YOMEDIA

Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 CD năm 2022-2023 Trường THCS Hồng Bàng có đáp án

Tải về
 
NONE

Ngoài việc củng cố kiến thức trọng tâm trên đề cương, việc luyện tập kỹ năng làm đề cũng là một việc làm đóng vai trò quan trọng trước mỗi kì thi. HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Đề thi giữa Học kì 2 môn Toán 6 CD năm 2022-2023 có đáp án Trường THCS Hồng Bàng. Hi vọng tài liệu sẽ giúp ích cho các em hoàn thành thật tốt kì thi giữa Học kì 2 sắp đến.

Chúc các em có kết quả học tập tốt!

ATNETWORK

PHÒNG GD&ĐT

TRƯỜNG THCS HỒNG BÀNG

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II

NĂM HỌC 2022 - 2023

MÔN: Toán - LỚP 6

Thời gian làm bài: 60 phút

 

 

 

 

 

A. Đề thi

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm)

*Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1(0,25đ): (NB-TD) Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số?

A. \(\frac{4}{7}\)

B. \(\frac{{0,25}}{{ - 3}}\)

C. \(\frac{5}{0}\)

D. \(\frac{{6,23}}{{7,4}}\)

Câu 2(0,25đ): (NB-GQVĐ) Phân số nào sau đây bằng phân số \(\frac{3}{4}\)?

A.  \(\frac{13}{20}\)

B.  \(\frac{3}{9}\)

C.  \(\frac{6}{8}\)

D.  \(\frac{10}{75}\)

Câu 3(0,25đ): (NB-TD) Phân số đối của phân số \(-\frac{16}{25}\)?

A.  \(\frac{16}{25}\)

B.  \(\frac{25}{16}\)

C.  \(\frac{6}{8}\)

D.  \(\frac{10}{75}\).

Câu 4(0,25đ): (NB-TD) Hãy chọn cách so sánh đúng ? 

A. \( \frac{{ - 2}}{4} < \frac{{ - 3}}{4}\)                        

B. \(\frac{{ - 4}}{5} < \frac{{ - 3}}{5}\)                        

C. \(\frac{1}{4} < \frac{{ - 3}}{4}\)                      

D. \(\frac{{ - 1}}{6} < \frac{{ - 5}}{6}\)

Câu 5(0,25đ): (NB-TD) Hỗn số  \(5\frac{2}{3}\) được viết dưới dạng phân số ?

A. \(\frac{17}{3}\)

B. \(\frac{3}{17}\)

C. \(\frac{5}{3}\)

D. \(\frac{4}{3}\)

Câu 6(0,25đ): (NB-TD) Trong các số sau, số nào là số thập phân âm ?

A. 75

B.  -75

C. -7,5

D.  7,5.

Câu 7(0,25đ): (NB-TD) Phân số \(\frac{-31}{10}\) được viết dưới dạng số thập phân ?

A. 1,3

B. 3,3

C. -3,2

D. -3,1

Câu 8(0,25đ): (NB-TD) Số đối của số thập phân -1,2 ?

A. 12

B.  1,2

C. -12

D.  0,12

Câu 9(0,25đ): (NB-GQVĐ) Số 3,148 được làm tròn đến hàng phần chục ?

A.  3,3

B. 3,1

C. 3,2

D. 3,5

Câu 10(0,25đ): (TH-GQVĐ) Giá trị của tổng \(\frac{{ - 7}}{6} + \frac{{18}}{6}\)?

A. \(\frac{{ - 4}}{6}\)                             

B.   \(\frac{{11}}{6}\)                             

C.  -1                  

D. \(\frac{{-85}}{72}\)

Câu 11(0,25đ): (TH-GQVĐ) Kết quả phép tính \(\frac{9}{5}:\frac{{ - 3}}{5}\) ?

 A. 3                                   B.  4                                 C.  - 3                               D.  -4

Câu 12(0,25đ): (TH-GQVĐ) Kết quả phép tính \(\frac{3}{4}.\frac{4}{3}\) ?

 A. 3                                   B.  4                                 C.  1                                 D.  2

Câu 13(0,25đ): (TH-GQVĐ) Tính \(\frac{1}{4}\) của 20 ?

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 14(0,25đ): (TH-GQVĐ) Kết quả của phép tính 7,5:2,5 ?

A. 2

B. 4

C. -3

D. 3.

Câu 15(0,25đ): (TH-GQVĐ) Kết quả của phép tính 3,2 - 5,7 ?

A. -2,5

B. 2,5

C. 5,2

D. -5,2

Câu 16(0,5đ): (NB-TD) Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu ?

A.   \(d\in A\)    

B.  \(A\in d\)    

C.  \(A\notin d\)         

D.  \(A\subset d\)

Câu 17(0,25đ): (NB-TD) Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B ?

A. 1

B. 2

C. 3

D. Vô số đường thẳng.

Câu 18(0,25đ): (NB-GT) Cho hình vẽ: Có bao nhiêu tia trong hình vẽ đã cho ?

A. 1 

B. 2                       

     C. 3                                

D. 4

Câu 19(0,25đ): (TH-GT) Cho hình vẽ bên: Hãy chỉ ra hai đường thẳng AB và AC

A. Cắt nhau

B. Song song với nhau.

C. Trùng nhau

D. Có hai điểm chung

Câu 20(0,25đ): (TH-GQVĐ,CC) Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Biết AB = 3cm, AC = 8cm. Độ dài BC = ?

A. 5cm

B. 11cm

C.  4cm

D.  8cm

 

II. TỰ LUẬN(5 điểm)

Câu 21(0,75): (TH-GQVĐ) Thực hiện phép tính một cách hợp lí

a) A = \(\frac{3}{5}.\frac{5}{4}-\frac{3}{5}.\frac{1}{4}\)

b) B =  6,3 + (-6,3) + 4,9

Câu 22(1đ): (VD-GQVĐ) Tìm x, biết

a) x - 5,01 = 7,02 - 2.1,5

b) \(x-\frac{3}{10}=\frac{7}{15}.\frac{3}{5}\)

Câu 23(1đ): (VD-MHH,GQVĐ) Chi đội lớp 6A có 45 học sinh. Trong đó, có 18 học sinh tham gia Đại hội thể dục thể thao. Tính tỉ số phần trăm số học sinh tham gia Đại hội thể dục thể thao.

Câu 24(1,25đ): (TH- GT-CC-GQVĐ) Cho đoạn thẳng AB dài 8cm.  Lấy điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho AC = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng CB.

Câu 25(1đ): (VD-GQVĐ) Tính giá trị của biểu thức: P = \(\frac{1}{1.2}+\frac{1}{2.3}+\frac{1}{3.4}+...+\frac{1}{99.100}\)

 

B. Đáp án + thang điểm

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,5 điểm)

Mỗi ý đúng được 0,25 điểm

Câu hỏi

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

ĐA

A

C

A

B

A

C

D

B

B

B

Câu hỏi

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

ĐA

C

C

B

D

A

C

A

D

A

A

 

II. TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 21(0,75): Thực hiện phép tính một cách hợp lí

a) A = \(\frac{3}{5}.\frac{5}{4}-\frac{3}{5}.\frac{1}{4}\)= \(\frac{3}{5}.\left( \frac{5}{4}-\frac{1}{4} \right)=\frac{3}{5}.\frac{4}{4}=\frac{3}{5}.1=\frac{3}{5}\)        (0,5đ)

b) B =  6,3 + (-6,3) + 4,9 = [6,3 + (-6,3)] + 4,9 = 0 + 4,9 = 4,9       (0,25đ)

 

---(Để xem tiếp nội dung đáp án các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Đề thi giữa Học kì 2 môn Toán 6 CD năm 2022-2023 Trường THCS Hồng Bàng có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Các tài liệu liên quan có thể các em quan tâm:

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON