YOMEDIA

Đề thi HK1 môn Toán 11 CTST năm 2023 - 2024 có đáp án trường THPT Lý Tự Trọng

Tải về
 
NONE

Mời quý thầy cô cùng các em học sinh tham khảo tài liệu Đề thi HK1 môn Toán 11 CTST năm 2023 - 2024 có đáp án trường THPT Lý Tự Trọng. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận trong chương trình Toán 11 Chân trời sáng tạo. Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh lớp 11 ôn tập hiệu quả và đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới.

ADSENSE

1. Đề thi

 

Sở GD & ĐT Nam Định

Trường THPT Lý Tự Trọng

Đề kiểm tra Học kì 1

Năm học: 2023 – 2024

Môn: Toán 11 – Chân trời sáng tạo

Thời gian: 90p

(Không kể thời gian phát đề)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm).

Câu 1: (NB) Góc lượng giác có tia đầu OA, tia cuối OB' trên hình vẽ có số đo bằng:

A. \(\frac{\pi}{2}+k2\pi\), \(k\in Z\)                                               

B. \(\frac{3\pi}{2}+k2\pi\), \(k\in Z\)

C. \(-\frac{\pi}{2}+k\pi\), \(k\in Z\)                                            

D. \(-\frac{3\pi}{2}+k2\pi\), \(k\in Z\)

Câu 2: (NB) Tập xác định của hàm số \(y=2cosx-1\) là

A. \(D=R\) \ \({\frac{1}{2}}\)                                                     

B. \(D=R\)

C. \(D=R\) \ \({\frac{\pi}{2}+k \pi, k \in Z}\)

D. \(D=R\) \ \({pi+k \pi, k \in Z}\) 

Câu 3: (NB) Họ nghiệm của phương trình \(sinx=-1\) là

A. \(x=-\frac{\pi}{2}+k\pi,~k \in Z\)                                         

B. \(x=\frac{\pi}{2}+k2\pi,~k \in Z\)

C. \(x=-\frac{\pi}{2}+k2\pi,~k \in Z\)  

D. \(x=k\pi,~k \in Z\)

Câu 4: (NB) Dãy số \((u_{n})\) được gọi là dãy số tăng nếu với mọi số tự nhiên \(n \ge 1\) ta luôn có:

A. \(u_{n+}=u_{n}\)

B. \(u_{n+} \ge u_{n}\)              

C. \(u_{n+} < u_{n}\)                

D. \(u_{n+} > u_{n}\)

Câu 5: (NB) Dãy nào sau đây là một cấp số nhân?

A. 1, 2, 3, 4,...              B. 1, 3, 5, 7,...              

C. 2, 4, 8, 16,...            D. 2, 4, 6, 8,...

Câu 6: (NB) Kết quả của giới hạn \(lim({\frac{1}{2}}^{n})\) bằng

A. 0                                            B. \(+\infty\)                                   

C. \(\frac{1}{2}\)                          D. \(-\infty\)

Câu 7: (NB) \(\underset{x\to -\infty }{\mathop{\lim }}\,\frac{2020}{x}\) bằng:

A. \(-\infty\)                                  B. -1                   

C. 1                                             D. 0

Câu 8:  (NB) Giá trị của \(\underset{x\to -1}{\mathop{\lim }}\,\left( -2{{x}^{2}}+3 \right)\) bằng 

A. 5                               B. 1                           

C. -2                             D. 7

Câu 9: (NB) Hàm số nào dưới đây liên tục trên R

A. \(y=x.sinx\)                   B. \(y=\frac{x}{cosx}\)

C. \(y=\frac{1}{x}\)             D. \(y=x^{3}+3x-1\)

Câu 10: (NB) Hàm số nào dưới đây liên tục trên khoảng (1; 3)

A. \(y=\frac{x-1}{x+2}\)                

B. \(y=\frac{4x+1}{x-2}\)               

C. \(y=\frac{x+1}{2x-5}\)               

D. \(y=\frac{1}{x^{2}-4}\) 

Câu 11: (NB) Hàm số nào dưới đây liên tục trên

A. \(y=cotx\)                                 B. \(y=\frac{x}{cosx}\)

C. \(y= \frac{1}{x}\)                       D. \(y=x^{3}+3x-1\)

Câu 12: (NB) Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?

A. Ba điểm phân biệt                                           B. Một điểm và một đường thẳng

C. Hai đường thẳng cắt nhau                              D. Bốn điểm phân biệt

Câu 13: (NB) Cho đường thẳng d song song với mặt phẳng (P). Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Đường thẳng d không có điểm chung với mặt phẳng (P).

B. Đường thẳng d có đúng một điểm chung với mặt phẳng (P).

C. Đường thẳng d có đúng hai điểm chung với mặt phẳng (P). 

D. Đường thẳng d có vô số điểm chung với mặt phẳng (P).

Câu 14: (NB)  Hãy chọn câu đúng:

A. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song với mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng kia.

B. Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì chúng song song với nhau.

C. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau.

D. Hai mặt phẳng phân biệt không song song thì cắt nhau.

Câu 15: (NB)  Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?

A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác nữa.

B. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.

C. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.

D. Hai mặt phẳng cùng đi qua 3 điểm A, B, C không thẳng hàng thì hai mặt phẳng đó trùng nhau.

Câu 16: (NB)   Những mệnh đề nào trong các mệnh đề sau đây là đúng?
A. Phép chiếu song song biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng.
B. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng cắt nhau.
C. Phép chiếu song song biến tam giác đều thành tam giác cân.
D. Phép chiếu song song biến hình vuông thành hình bình hành.

Câu 17: (NB)   Thời gian ra sân (giờ) của một số cựu cầu thủ ở giải ngoại hạng Anh qua các thời kì được cho như sau:

Giá trị lớn nhất của bảng số liệu là?

A. 655                            B. 499                          C. 653                          D. 492

Câu 18: (NB)   Khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch ở một nông trường được thống kê như bảng sau:

Tần suất ghép nhóm của lớp [100; 110) là?

A. 20%                          B. 40%                       

C. 60%                          D. 80%

Câu 19: (NB) Cân nặng của học sinh lớp 11D cho trong Bảng 3.5.

Cân nặng trung bình của học sinh lớp 11D bằng?

A. 51,81 kg                  B. 51 kg                   

C. 54 kg                       D. 51,18 kg

Câu 20: (NB) Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:

Giá trị đại diện của nhóm [20; 40) là?

A. 10.                              B. 20.                            C. 30.                            D. 40.

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

2. Đáp án

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,2 điểm.

---(Để xem tiếp nội dung đáp án của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề thi HK1 môn Toán 11 CTST năm 2023 - 2024 có đáp án trường THPT Lý Tự Trọng. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:

Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF