Ngoài việc củng cố kiến thức trọng tâm trên đề cương, việc luyện tập kỹ năng làm đề cũng là một việc làm đóng vai trò quan trọng trước mỗi kì thi. HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Đề thi giữa Học kì 2 môn Toán 6 KNTT năm 2022-2023 có đáp án Trường THCS Trường Chinh. Hi vọng tài liệu sẽ giúp ích cho các em hoàn thành thật tốt kì thi giữa Học kì 2 sắp đến.
Chúc các em có kết quả học tập tốt!
PHÒNG GD&ĐT TRƯỜNG THCS TRƯỜNG CHINH |
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: Toán - LỚP 6 Thời gian làm bài: 60 phút |
A. Đề bài
Phần I: Trắc nghiệm (3,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Trong các cách viết sau, cách nào cho ta phân số:
A. \(\frac{6,5}{14}\)
B. \(\frac{3}{7}\)
C. \(3\frac{5}{6}\)
D. \(\frac{-3}{0}\)
Câu 2: Số nghịch đảo của \(\frac{3}{-5}\) là:
A. \(\frac{-5}{3}\)
B. \(\frac{5}{3}\)
C. \(\frac{3}{5}\)
D. \(\frac{-3}{5}\)
Câu 3: Tỉ số phần trăm của 1 và 4 là:
A. 75%
B. 50%
C. 25%
D. 14%
Câu 4: Kết quả của phép tính \(\frac{-2}{15}+\frac{4}{15}\) là:
A. \(\frac{1}{15}\). |
B. \(\frac{2}{15}\). |
C. \(\frac{-1}{15}\). |
D. \(-\frac{2}{15}\). . |
Câu 5: Tử số của phân số \(\frac{3}{4}\) là số nào sau đây?
A. 4 |
B. 3 |
C. \(3-4\) |
D. \(4-3\) |
Câu 6. Phân số nào sau đây bằng phân số: \(\text{ }\frac{-3}{7}\text{:}\)
\(\text{A}\text{. }\frac{-6}{-14}\)
\(\text{B}\text{. }\frac{\text{15}}{\text{35}}\)
\(\text{C}\text{. }\frac{9}{-21}\)
\(\text{D}\text{. }\frac{-7}{3}\)
Câu 7. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Vô số đường thẳng
Câu 8. Trong hình vẽ, cho đoạn thẳng AB có độ dài 5 cm. Đoạn thẳng BA có độ dài bao nhiêu? Chọn khẳng định đúng
A. 3 cm B. 2 cm C. 4 cm D. 5 cm |
. |
Câu 9: Chia đều 1 thanh gỗ dài 8,32m thành 4 đoạn thẳng bằng nhau. Tính độ dài mỗi đoạn gỗ ( Làm tròn kết quả đến hàng phần mười)
A.2m
B.2,18m
C.2,1m
D.2,08m
Câu 10 : Cho đoạn thẳng AB = 6 cm. Điểm K nằm giữa AB, biết KA = 4 cm thì đoạn thẳng KB bằng:
A. 10 cm
B. 6 cm
C. 4 cm
D. 2 cm
Câu 11 : Cho hình vẽ sau. Đáp án nào sai:
A. A∈d
B. C∉d
C. A∉d
D. B∈ d
Câu 12: Cho trước 20 điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có thể vẽ được bao nhiêu đoạn thẳng đi qua các cặp điểm?
A. 160 |
B. 170 |
C. 180 |
D. 190. |
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1.(1 điểm) Thực hiện phép tính:
a) \(A=\frac{3}{4}+\frac{-5}{6}\)
b) \(B=\frac{3}{13}.\frac{6}{11}+\frac{3}{13}.\frac{9}{11}-\frac{3}{13}.\frac{4}{11};\)
Bài 2 (1 điểm) Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến hàng phần trăm.
a) 0,756 + 4,843 b) 0,432.10 + 3,413.10
Bài 3.(1 điểm) Tìm x biết:
a) \(x+\frac{5}{6}=\frac{3}{8}\) b) \(\frac{\text{2}}{\text{3}}\cdot x-\frac{1}{2}=\frac{5}{6}\)
Bài 4.(2 điểm):
1) Trong đợt thu kế hoạch nhỏ của khối lớp 6 đã thu được 1035kg giấy vụn. Lớp 6A thu được 105kg. Tính tỉ số phần trăm số giấy vụn lớp 6A đã thu so với toàn khối lớp 6 (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
2) Giá niêm yết của một thùng sữa là 254 000 đồng. Trong chương trình khuyến mãi, mặt hàng này được giảm giá 15%. Như vậy khi mua hộp sữa người mua cần phải trả số tiền là bao nhiêu?
Bài 5.(1,5 điểm):
Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Điểm A có là trung điểm của OB hay không? Vì sao?
c) Vẽ tia Oy là tia đối của tia Ox.
Trên tia Oy lấy điểm C sao cho OC = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng CA.
Bài 6.(0,5 điểm) : Tìm các số nguyên n để phân số sau có giá trị nguyên: \(\frac{n-5}{n-3}\).
----Hết----
B. Đáp án và hướng dẫn chấm thi
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
* Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
B |
A |
C |
B |
B |
C |
A |
D |
C |
B |
C |
D |
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: (1 điểm)
a) \(\dfrac{3}{4}+\dfrac{-5}{6}\)\(=\dfrac{9}{12}+\dfrac{-10}{12}\) \(=\dfrac{-1}{12}\) |
0,5 đ |
\(\begin{align} & b)\,\,\,B=\frac{3}{13}.\frac{6}{11}+\frac{3}{13}.\frac{9}{11}-\frac{3}{13}.\frac{4}{11} \\ & =\frac{3}{13}.\left( \frac{6}{11}+\frac{9}{11}-\frac{4}{11} \right) \\ & =\frac{3}{13}.\frac{11}{11}=\frac{3}{13}. \\ \end{align}\) |
0,5 đ |
---(Để xem tiếp nội dung đáp án các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---
Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Đề thi giữa Học kì 2 môn Toán 6 KNTT năm 2022-2023 có đáp án Trường THCS Trường Chinh. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Các tài liệu liên quan có thể các em quan tâm:
- Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 CTST năm 2022-2023 Trường THCS Hùng Vương có đáp án
- Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 CD năm 2022-2023 Trường THCS Hồng Bàng có đáp án
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.