Với mong muốn cung cấp cho các em học sinh có nhiều tài liệu tham khảo và ôn luyện thật tốt, HOC247 đã sưu tầm và tổng hợp Các bài toán về tính diện tích hình tam giác có hướng dẫn giải chi tiết Toán lớp 5. Hi vọng sẽ giúp các em đạt kết quả cao trong học tập.
CÁC BÀI TOÁN VỀ TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC
1. Kiến thức cần nhớ
P = AB + BC + AC
S = (a x h) : 2 (a, h cùng đơn vị đo)
à a = (S x 2 ) : h ; h = (S x 2) : a
* Khái niệm tam giác vuông, cân , đều, vuông cân.
2. Bài tập
1. Vẽ đường cao của các tam giác sau:
2. Vẽ tất cả các đường cao của tam giác sau.
3. a. Tính diện tích tam giác ABC biết đáy là 16m và chiều cao 5m.
b. Tính diện tích tam giác ABC biết đáy là 30,5dm và chiều cao 30cm.
c.Tính diện tích tam giác vuông biết 2 cạnh đáy là 5cm và 20dm.
d. Tính diện tích tam giác có đáy là 10cm và chiều cao bằng 3/5 đáy.
4. Biết diện tích hình chữ nhật ABCD là 2400 cm2
Tính diện tích tam giác MDC ?
Giải
CD = 2400 : ( 25 + 15 ) = 60 CM
S MDC = (60 x 25) : 2 = 750 cm2
3. Bổ sung kiến thức
1. Trong tam giác cân, hai chiều cao hạ xuống 2 cạnh bằng nhau thì bằng nhau.
2. Hai tam giác có S bằng nhau khi chúng có đáy bằng nhau ( hoặc chung đáy0 và chiều cao bằng nhau( hoặc chung chiều cao)
3. Hai tam giác có S bằng nhau, đáy bằng nhau thì hai chiều cao tương ứng với hai đáy đó cũng bằng nhau.
4. Hai tam giác có S bằng nhau, chiều cao bằng nhau thì hai đáy tương ứng với hai chiều cao đó cũng bằng nhau.
5. Hai tam giác có S bằng nhau nếu chúng có 1 phần diện tích chung và các phần S còn lại của chúng bằng nhau.
( S* chung ; S1= S2 )
à S ABC = S DBC
6. S1 = S2 khi a1 / a2 = h2 / h1
* Bài tập
5. Cho tam giácABC có S = 150 cm2. Nếu kéo dài đáy BC ( về phíaB ) 5 cm thì diện tích sẽ tăng thêm 37,5 cm2 . Tính đáy BC của tam giác.
Giải
Từ A hạ AH vuông góc CD, AH chính là chiều cao chung của 2 tam giác ABC và ABD. AH dài là : (37,5 x2 ) : 5 = 15(cm)
Đáy BC là: (150 x2 ) : 15 =20(cm)
5’. Cho tam giác MNP có S = 200 dm2. Nếu kéo dài đáy NP (về phía P) 8 dm thì S sẽ tăng thêm 40dm2. Tính đáy NP ?
6. Tam giác ABC có BC = 321cm, biết rằng nếu kéo dài BC thêm 4cm thì S sẽ tăng thêm 54 cm2. Tính SABC.
6’. Một thửa đất tam giác có h =10m. Hỏi nếu kéo dài đáy thêm 4m thì diện tích tăng thêm ? m2.
6’’ Một thửa đất hình tam giác có đáy là 25m. Nếu kéo dài đáy thêm 5 m thì diện tích sẽ tăng thêm 50 m2. Tính S thửa đất ban đầu.
7. Cho tam giác ABC vuông ở A, có cạnh AB= 24cm, AC= 32cm. Điểm M nằm trên cạnh AC. Từ M kẻ MN // AB cắt BC tại N. MN = 16 cm. Tính MA ?
Giải
MA =NK
Tính MA thì ta phải tính NK -> SANB
mà SANB = SABC - SACN
7’. Một thửa đất hình tam giác vuông có đáy là cạnh kề với góc vuông và dài 24 m. Nay người ta lấy bớt 4m chiều cao ở phần giáp với đáy đẻ làm đường, mép đường mới // với đáy trước đây của tam giác. Biết chiều cao trước đây của thửa đất là 16m. Tính S còn lại của thửa đất ?
8. Cho tam giác ABCvuông ở A. AB = 28 cm, AC = 36 cm. M là một điểm trên AC và cách A 9cm. Từ M kẻ đường // AB, đường này cắt BC tại N. Tính MN ?
Giải
Muốn tính MN phải tính SACN.
Mà SACN = SABC – SANB
NK =MA
9. Tam giác ABC có AB = 50 cm, nếu kéo dài BC thêm một đoạn CD = 30 cm thì ta được tam giác ABD có cạnh AB=AD và tam giác ACD có chiều cao tương ứng cạnh AD = 18 cm. Tìm SABC, biết chu vi tam giác ABD = 180 cm.
AH là đường cao của tam giác ABC; ACD ; ABD
Để tính SABC có 2 cách : - (AH xBC ) : 2
SABD – SACD. ( Tìm AH )
Giải
Vì AB =AD =50cm
-> BD = 180-(50+50) =80 (cm)
->BC = 80-30=50 (cm)
->SACD = ( 50 X18 ) : 2 = 450(cm2 )
AH = (450 x2 ) : 30 = 30(cm)
-> SABC = (30 x50 ): 2 = 750 (cm2)
10. Cho HCN ABCD có AB = 48 cm, AD = 36 cm. Biết AM = 1/3 AB, ND = 1/2 AN.
Tính SMNC ?
11. Cho ABC. Trên BC lấy điểm M, trên AB lấyđiểm N sao cho BM = MC và AN = NB. Nối Am và CN cát nhau tại O. Biết AM = 24 cm. Tính OA ?
Giải
Ta chứng minh: S1 =S2 = S3 = S4
->S3 + S4 = 2/3 ( S1 + S2 + S3 )
-> OA = 2/3 AM
-> OA = 16 cm.
12. Cho tam giác ABC có BC = 10 cm. Gọi M là trung điểm AB, N là trung điểm AC. Tính MN = ?
Giải
S1 = S2 = 1/2 SBNC
BK = NH -> MN = ½ Bc = 5 cm
S2 = ½ SBNC
Trên đây là một phần nội dung tài liệu Các bài toán về tính diện tích hình tam giác có hướng dẫn giải chi tiết Toán lớp 5. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Hướng dẫn giải các bài tập dạng toán Quy luật viết dãy số
- Bồi dưỡng học sinh giỏi toán 4 Chuyên đề Trung bình cộng
Chúc các em học tập tốt !
Tài liệu liên quan
Tư liệu nổi bật tuần
- Xem thêm