HỌC247 xin giới thiệu đến các em tài liệu Đề cương ôn tập HK2 môn Hóa Học 8 năm 2019- Trường THCS Suối Trâu - Long Thành.Tài liệu được biên soạn nhằm giúp các em tự luyện tập với các câu hỏi lý thuyết đa dạng, ôn tập lại các kiến thức cần nắm một cách hiệu quả chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi học kỳ sắp tới. Mời các em cùng tham khảo.
Đề cương ôn tập HK2 môn Hóa 8 năm 2019 - Trường THCS Suối Trầu - Long Thành
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1. Tính chất hóa học của oxi.
2. Tính chất hóa học của hiđrô.
3. Điều chế khí hiđrô, khí ôxi trong phòng thí nghiệm.
4. Phân biệt được các loại phản ứng hóa học: phản ứng phân hủy, hóa hợp, thế.
5. Làm được 1 số bài tập tính theo phương trình hóa học.
6. Phân loại, viết công thức phân tử và gọi tên được một số hợp chất vô cơ.
B. BÀI TẬP VẬN DỤNG
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Axit tương ứng với oxit SO2 là
A. HCl. B. H2SO4. C. H2SO3. D. HNO3.
Câu 2: Để thu khí oxi bằng cách đẩy không khí, bình thu khí oxi phải để
A. úp bình. B. ngửa bình. C. nằm ngang. D. nằm nghiêng.
Câu 3: Fe2O3 có tên gọi là
A. sắt oxit. B. sắt (II) oxit. C. sắt (III) oxit. D. đi sắt tri oxit.
Câu 4: Trong các nhóm oxit sau, nhóm oxit bazơ là:
A. Na2O, FeO, CuO. B. Na2O, SO2 , CaO .
C. CuO, CO, NO . D. SO3, NO, CO2.
Câu 5: Trong các phản ứng sau, phản ứng hóa hợp là:
A. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
B. CaO + CO2 → CaCO3
C. Zn + 2 HCl → ZnCl2 + H2
D. NaOH + HCl → NaCl + H2O
Câu 6: Trong không khí, khí oxi chiếm khoảng tỉ lệ về thể tích là
A. 25% . B. 79% . C. 21% . D. 80 %.
Câu 7: Bazơ tương ứng với oxit Na2O là
A. NaOH. B. NaNO3 . C. NaCl. D. Na.
Câu 8: Các điều kiện phát sinh sự cháy là
A. chất phải nóng đến nhiệt độ cháy và có đủ khí oxi cho sự cháy.
B. chất phải nóng đến nhiệt độ cháy.
C. phải có đủ hơi nước.
D. có đủ khí oxi cho sự cháy.
Câu 9: Trong các khí sau, khí nào nặng hơn khí hiđrô?
A. Cl2 B. SO2 C. CO2 D. Cả a,b,c đều đúng.
Câu 10: CuO có màu:
A. Xanh B. Đỏ gạch C. Đen D. Vàng.
Câu 11: Những hợp chất nào sau đây là muối ?
A. H2SO4, AgNO3 B. CuSO4, NaNO3 C. CuO, NaOH D. HNO3, SO2.
Câu 12: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng thế?
A. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
B. CaO + CO2 → CaCO3
C. Zn + 2 HCl → ZnCl2 + H2
D. NaOH + HCl → NaCl + H2O
Câu 13: Chất nào sau đây được dùng để điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm?
A. Fe3O4 B. Không khí C. Zn và dung dịch HCl D. KClO3
Câu 14: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng phân hủy?
A. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
B. CaO + CO2 → CaCO3
C. Zn + 2 HCl → ZnCl2 + H2
D. NaOH + HCl → NaCl + H2O
Câu 15: Axit Clohiđric có công thức là:
A. HCl B. H2SO4 C. ZnCl2 D. H2CO3
Câu 16 : Na2O có tên gọi là:
A. Natri oxit B. Natri (I) oxit C. Đi Natri oxit D. Tên gọi khác
Câu 17: Đốt hỗn hợp gồm 10 m1 khí H2 và 10 ml khí O2. Khí nào còn dư sau phản ứng?
A. H2 dư B. O2dư C. 2 Khí vừa hết D. Không xác định được
Câu 18: Axit là những chất làm cho quì tím chuyển sang màu nào trong số các màu cho dưới đây?
A. Xanh B. Đỏ C. Tím D. Không xác định được
Câu 19: Đốt cháy pirit sắt FeS2 trong khí oxi, phản ứng xảy ra theo phương trình: FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2 hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là:
A. 2, 3, 2, 4 B. 4, 11, 2, 8 C. 4, 12, 2, 6 D. 4, 10, 3, 7
Câu 20: Cho 6,5g Zn tác dụng với dung dịch có chứa 12g HCl. Thể tích khí H2( đktc) thu được là:
A. 1,12lít B. 2,24 lít C.3,36 lít D. 2,42 lít
Câu 21: Khí H2 cháy trong khí O2 tạo nước theo phản ứng 2H2 + O2 → 2H2O. Muốn thu được 22,5g nước thì thể tích khí H2 (đktc) cần phải đốt là:
A. 1,12lít B. 2,24lít C. 3,36lít D.4,48lít
Câu 22: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?
A. CuO + H2 → Cu + H2O
B. Mg +2HCl → MgCl2 +H2
C. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 +H2O
D. Zn + CuSO4 → ZnSO4 +Cu
Câu 23: Phản ứng nào dưới đây là phản ứn thế:
A. 2KClO3 → 2KCl + O2 B. SO3 +H2O → H2SO4
C. Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 +3 H2O D. Fe3O4 + 4H2 → 3Fe + 4H2O
Câu 24: Trong phòng thí nghiệm có các kim loại Zn và Mg, các dung dịch axit H2SO4 loãng và HCl. Muốn điều chế được 1,12lít khí H2 (đktc) phải dùng kim loại nào, axit nào để chỉ cần một khối lượng nhỏ nhất?
A. Mg và H2SO4 B. Mg và HCl C. Zn và H2SO4 D. Zn và HCl
Câu 25: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm axit:
A. HCl; NaOH B. CaO; H2SO4 C. H3PO4; HNO3 D. SO2; KOH
Câu 26: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm muối:
A. MgCl; Na2SO4; KNO3
B. Na2CO3; H2SO4; Ba(OH)2
C. CaSO4; HCl; MgCO3
D. H2O; Na3PO4; KOH
Câu 27: Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:
A. Gốc sunfat SO4 hoá trị I B. Gốc photphat PO4 hoá trị II
C. Gốc Nitrat NO3 hoá trị III D. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I
Câu 28: Hợp chất nào sau đây là bazơ:
A. Đồng(II) nitrat B. Kali clorua
C. Sắt(II) sunfat D. Canxi hiđroxit
Câu 29: Thể tích khí hiđro thoát ra(đktc) khi cho 13g kẽm tác dụng hết với axit sunfuaric là:
A. 2,24lít B. 4,48 lít C. 5,86 lít D. 7,35 lít
Câu 30: Số gam sắt cần tác dụng hết với axit clohiđric để cho 2,24 lít khí hiđro (đktc) là:
A. 56g B.28g C. 5,6g D. 3,7g
Câu 31: Thể tích khí hiđro thoát ra (đktc) khi cho 9,8g kẽm tác dụng với 9,8g Axit sunfuaric là:
A. 22,4 lít B. 44,8 lít C. 4,48 lít D. 2,24 lít
Câu 32: Có 11,2 lít (đktc) khí thoát ra khi cho 56g sắt tác dụng với một lượng axit clohiđric. Số mol axit clohiđric cần thêm tiếp đủ để hoà tan hết lượng sắt là:
A. 0,25mol B. 1,00mol C. 0,75mol D. 0,50mol
Câu 33: Khử 48g đồng (II) oxit bằng khí hiđro cho 36,48g đồng. Hiệu suất của phản ứng là:
A. 90% B. 95% C. 94% D. 85%
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu1: Viết công thức phân tử và phân loại các hợp chất có tên gọi sau:
Canxi cacbonat Natri nitrat Bạc clorua
Đồng (II) sunfat Axit cacbonic Kali hiđrôphôtphat
Kẽm phôt phat Axit bromhiđric Natri nitrat
Axit phôt phoric Caxi Hiđrôxit Nhôm sunfat
Kẽm sunfua Natri đihiđrô phôtphat Đồng (II) hiđrôxit
Axit clohiđric Sắt(III) hiđrôxit Magiê clorua
Natri sunfit Canxi hiđrôcacbonat Axit nitric
Kaliclorat Kalipemanganat Kali clorua
Trên đây là phần trích dẫn nội dung đề cương ôn tập HK2 môn Hóa lớp 8 năm 2019 của huyện Long Thành, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô đăng nhập để tải về máy.
Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!