HỌC247 giới thiệu đến các em đề cương ôn tập HK1 Tiếng Anh lớp 7 chương trình thí điểm năm 2018. Hi vọng các em có thể tự mình ôn tập và hệ thống kiến thức chuẩn bị cho kì thi tới.
ĐỀ CƯƠNG HỌC KỲ 1 TIẾNG ANH LỚP 7 THÍ ĐIỂM
A. PHONETICS.
I. Find the word which has a different sound in the part underlined
1. |
A. better |
B. prefer |
C. teacher |
D. worker |
2. |
A. near |
B. hear |
C. dear |
D. bear |
3. |
A. concert |
B. concern |
C. collect |
D. combine |
4. |
A. picture |
B. culture |
C. neighbour |
D. tourist |
5. |
A. dependent |
B. enjoy |
C. absent |
D. government |
5. |
A. future |
B. return |
C. picture |
D. culture |
6. |
A. first |
B. girl |
C. bird |
D. sister |
7. |
A. burn |
B. sun |
C. hurt |
D. turn |
8. |
A. nurse |
B. surf |
C. picture |
D. return |
10. A. hot |
B. hour |
C. hotel |
D. hobby |
II. Find which word does not belong to each group.
|
1. |
A. sick |
B. tired |
C. sore |
D. fit |
|
||||
|
2. |
A. orange juice |
B. fresh milk |
C. water |
D. soft drinks |
|
||||
|
3. |
A. cough |
B. flu |
C. sunshine |
D. sunburn |
|
||||
|
4. |
A. jogging |
B. cycling |
C. swimming |
D. reading |
|
||||
|
5. |
A. sleep |
B. rest |
C. relax |
D. work |
|
||||
|
6. |
A. singing |
B. washing |
C. cleaning |
D. tidying up |
|
||||
7. |
A. and |
B. but |
C. so |
D. although |
||||||
8. |
A. junk food |
B. fruits |
C. fish |
D. vegetable |
||||||
9. |
A. healthy |
B. fit |
C. well |
D. sick |
||||||
10. |
A. soccer |
B. badminton |
C. beef |
D. basketball |
B.VOCABULARY AND GRAMMAR.
I. Put the verbs in the present simple tense.
1.He (go) __________ to school everyday.
2.A lot of people ( go) __________ to work by car.
3.John usually ( take ) __________ the bus to school.
4.He ( play ) __________ volleyball but he ( not enjoy ) __________ it .
5.School children ( wear ) __________ uniform on Monday.
6. Mary often ( go) __________ to work on foot .
7.Bad students never ( work) __________ hard.
8. They ( not be ) __________ doctors.
II. Put the verbs in the future simple tense.
1.He ( call ) __________ you tomorrow.
2.Mr.Cuong ( come ) __________ and ( help) __________ me tomorrow.
3.They ( work) __________with me.
4.Everything ( not be ) __________ ok if you don’t work hard.
5.She ( call ) __________me this weekend.
6.I ( give ) __________you that money today.
7.She ( not help ) __________you with that exercise.
8.My father ( be ) __________ here at 5 : 30 p.m.
III. Put the verbs in the past simple tense.
1.He (go) __________ to school yesterday.
2.Mary ( go) __________ to work last night.
3.John ( take ) __________ the bus to school yesterday.
4.He ( play ) __________ volleyball yesterday .
5.She ( go ) __________ to school last Sunday.
6. Mary ( walk) __________ to work on foot yesterday .
7. My father ( watch ) __________ TV last night.
8. They ( not be ) __________ at home yesterday.
{--Xem đầy đủ tài liệu tại Xem online hoặc Tải về --}
Trên đây là tóm tắt nội dung đề cương ôn tập HK1 môn Tiếng Anh lớp 7 chương trình thí điểm, để xem đầy đủ nội dung và đáp án gợi ý mời các em đăng nhập website hoc247.net chọn Xem online hoặc Tải về máy tính. Chúc các em học tốt!