YOMEDIA

Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 10 năm 2019 trường THPT Lê Hồng Phong có đáp án

Tải về
 
NONE

HỌC247 xin giới thiệu đến các em tài liệu Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 10 năm 2019 có đáp án chi tiết. Tài liệu được biên soạn từ trường THPT Lê Hồng Phong nhằm giúp các em tự luyện tập với các câu bài tập đa dạng, ôn tập lại các kiến thức cần nắm một cách hiệu quả của chương trình đã học. Mời các em cùng tham khảo.

ADSENSE
YOMEDIA

SỞ GD & ĐT KHÁNH HÒA

TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG

KỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II

Năm học: 2018 – 2019

MÔN: TOÁN 10

 

Câu 1. Cho \(\frac{\pi }{2} < \alpha  < \pi \). Kết quả đúng là: 

A.\(\sin \alpha  > 0;\,\,\cos \alpha  > 0.\).            B. \(\sin \alpha  < 0;\,\,\cos \alpha  < 0.\)       

C.\(\sin \alpha  > 0;\,\,\cos \alpha  < 0.\)             D. \(\sin \alpha  < 0;\,\,\cos \alpha  > 0.\)

Câu 2. Cho tam giác ABC. Trung tuyến \({m_a}\) được tính theo công thức

A.\(m_a^2 = \frac{{{b^2} + {c^2}}}{2} + \frac{{{a^2}}}{4}\)           B. \(m_a^2 = \frac{{{b^2} + {c^2}}}{2} - \frac{{{a^2}}}{4}\)

C. \(m_a^2 = \frac{{{a^2} + {c^2}}}{2} - \frac{{{b^2}}}{4}\)          D. \(m_a^2 = \frac{{{b^2} + {c^2}}}{4} - \frac{{{a^2}}}{2}\)

Câu 3.Đường thẳng đi qua \(A\left( { - 1;{\rm{ }}2} \right)\), nhận \(\overrightarrow n = (2; - 4)\) làm vectơ pháp tuyến có phương trình là:

A. \(x-2y-4 = 0\)             B.\(x + y + 4 = 0\) .

C. \(-{\rm{ }}x + 2y-4 = 0\)         D.\(x-2y + 5 = 0\)

Câu 4. Đường tròn \({x^2} + {y^2} - 6x - 8y = 0\) có bán kính bằng bao nhiêu?

A. 10.                                B. 25.

C. 5.                                  D.\(\sqrt {10} \) .

Câu 5.  Tìm phương trình chính tắc của elip nếu nó có tiêu cự bằng 6 và trục lớn bằng 10?

A.\(\frac{{{x^{\rm{2}}}}}{{{\rm{25}}}}{\rm{ + }}\frac{{{y^{\rm{2}}}}}{{\rm{9}}} = 1\)                    B.\(\frac{{{x^{\rm{2}}}}}{{{\rm{25}}}} - \frac{{{y^{\rm{2}}}}}{{{\rm{16}}}} = 1\)

C.\(\frac{{{x^{\rm{2}}}}}{{{\rm{25}}}}{\rm{ + }}\frac{{{y^{\rm{2}}}}}{{{\rm{16}}}} = 1\)                    D.\(\frac{{{x^{\rm{2}}}}}{{{\rm{100}}}}{\rm{ + }}\frac{{{y^{\rm{2}}}}}{{{\rm{81}}}} = 1\)

Câu 6. Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} 3x + 3 > 2x + 3\\ 1 - x > 0 \end{array} \right.\) là:

A. \(S = \left( { - 1;0} \right)\)                   B. \(S = \left( { - 1;1} \right)\)

C.\(S = \left( {1; + \infty } \right)\)                  D. \(S = \left( {0;1} \right)\)

Câu 7. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm \(A\left( {2;3} \right);B\left( {3;1} \right)\)  là:

A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 3 - t\\ y = 1 + 2t \end{array} \right..\)               B.\(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + 2t\\ y = 3 + t \end{array} \right..\)

C.\(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + t\\ y = 3 + 2t \end{array} \right..\)                D.\(\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + 2t\\ y = 2 + 3t \end{array} \right..\)

Câu 8. Cho bảng xét dấu:

 

Hàm số có bảng xét dấu như trên là:

A.     \(f\left( x \right) = 16x - 8\)           B.\(f\left( x \right) = - x - 2\)

C. \(f\left( x \right) = 8 - 4x\)                 D.\(f\left( x \right) = 2 - 4x\)

Câu 9. Rút gọn biểu thức  \(A = \frac{{\sin x + \sin 3x}}{{2\cos x}}\)

A.\(A = \sin 4x.\)                      B.\(A = \sin x.\)

C. \(A = \sin 2x.\)                     D.\(A = \cos 2x.\)

Câu 10. Cho b < 0, chọn phép biến đổi đúng

A.\(bx - b \le 0 \Leftrightarrow x \le 1.\)            B. \(bx - b \le 0 \Leftrightarrow x \ge 1.\)

C.\(bx - b \le 0 \Leftrightarrow x \le - 1.\)         D.\(bx - b \le 0 \Leftrightarrow x \ge - 1.\)

Câu 11. Số nghiệm nguyên của bất phương trình \(\frac{{{x^2}}}{{\sqrt {x - 1} }} \le \frac{{2x + 8}}{{\sqrt {x - 1} }}\) là

A. 6  .                                       B. 7  .

C. 4.                                         D. 3 .

Câu 12. Cặp số \(\left( {1;-1} \right)\) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

A. \(x + y-3 > 0\) .                    B.\(-x-y < 0\) .

C. \(x + 3y + 1 < 0\) .                  D. \(-x-3y-1 < 0\) .

Câu 13. Trên đường tròn bán kính \(r = 20\), độ dài của cung có số đo \(\frac{\pi }{2}rad\) là:

A. \(l = \frac{\pi }{{40}}\) .                               B. \(l = \frac{{40}}{\pi }\) .

C. \(l = 5\pi \) .                               D. \(l = 10\pi \).

Câu 14. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. \(\cos 2a = {\cos ^2}a - {\sin ^2}a\) .         B. \(\cos 2a = 1 - 2{\cos ^2}a\) .

C. \(\cos 2a = 2{\cos ^2}a - 1\) .              D. \(\cos 2a = 2{\cos ^2}a - 1\) .

Câu 15. Điểm \(O\left( {0;0} \right)\) không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?

A. \(\left\{ \begin{array}{l} x + 3y - 6 < 0\\ 2x + y + 4 > 0 \end{array} \right.\) .                  B. \(\left\{ \begin{array}{l} x + 3y \ge 0\\ 2x + y - 4 < 0 \end{array} \right.\) .

C. \(\left\{ \begin{array}{l} x + 3y < 0\\ 2x + y + 4 > 0 \end{array} \right.\) .                  D. \(\left\{ \begin{array}{l} x + 3y - 6 < 0\\ 2x + y + 4 \ge 0 \end{array} \right.\) .

Câu 16. Cung có số đo \(\dfrac{{5\pi }}{3}{\rm{rad}}\) đổi sang đơn vị độ bằng

A. \(300^\circ \) .                                      B. \(5^\circ \) .

C. \(600^\circ \) .                                      D. \(300^\circ \) .

Câu 17. Cho tam giác ABC có . Độ dài của cạnh BC có giá trị gần nhất với giá trị nào dưới đây

A. 2.5.                                        B. 2,6

C. 9,8                                         D. 5,2

Câu 18. Cho đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 16\) và đường thẳng \(d:6x - 8y - 46 = 0\). Đường thẳng  song song  với đường thẳng d và cắt đường tròn theo một dây cung có độ dài bằng \(2\sqrt{7}\) . Đường thẳng \(\Delta\)  chắn trên hai trục tọa độ một tam giác vuông có diện tích bằng

A. \(\dfrac{15}{2}\)                                        B.\(\dfrac{49}{24}\)

C. 6                                           D. \(\dfrac{7}{3}\)

Câu 19. Cho hai hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt {\dfrac{{x - 4}}{{1 - x}}}\) và \(g\left( x \right) = \dfrac{{\sqrt { - {x^2} + 7x - 10} }}{{{{\left( {3 - x} \right)}^{2019}}}}\) có tập xác định theo thứ tự lần lượt là \({D_1},{D_2}\) . Tập hợp \({D_1} \cup {D_2}\) là tập nào sau đây

A. \(\left[ {2;4} \right]\backslash \left\{ 3 \right\}.\)                           B.\(\left[ {1;5} \right].\)

C. \(\left( {2;5} \right]\backslash \left\{ 3 \right\}.\)                          D.\(\left( {1;5} \right].\)

Câu 20. Cho \(\tan \left( {2a + b + 1} \right) = 2;\tan \left( {b - 3a + 2020} \right) = 10\). Giá trị của \(\tan \left( {2019 - 5a} \right)\) bằng

A. \(- \dfrac{7}{{15}}.\)                                       B.\( \dfrac{7}{{15}}.\)

C. \(- \dfrac{8}{{21}}.\)                                       D.\(\dfrac{8}{{21}}.\)

Câu 21. Cho hai điểm\(A\left( {2;0} \right);B\left( {1;2} \right)\) . Tập hợp các điểm N thỏa mãn NA=2NB là đường tròn (C) có tâm I(a;b)  bán kính R. Giá trị của \(a + b + {R^2}\) thuộc khoảng nào sau đây

A. \(\left( {0;1} \right).\)                                        B.\(\left( {8;9} \right).\)

C. \(\left( {5;6} \right).\)                                        D.\(\left( {6;8} \right).\)

Câu 22. Cho \(\tan x + \cot x = m\). Biết \({\tan ^4}x + {\cot ^4}x = a{m^4} + b{m^3} + c{m^2} + dm + e\left( {a,b,c,d,e \in } \right)\), tính giá trị của \(T = a + b + c + d + e\) là

A. \(T=-1.\)                                      B. \(T=1.\)

C. \(T=-2.\)                                      D.\(T=2.\)

Câu 23.  Bất phương trình \(\frac{{{x^2} - 2\left( {2m - 3} \right)x + 4m - 3}}{{ - {x^2} + 4x - 5}} < 0\) có tập nghiệm là tập số thực R khi và chỉ khi \(m \in \left( {a;b} \right)\). Chọn khẳng định đúng

A. \(b-3a=0\)                                    B.\(b-2a=0.\)

C. \(b+a=5.\)                                    D.\(b+a=3.\)

Câu 24. Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị là parabol ( hình bên)

Tập nghiệm S của bất phương trình \(\left( {x - 3} \right).f\left( {{x^2}} \right) > 0\) là

A. \(S = \left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( {1;3} \right).\)                B. \(S = \left( { - 1;1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right).\)                                 

C. \(S = \left( { - 3;1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right).\)                D. \(S = \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {1;3} \right).\)

 

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HK2 MÔN TOÁN LỚP 10

Trên đây là toàn bộ nội dung phần trắc nghiệm Đề kiểm tra HK2 môn Toán 10 trường THCS&THPT Nguyễn Tất Thành năm học 2019-2020. Các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

Các em quan tâm có thể xem thêm các tài liệu tham khảo cùng chuyên mục:

Chúc các em học tốt!

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF