YOMEDIA

Đề kiểm tra 1 tiết số 2 môn Hóa học 12 năm 2019-2020 Trường THPT Buôn Ma Thuột

Tải về
 
NONE

HOC247 xin giới thiệu đến các em học sinh tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết số 2 môn Hóa học 12 năm 2019-2020 Trường THPT Buôn Ma Thuột. Đề thi bao gồm 32 câu hỏi trắc nghiệm hoàn thành trong 45 phút. Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập hiệu quả và đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới.

ADSENSE
YOMEDIA

Sở GD-ĐT Tỉnh ĐĂKLĂK

Tr­ường THPT Buôn Ma Thuột

Kiểm tra một tiết số 2

Năm học 2019-2020

Môn: HOÁ HỌC 12

Thời gian: 45 phút

 

MÃ ĐỀ 162:

 Câu 1.Số liên kết peptit có trong một phân tử  Ala - Gly - Val - Gly - Ala  là

   A. 5                                        B. 3                                C. 4                                 D. 6

 Câu 2.Khi trùng ngưng 7,5 gam axit aminoaxetic với hiệu suất 80% ,ngoài amino axit dư còn thu được m gam polime  và 1,44 gam H2O .Giá trị của m là

   A.5,56 gam.                           B.4,25 gam                     C.6 gam                          D.4,56 gam

 Câu 3. Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C4H9O2N? 

   A. 4 chất.                               B. 3 chất.                        C.  5 chất.                       D.  6 chất.

 Câu 4.Cho 9 gam amin đơn chức A tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được 16,3 gam muối Tên của A là

   A.metylamin                          B.đimetylamin                C.propylamin                  D. vinylamin

 Câu 5.Một polime X được xác định có phân tử khối là 39062,5 (u) với hệ số trùng hợp để tạo nên polime này là 625. Polime X là?

   A. PET                                   B. PE                              C. PP                              D.PVC

 Câu 6.Khi nói về peptit và protein phát biểu nào sau đây sai ?

   A.Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị α - amino axit được gọi là liên kết peptit .

   B.Dung dịch protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.

   C.Tất cả các protein tan trong nước tạo thành dung dịch keo .

   D.Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được hỗn hợp các α - amino axit  .

 Câu 7.Lực bazơ của các chất sau :  (1)C2H5NH2 ; (2)NH3 ; (3)CH3NH2 ; (4)C6H5NH2 ; (5)NaOH  ; (6) (C6H5)2NH được sắp xếp theo chiều tăng dần là

   A. 4,5,2,3,1,6 .                       B. 6,4,2,3,1,5 .               C. 2,4,1,3,5,6.                 D. 1,2,3,4,5,6 .

 Câu 8.Poli (vinylancol) là

   A.Sản phẩm của phản ứng thuỷ phân poli(vinyl axetat ) trong môi trường kiềm.

   B.Sản phẩm của phản ứng trùng hợp CH2=CH(OH).

   C.Sản phẩm của phản ứng cộng nước vào axetilen.

   D.Sản phẩm của phản ứng giữa axit axetic với axetilen.

 Câu 9. Chất hoặc cặp chất dướiđây khôngthể tham gia phảnứng trùng ngưng là

   A.axit ađipic và hexametilenđiamin.                             B. phenol và fomanđehit.

   C. buta-1,3-đien và stiren.     D.axit ε-aminocaproic.

 Câu 10.Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đa chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo u) của Y là

   A. 85                                      B. 68                              C. 45                               D. 46

 Câu 11.Để phân biệt ba chất :  CH3CH2COOH , CH3CH2NH2 và  H2NCH2COOH chỉ cần dùng thuốc thử nào

 sau đây  ?

   A.Dung dịch NaOH.             B.Dung dịch HCl.          C.Quì tím .                      D.Nước brom.

 Câu 12.Poli(tetrafloetylen) hay thường gọi là teflon (CF2-CF2-)n được sản xuất từ clorofom qua các giai đoạn sau: 2n CHCl3 2nCHF2Cl     n CF2 = CF2 (-CF2 -CF2 -)n . Nếu xuất phát từ 11,95 tấn clorofom, với hiệu suất tương ứng của từng giai đoạn là 80%; 85% và 80% thì lượng teflon thu được là

   A. 2,72 tấn.                            B. 9,19 tấn.                    C. 2,27 tấn.                     D. 5,44 tấn.

 Câu 13. Amin nào dưới đây là amin bậc 2?

   A. CH3­-CH2NH2                          B. CH3-NH-CH3                C. CH3-NCH3-CH2-CH3     D. CH3-CHNH2-CH3  

 Câu 14.Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của amin là không đúng?

   A.Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng.

   B.Metyl-, etyl-, đimetyl-, trimetylamin là những chất khí, dễ tan trong nước.

   C.Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen.

   D.Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc.

 Câu 15.Công thức phân tử C3H9N ứng với bao nhiêu đồng phân?

   A. 4                                        B. 3                                C. 5                                 D. 2

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

MÃ ĐỀ 196:

 Câu 1.Poli (vinylancol) là

   A.Sản phẩm của phản ứng trùng hợp CH2=CH(OH).

   B.Sản phẩm của phản ứng thuỷ phân poli(vinyl axetat ) trong môi trường kiềm.

   C.Sản phẩm của phản ứng cộng nước vào axetilen.

   D.Sản phẩm của phản ứng giữa axit axetic với axetilen.

 Câu 2. Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C4H9O2N? 

   A.  5 chất.                              B. 3 chất.                        C. 4 chất.                        D.  6 chất.

 Câu 3.Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử    

   A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.                     B. chỉ chứa nhóm cacboxyl.

   C.chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.                                       D. chỉ chứa nhóm amino.

 Câu 4.Cho 9 gam amin đơn chức A tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được 16,3 gam muối Tên của A là

   A. vinylamin                          B.propylamin                 C.metylamin                   D.đimetylamin

 Câu 5.Công thức phân tử C3H9N ứng với bao nhiêu đồng phân?

   A. 5                                        B. 3                                C. 2                                 D. 4

 Câu 6.Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đa chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo u) của Y là

   A. 85                                      B. 46                              C. 68                               D. 45

 Câu 7.Thủy phân hoàn toàn 32,55 gam một tri peptit Ala-Ala-Gly trong dung dịch HCl (dư) , sau phản ứng đem cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn .Giá trị của m là

   A. 40,65 gam.                        B. 48,9 gam                    C. 54,375 gam.               D. 37,95 gam.

 Câu 8.Để phân biệt ba chất :  CH3CH2COOH , CH3CH2NH2 và  H2NCH2COOH chỉ cần dùng thuốc thử nào

 sau đây  ?

   A.Dung dịch NaOH.             B.Quì tím .                     C.Dung dịch HCl.          D.Nước brom.

 Câu 9.Brađikini có tác dụng làm giảm huyết áp .Đó là một nona peptit có công thức là    Arg-Pro-Pro- Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg Khi thủy phân không hoàn toàn peptit này có thể thu được số tripeptit có chứa phenyl alanin (Phe) là

   A. 5                                        B. 6                                C. 4                                 D. 7

 Câu 10.Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khi thủy phân hoàn toàn đều thu được sản phẩm gồm alanin và glyxin?

   A. 7                                        B. 6                                C. 5                                 D. 8

 Câu 11.Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ?

   A.  (CH3)2CHOH  và  (CH3)2CHNH2 .                        B.  (C6H5 )2NH  và C6H5CH2OH.

   C.C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3.                        D.(CH3)3COH và (CH3)3CNH2 .

 Câu 12. Cho hỗn hợp X có thể tích V1 gồm O2 và O3 .Tỉ khối của X so với He bằng 11 .Cho hỗn hợp Y có thể tích V2gồm metyl amin  ,etyl amin  và  trimetylamin có tỉ khối so với H2 là 19 .Đốt  cháy hoàn toàn V2 hỗn hợp Y cần V1 hỗn hợp X .Tỉ lệ V1 : V2 gần với giá trị nào sau đây nhất?

   A. 2,2                                     B. 1,0                             C. 2,5                              D. 2,0

 Câu 13.Số liên kết peptit có trong một phân tử  Ala - Gly - Val - Gly - Ala  là

   A. 4                                        B. 5                                C. 6                                 D. 3

 Câu 14.Poli(vinyl clorua) có công thức là

   A. (-CH2-CH2-)n.                   B. (-CH2-CHF-)n.           C.(-CH2-CHCl-)n.           D. (-CH2-CHBr-)n.

 Câu 15.Chất hữu cơ X mạch hở có dạng H2N-R-COOR' (R, R' là các gốc hiđrocacbon), phần trăm khối lượng nitơ trong X là 15,73%. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, toàn bộ lượng ancol sinh ra cho tác dụng hết với CuO (đun nóng) được anđehit Y (ancol chỉ bị oxi hóa thành anđehit). Cho toàn bộ Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 9,72 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là

   A. 2,67.                                  B. 4,45.                          C. 2,00.                           D. 3,56.

 ---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

MÃ ĐỀ 230

Câu 1. Peptit có công thức cấu tạo như sau:

   H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH(CH3)2)COOH.Tên gọi đúng của peptit trên là

   A.Ala-Ala-Val.                      B. Gly-Val-Ala.             C.Gly - Ala - Gly.           D.Ala-Gly-Val.

 Câu 2.Công thức phân tử C3H9N ứng với bao nhiêu đồng phân?

   A. 2                                        B. 4                                C. 5                                 D. 3

 Câu 3.Tên gọi của aminoaxit nào sau đây là đúng

   A.HOOC-(CH2)2-CH(NH2)COOH (axit α-Amino-glutaric)                               B.CH3-CH(CH3)-CH(NH2)COOH (vanilin)

   C. H2N-CH2-COOH (glixerin)                                     D.CH3-CH(NH2)-COOH (anilin)

 Câu 4.Khi nói về peptit và protein phát biểu nào sau đây sai ?

   A.Tất cả các protein tan trong nước tạo thành dung dịch keo .

   B.Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được hỗn hợp các α - amino axit  .

   C.Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị α - amino axit được gọi là liên kết peptit .

   D.Dung dịch protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.

 Câu 5.Trong số các loại tơ sau:                                     

(1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n                                  (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n    (3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n .

Tơ nilon-6,6 là

   A.(2).                                     B. (3).                             C.(1), (2), (3).                 D. (1).

 Câu 6.Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đa chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo u) của Y là

   A. 45                                      B. 46                              C. 85                               D. 68

 Câu 7.Để phân biệt ba chất :  CH3CH2COOH , CH3CH2NH2 và  H2NCH2COOH chỉ cần dùng thuốc thử nào

 sau đây  ?

   A.Quì tím .                             B.Dung dịch NaOH.      C.Dung dịch HCl.          D.Nước brom.

 Câu 8.Chất hữu cơ X mạch hở có dạng H2N-R-COOR' (R, R' là các gốc hiđrocacbon), phần trăm khối lượng nitơ trong X là 15,73%. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, toàn bộ lượng ancol sinh ra cho tác dụng hết với CuO (đun nóng) được anđehit Y (ancol chỉ bị oxi hóa thành anđehit). Cho toàn bộ Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 9,72 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là

   A. 3,56.                                  B. 2,67.                          C. 2,00.                           D. 4,45.

 Câu 9.Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khi thủy phân hoàn toàn đều thu được sản phẩm gồm alanin và glyxin?

   A. 7                                        B. 8                                C. 6                                 D. 5

 Câu 10.Thủy phân hoàn toàn 32,55 gam một tri peptit Ala-Ala-Gly trong dung dịch HCl (dư) , sau phản ứng đem cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn .Giá trị của m là

   A. 48,9 gam                           B. 37,95 gam.                 C. 54,375 gam.               D. 40,65 gam.

 Câu 11.Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là

   A.H2NC3H6COOH.               B.H2NC3H5(COOH)2.   C. (H2N)2C3H5COOH.   D.H2NC2C2H3(COOH)2.

 Câu 12.Khi trùng ngưng 7,5 gam axit aminoaxetic với hiệu suất 80% ,ngoài amino axit dư còn thu được m gam polime  và 1,44 gam H2O .Giá trị của m là

   A.4,25 gam                            B.6 gam                          C.5,56 gam.                    D.4,56 gam

 Câu 13.Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử  

   A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.                     B. chỉ chứa nhóm cacboxyl.

   C. chỉ chứa nhóm amino.                                              D.chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.

 Câu 14. Cho hỗn hợp X có thể tích V1 gồm O2 và O3 .Tỉ khối của X so với He bằng 11 .Cho hỗn hợp Y có thể tích V2gồm metyl amin  ,etyl amin  và  trimetylamin có tỉ khối so với H2 là 19 .Đốt  cháy hoàn toàn V2 hỗn hợp Y cần V1 hỗn hợp X .Tỉ lệ V1 : V2 gần với giá trị nào sau đây nhất?

   A. 1,0                                     B. 2,5                             C. 2,0                              D. 2,2

 Câu 15. Amin nào dưới đây là amin bậc 2?

   A. CH3-CHNH2-CH3                B. CH3­-CH2NH2                C. CH3-NH-CH3                D. CH3-NCH3-CH2-CH3

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

MÃ ĐỀ 264

Câu 1.Trong số các loại tơ sau:                                      

(1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n(2) [-NH-(CH2)5-CO-]n(3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n .

Tơ nilon-6,6 là

   A. (1).                                    B. (3).                             C.(1), (2), (3).                 D.(2).

 Câu 2.Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ?

   A.C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3.                        B.(CH3)3COH và (CH3)3CNH2 .

   C.  (CH3)2CHOH  và  (CH3)2CHNH2 .                        D.  (C6H5 )2NH  và C6H5CH2OH.

 Câu 3.Poli(tetrafloetylen) hay thường gọi là teflon (CF2-CF2-)n được sản xuất từ clorofom qua các giai đoạn sau: 2n CHCl3 2nCHF2Cl     n CF2 = CF2 (-CF2 -CF2 -)n . Nếu xuất phát từ 11,95 tấn clorofom, với hiệu suất tương ứng của từng giai đoạn là 80%; 85% và 80% thì lượng teflon thu được là

   A. 5,44 tấn.                            B. 2,27 tấn.                    C. 9,19 tấn.                     D. 2,72 tấn.

 Câu 4. Chất hoặc cặp chất dướiđây khôngthể tham gia phảnứng trùng ngưng là

   A. buta-1,3-đien và stiren.     B.axit ađipic và hexametilenđiamin.

   C. phenol và fomanđehit.                                             D.axit ε-aminocaproic.

 Câu 5.Tên gọi của aminoaxit nào sau đây là đúng

   A.CH3-CH(CH3)-CH(NH2)COOH (vanilin)                B.HOOC-(CH2)2-CH(NH2)COOH (axit α-Amino-glutaric)

   C.CH3-CH(NH2)-COOH (anilin)                                 D. H2N-CH2-COOH (glixerin)

 Câu 6.Một hợp chất X có công thức C3H9O2N .Cho X phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng thu được muối Y và khí Z làm xanh quì tím ẩm .Nung Y với (NaOH rắn/CaO) thu được CH4 .Công thức cấu tạo thu gọn của X là

   A.  HCOONH2(CH3)2.          B.HCOONH3CH2CH3. C.CH3COONH3CH3.     D.CH3CH2COONH4.

 Câu 7.Số liên kết peptit có trong một phân tử  Ala - Gly - Val - Gly - Ala  là

   A. 5                                        B. 3                                C. 4                                 D. 6

 Câu 8.Để phân biệt ba chất :  CH3CH2COOH , CH3CH2NH2 và  H2NCH2COOH chỉ cần dùng thuốc thử nào

 sau đây  ?

   A.Quì tím .                             B.Dung dịch NaOH.      C.Nước brom.                D.Dung dịch HCl.

 Câu 9. Peptit có công thức cấu tạo như sau:

   H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH(CH3)2)COOH.Tên gọi đúng của peptit trên là

   A. Gly-Val-Ala.                     B.Ala-Gly-Val.              C.Ala-Ala-Val.               D.Gly - Ala - Gly.

 Câu 10. Amin nào dưới đây là amin bậc 2?

   A. CH3-CHNH2-CH3                B. CH3-NCH3-CH2-CH3                                                    C. CH3­-CH2NH2                D. CH3-NH-CH3

 Câu 11.Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khi thủy phân hoàn toàn đều thu được sản phẩm gồm alanin và glyxin?

   A. 8                                        B. 7                                C. 5                                 D. 6

 Câu 12.Công thức phân tử C3H9N ứng với bao nhiêu đồng phân?

   A. 5                                        B. 2                                C. 4                                 D. 3

 Câu 13.Lực bazơ của các chất sau :  (1)C2H5NH2 ; (2)NH3 ; (3)CH3NH2 ; (4)C6H5NH2 ; (5)NaOH  ; (6) (C6H5)2NH được sắp xếp theo chiều tăng dần là

   A. 1,2,3,4,5,6 .                       B. 4,5,2,3,1,6 .               C. 2,4,1,3,5,6.                 D. 6,4,2,3,1,5 .

 Câu 14.Số đồng phân của amin  chứa vòng benzen có công thức phân tử C7H9N là

   A. 5                                        B. 6                                C. 3                                 D. 4

 Câu 15.Poli(vinyl clorua) có công thức là

   A. (-CH2-CH2-)n.                   B. (-CH2-CHF-)n.           C. (-CH2-CHBr-)n.          D.(-CH2-CHCl-)n.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

...

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề kiểm tra 1 tiết số 2 môn Hóa học 12 năm 2019-2020 Trường THPT Buôn Ma Thuột. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án đề thi các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính. 

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em trong học sinh lớp 12 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF