Ban biên tập HOC247 xin giới thiệu đến các em nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Địa lí 10 năm 2021 - Trường THPT Yên Lạc có đáp án nhằm giúp các em ôn tập và củng cố các kiến thức Địa lí 10 đã học để chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo!
SỞ GD – ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT YÊN LẠC
|
ĐỀ THI GIỮA HK2 NĂM HỌC 2020-2021 ĐỀ THI MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 10
Thời gian làm bài: 50 phút; Không kể thời gian giao đề
|
(Thí sinh được sử dụng Atlat địa lí Việt Nam)
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 41: Các nguồn lực bên ngoài (ngoại lực) chủ yếu bao gồm
A. vị trí địa lí, kinh nghiệm quản lí, thị trường. B. khoa học và công nghệ, vốn, thị trường. |
C. đường lối chính sách, thị trường, kinh nghiệm quản lí. D. khí hậu, khoa học và công nghệ, vốn. |
Câu 42: Đặc điểm nổi bật về cơ cấu ngành kinh tế của các nước phát triển là
A. Tỉ trọng dịch vụ rất lớn, tỉ trọng công nghiệp – xây dựng rất nhỏ. |
B. Tỉ trọng của nông – lâm – ngư nghiệp rất nhỏ, tỉ trọng dịch vụ rất lớn. |
C. Tỉ trọng công nghiệp – xây dựng rất lớn, tỉ trọng dịch vụ rất nhỏ. |
D. Tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp rất lớn, tỉ trọng dịch vụ rất nhỏ. |
Câu 43: Phát biểu nào sau đây không đúng với ảnh hưởng của đô thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội?
A. Góp phần thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế. |
B. Góp phần đảy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế. |
C. Làm ổn định lâu dài tình hình phân bố dân cư. |
D. Làm thay đổi các quá trình hôn nhân ở đô thị. |
Câu 44: Việc tăng sản lượng cây trồng,vật nuôi trong sản xuất nông nghiệp bằng việc mở rộng diện tích canh tác, nuôi trồng là biểu hiện của hình thức sản xuất nào dưới đây?
A. quảng canh. |
B. thâm canh. |
C. luân canh. |
D. xen canh. |
Câu 45: Nơi nào sau đây có mưa ít?
A. Nơi có frông hoạt động nhiều. |
B. Nơi có dải hội tụ nhiệt đới. |
C. Nơi có dòng biển nóng đi qua. |
D. Nơi có dòng biển lạnh đi qua. |
Câu 46: Công nghiệp được chia ra làm 2 nhóm chính: công nghiệp khai thác công nghiệp và chế biến là dựa vào tiêu chí
A. tính chất tác động đến đối tượng lao động. |
B. công dụng kinh tế của sản phẩm. |
C. phạm vi phân bố. |
D. Nguồn tài nguyên thiên nhiên. |
Câu 47: Đặc điểm của các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng không phải là
A. đòi hỏi nguồn vốn đầu tư rất nhiều. |
B. thời gian xây dựng tương đối ngắn. |
C. quy trình sản xuất tương đối đơn giản. |
D. thời gian hoàn vốn tương đối nhanh. |
Câu 48: Phát biểu nào sau đây không đúng với hiện tượng mùa trên Trái Đất?
A. Mùa là một phần thời gian của năm. |
B. Do Trái Đất tự quay quanh trục gây ra. |
C. Các mùa có lượng bức xạ khác nhau. |
D. Đặc điểm khí hậu các mùa khác nhau. |
Câu 49: Quy mô sản xuất trong nông nghiệp (nhất là ngành trồng trọt) phụ thuộc chủ yếu vào
A. nguồn nước tưới. |
B. độ nhiệt ẩm. |
C. diện tích đất. |
D. chất lượng đất. |
Câu 50: Ở nước ta loại đất chiếm phần lớn diện tích là?
A. đất phù sa sông. |
B. đất Feralit. |
C. đất đen. |
D. đất xám. |
ĐÁP ÁN
41 |
B |
42 |
B |
43 |
C |
44 |
A |
45 |
D |
46 |
A |
47 |
A |
48 |
B |
49 |
C |
50 |
B |
{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 51-80 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 41: Để giải thích sự phân bố mưa của một khu vực cần sử dụng kết hợp giữa bản đồ khí hậu và bản đồ
A. thổ nhưỡng. |
B. địa hình. |
C. sông ngòi. |
D. sinh vật. |
Câu 42: Gió Tín phong hoạt động ở nước ta thổi theo hướng?
A. Tây Nam. |
B. Đông Nam. |
C. Tây Bắc. |
D. Đông Bắc. |
Câu 43: Phát biểu nào sau đây không đúng với ảnh hưởng của đô thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội?
A. Làm ổn định lâu dài tình hình phân bố dân cư. |
B. Góp phần đảy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế. |
C. Góp phần thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế. |
D. Làm thay đổi các quá trình hôn nhân ở đô thị. |
Câu 44: Nguyên nhân sinh ra ngoại lực là?
A. Năng lượng bức xạ Mặt Trời |
B. Vận động kiến tạo. |
C. Động đất, núi lửa, sóng thần |
D. Do sự di chuyển vật chất trong quyển manti. |
Câu 45: Cho bảng số liệu về dân số các nước phát triển và các nước đang phát triển (tỉ người)
Năm |
Nhóm nước đang phát triển |
Nhóm nước phát triển |
1980 |
3,36 |
1,14 |
1990 |
4,09 |
1,21 |
2000 |
4,98 |
1,26 |
2010 |
5,98 |
1,31 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện dân số các nước đang phát triển và các nước phát triển giai đoạn 1980-2010 là biểu đồ?
A. Tròn. |
B. cột chồng. |
C. cột ghép. |
D. miền. |
Câu 46: Đặc điểm của các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng không phải là
A. đòi hỏi nguồn vốn đầu tư rất nhiều. |
B. thời gian xây dựng tương đối ngắn. |
C. quy trình sản xuất tương đối đơn giản. |
D. thời gian hoàn vốn tương đối nhanh. |
Câu 47: Đặc điểm nổi bật về cơ cấu ngành kinh tế của các nước phát triển là
A. Tỉ trọng của nông – lâm – ngư nghiệp rất nhỏ, tỉ trọng dịch vụ rất lớn. |
B. Tỉ trọng dịch vụ rất lớn, tỉ trọng công nghiệp – xây dựng rất nhỏ. |
C. Tỉ trọng công nghiệp – xây dựng rất lớn, tỉ trọng dịch vụ rất nhỏ. |
D. Tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp rất lớn, tỉ trọng dịch vụ rất nhỏ. |
Câu 48: Quy mô sản xuất trong nông nghiệp (nhất là ngành trồng trọt) phụ thuộc chủ yếu vào
A. nguồn nước tưới. |
B. diện tích đất. |
C. độ nhiệt ẩm. |
D. chất lượng đất. |
Câu 49: Vai trò của công nghiệp đối với các ngành kinh tế là
A. giảm chênh lệch về trình độ phát triển giữa các vùng. |
B. thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế. |
C. khai thác có hiệu quả nguồn tài nguyên. |
D. làm thay đổi sự phân công lao động. |
Câu 50: Gia tăng cơ học là sự chênh lệch giữa
A. tỉ suất sinh thô và tỉ suất tở thô. |
B. tỉ suất sinh và người nhập cư. |
C. tỉ suất sinh và người xuất cư. |
D. số người xuất cư và số người nhập cư. |
ĐÁP ÁN
41 |
B |
42 |
D |
43 |
A |
44 |
A |
45 |
C |
46 |
A |
47 |
A |
48 |
B |
49 |
B |
50 |
D |
Câu 41: Các nguồn lực bên ngoài (ngoại lực) chủ yếu bao gồm
A. đường lối chính sách, thị trường, kinh nghiệm quản lí. |
B. vị trí địa lí, kinh nghiệm quản lí, thị trường. |
C. khí hậu, khoa học và công nghệ, vốn. |
D. khoa học và công nghệ, vốn, thị trường. |
Câu 42: Trên bản đồ tự nhiên, các đối tượng địa lí tự nhiên thường được thể hiện bằng phương pháp đường chuyển động là?
A. Hướng gió, dòng biển. |
B. các luồng di dân. |
C. Hệ thống sông, dòng biển. |
D. Hướng gió, các dãy núi. |
Câu 43: Công nghiệp điện tử tin học thường được phát triển mạnh ở các nước phát triển không phải vì?
A. có nguồn lao động dồi dào, giá rẻ. |
B. có nguồn vốn lớn, khoa học kĩ thuật phát triển. |
C. có thị trường tiêu thụ lớn. |
D. có lao động có trình độ cao. |
Câu 44: Vai trò của công nghiệp đối với các ngành kinh tế là
A. khai thác có hiệu quả nguồn tài nguyên. |
B. giảm chênh lệch về trình độ phát triển giữa các vùng. |
C. thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế. |
D. làm thay đổi sự phân công lao động. |
Câu 45: Dân số Việt Nam cuối năm 2016 là 92,7 triệu người, trong đó dân số nam là 45,75 triệu người.Tỉ số giới tính của dân số nước ta năm 2016 là
A. 102,6% |
B. 97,4%. |
C. 49,4% và 50,6%. |
D. 49,4 và 50,5. |
Câu 46: Gia tăng cơ học là sự chênh lệch giữa
A. tỉ suất sinh thô và tỉ suất tở thô. |
B. tỉ suất sinh và người nhập cư. |
C. tỉ suất sinh và người xuất cư. |
D. số người xuất cư và số người nhập cư. |
Câu 47: Quy mô sản xuất trong nông nghiệp (nhất là ngành trồng trọt) phụ thuộc chủ yếu vào
A. chất lượng đất. |
B. diện tích đất. |
C. nguồn nước tưới. |
D. độ nhiệt ẩm. |
Câu 48: Các đới khí hậu theo trình tự từ cực về Xích Đạo là?
A. cực, cận cực, ôn đới, cận nhiệt đới, nhiệt đới, Xích Đạo, cận Xích Đạo. |
B. cực, cận cực, ôn đới, nhiệt đới, cận nhiệt đới, cận Xích Đạo, Xích Đạo |
C. cận cực, cực, ôn đới, cận nhiệt đới, nhiệt đới, cận Xích Đạo, Xích Đạo. |
D. cực, cận cực, ôn đới, cận nhiệt đới, nhiệt đới, cận Xích Đạo, Xích Đạo. |
Câu 49: Địa hình nào sau đây không phải do gió tạo nên ?
A. Bề mặt đá rỗ tổ ong. |
B. Hố trũng thổi mòn. |
C. Cao nguyên băng hà. |
D. Ngọn đá sót hình nấm. |
Câu 50: Trong qúa trình hình thành đất, nhân tố đá mẹ có vai trò quyết định đến?
A. Thành phần khoáng vật và thành phần hữu cơ của đất. |
B. Thành phần khoáng vật trong đất và thành phần cơ giới của đất. |
C. Thành phần vô cơ và thành phần hữu cơ của đất. |
D. Thành phần cơ giới và thành phần hữu cơ của đất. |
ĐÁP ÁN
41 |
D |
42 |
A |
43 |
A |
44 |
C |
45 |
B |
46 |
D |
47 |
B |
48 |
A |
49 |
C |
50 |
B |
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 41: Ở nước ta loại đất chiếm phần lớn diện tích là?
A. đất Feralit. |
B. đất phù sa sông. |
C. đất xám. |
D. đất đen. |
Câu 42: Cho bảng:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA VIỆT NAM NĂM 2000 VÀ 2014
VÙNG |
DIỆN TÍCH |
(nghìn ha) |
SẢN LƯỢNG |
(nghìn tấn) |
|
Năm 2000 |
Năm 2014 |
Năm 2000 |
Năm 2014 |
ĐBSH |
1212,6 |
1079 |
6586,6 |
6548,5 |
ĐBSCL |
3945,8 |
4249,5 |
16702,7 |
25245,6 |
Cả nước |
7666,3 |
7816,2 |
32529,5 |
44474,6 |
Nhận định nào dưới đây không đúng với nội dung bảng số liệu?
A. Diện tích gieo trồng lúa của Đồng bằng sông Hồng ít hơn so với diện tích gieo trồng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long. |
B. Năm 2014 đồng bằng sông Cửu Long chiếm tới 54,4% diện tích gieo trồng lúa của cả nước. |
C. Năng suất lúa của đồng bằng sông Hồng thấp hơn năng suất lúa của Đồng bằng sông Cửu Long. |
D. Giai đoạn 2000 – 2014 năng suất lúa của cả nước, đồng bằng sông Hồngvà Đồng bằng sông Cửu Long đều có xu hướng tăng. |
Câu 43: Dân số Việt Nam cuối năm 2016 là 92,7 triệu người, trong đó dân số nam là 45,75 triệu người.Tỉ số giới tính của dân số nước ta năm 2016 là
A. 102,6% |
B. 97,4%. |
C. 49,4% và 50,6%. |
D. 49,4 và 50,5. |
Câu 44: Hãy cho biết mũi tên trong hình vẽ sau chỉ hướng nào?
A. Nam. |
B. Đông. |
C. Tây. |
D. Bắc. |
Câu 45: Phát biểu nào sau đây không đúng với ảnh hưởng của đô thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội?
A. Góp phần thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế. |
B. Làm ổn định lâu dài tình hình phân bố dân cư. |
C. Làm thay đổi các quá trình hôn nhân ở đô thị. |
D. Góp phần đảy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế. |
Câu 46: Trong qúa trình hình thành đất, nhân tố đá mẹ có vai trò quyết định đến?
A. Thành phần cơ giới và thành phần hữu cơ của đất. |
B. Thành phần khoáng vật và thành phần hữu cơ của đất. |
C. Thành phần vô cơ và thành phần hữu cơ của đất. |
D. Thành phần khoáng vật trong đất và thành phần cơ giới của đất. |
Câu 47: Nơi nào sau đây có mưa ít?
A. Nơi có dòng biển lạnh đi qua. |
B. Nơi có frông hoạt động nhiều. |
C. Nơi có dòng biển nóng đi qua. |
D. Nơi có dải hội tụ nhiệt đới. |
Câu 48: Theo độ vĩ trên Trái Đất mưa nhiều nhất là vùng
A. từ 50B-50N. |
B. từ 45-500N. |
C. từ 50-100B. |
D. từ 200B-200N. |
Câu 49: Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào?
A. thị trường tiêu thụ. |
B. nguồn giống. |
C. hình thức chăn nuôi. |
D. cơ sở thức ăn. |
Câu 50: Gia tăng cơ học là sự chênh lệch giữa
A. tỉ suất sinh thô và tỉ suất tở thô. |
B. tỉ suất sinh và người nhập cư. |
C. số người xuất cư và số người nhập cư. |
D. tỉ suất sinh và người xuất cư. |
ĐÁP ÁN
41 |
A |
42 |
C |
43 |
B |
44 |
A |
45 |
B |
46 |
D |
47 |
A |
48 |
A |
49 |
D |
50 |
C |
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 41: Hãy cho biết mũi tên trong hình vẽ sau chỉ hướng nào?
A. Nam. |
B. Đông. |
C. Bắc. |
D. Tây. |
Câu 42: Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào?
A. cơ sở thức ăn. |
B. hình thức chăn nuôi. |
C. thị trường tiêu thụ. |
D. nguồn giống. |
Câu 43: Giới hạn xa nhất về phía Bán cầu Bắc mà tia sáng Mặt Trời có thể chiếu vuông góc là?
A. Vòng cực Bắc |
B. 20oB |
C. Chí tuyến Bắc |
D. 23oB |
Câu 44: Phát biểu nào sau đây không đúng với ảnh hưởng của đô thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội?
A. Góp phần thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế. |
B. Làm ổn định lâu dài tình hình phân bố dân cư. |
C. Làm thay đổi các quá trình hôn nhân ở đô thị. |
D. Góp phần đảy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế. |
Câu 45: Trong qúa trình hình thành đất, nhân tố đá mẹ có vai trò quyết định đến?
A. Thành phần cơ giới và thành phần hữu cơ của đất. |
B. Thành phần khoáng vật và thành phần hữu cơ của đất. |
C. Thành phần vô cơ và thành phần hữu cơ của đất. |
D. Thành phần khoáng vật trong đất và thành phần cơ giới của đất. |
Câu 46: Đặc điểm nổi bật về cơ cấu ngành kinh tế của các nước phát triển là
A. Tỉ trọng của nông – lâm – ngư nghiệp rất nhỏ, tỉ trọng dịch vụ rất lớn. |
B. Tỉ trọng công nghiệp – xây dựng rất lớn, tỉ trọng dịch vụ rất nhỏ. |
C. Tỉ trọng dịch vụ rất lớn, tỉ trọng công nghiệp – xây dựng rất nhỏ. |
D. Tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp rất lớn, tỉ trọng dịch vụ rất nhỏ. |
Câu 47: Nơi nào sau đây có mưa ít?
A. Nơi có dòng biển nóng đi qua. |
B. Nơi có dòng biển lạnh đi qua. |
C. Nơi có dải hội tụ nhiệt đới. |
D. Nơi có frông hoạt động nhiều. |
Câu 48: Gia tăng cơ học là sự chênh lệch giữa
A. tỉ suất sinh thô và tỉ suất tở thô. |
B. tỉ suất sinh và người nhập cư. |
C. số người xuất cư và số người nhập cư. |
D. tỉ suất sinh và người xuất cư. |
Câu 49: Muốn tìm hiểu được nội dung của bản đồ, trước hết cần nghiên cứu kĩ?
A. vĩ tuyến và kinh tuyến. |
B. kí hiệu và vĩ tuyến. |
C. chú giải và kí hiệu. |
D. kinh tuyến và chú giải. |
Câu 50: Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác?
A. Trên Trái Đất có bảy vòng đai khí áp. |
B. Gió xuất phát từ các áp cao còn các áp thấp luôn là nơi hút gió. |
C. Các vành đai khí áp là nơi xuất phát hoặc tiếp nhận các loại gió mang quy mô toàn cầu. |
D. Các vành đai khí áp trên Trái Đất đếu hình thành theo qui luật: nhiệt độ cao hình thành áp thấp, nhiệt độ thấp hình thành áp cao. |
ĐÁP ÁN
41 |
A |
42 |
A |
43 |
C |
44 |
B |
45 |
D |
46 |
A |
47 |
B |
48 |
C |
49 |
C |
50 |
D |
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Ngoài ra, các em có thể thử sức với các đề online tại đây:
- Đề thi giữa HK2 môn Địa lí 10 năm 2021 - Trường THPT Ngô Quyền
- Đề thi giữa HK2 môn Địa lí 10 năm 2021 - Trường THPT Duy Tân
Chúc các em học tập tốt !