Dữ liệu và kết quả tính toán luôn được trình bày dưới dạng bảng.
  • Xử lí nhiều dạng dữ liệu khác nhau.
  • Các tính toán được thực hiện tự động. Khi dữ liệu ban đầu thay đổi thì kết quả tính toán được cập nhật tự động.
  • Sử dụng các hàm có sẵn trong quá trình tính toán.
  • Có thể sắp xếp và lọc dữ liệu theo các tiêu chí khác nhau.
  • Có công cụ vẽ biểu đồ minh họa trực quan.

Câu 2: Các thành phần chính trên trang tính: (1đ)

  • Các hàng, các cột, các ô.
  • Hộp tên: Hiển thị địa chỉ ô dược chon.
  • Khối: Là nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật.
  • THanh công thức: Cho biết nội dung của ô đang được chon.

Câu 3: Lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức: Khi nội dung các ô trong công thức thay đổi thì kết quả cũng tự động tính toán và cập nhật lại. (1đ)

Câu 4: (Nhập đúng vào mỗi ô được 0.25 điểm)

  • Ô F4:=sum(C4,D4,E4) hoặc =sum(C4:E4)
  • Ô F5:=sum(C5,D5,E5) hoặc =sum(C5:E5)
  • Ô F6:=sum(C6,D6,E6) hoặc =sum(C6:E6)
  • Ô F7:=sum(C7,D7,E7) hoặc =sum(C7:E7)
  • Ô G4:=Average(C4:E4)
  • Ô G5:=Average(C5:E5)
  • Ô G6:=Average(C6:E6)
  • Ô G7:=Average(C7:E7)

Câu 5:

  1. Ô C2 chứa công thức: =C1+D1 (1đ).
  2. Ô  G1 chứa công thức:=A1+B1(1 đ).

{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}

Nội dung ở trên chỉ trích dẫn một số đề thi trong Tuyển tập 5 đề kiểm tra học kì 1 môn Tin học 7 có đáp án. Để xem được trọn bộ đề thi, các em vui lòng chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập tài khoản trên trang Hoc247.net để tải tài liệu về máy tiện cho việc tham khảo nhé.

Chúc các em ôn tập thật tốt và đạt kết quả thật cao!

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON