Ban biên tập HOC247 xin giới thiệu đến các em nội dung tài liệu Bộ đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Duy Tân có đáp án nhằm giúp các em ôn tập và củng cố kiến thức về Công nghê 10 đã học. Mời các em cùng tham khảo!
TRƯỜNG THPT DUY TÂN
ĐỀ THI GIỮA HK1
NĂM HỌC: 2021-2022
MÔN: CÔNG NGHỆ 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Sản xuất giống cây trồng nhằm mấy mục đích?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2. Mục đích của sản xuất giống cây trồng là:
A. Duy trì, củng cố độ thuần chủng, sức sống và tính trạng điển hình của giống
B. Tạo ra số lượng giống cần thiết để cung cấp cho sản xuất đại trà
C. Đưa ra giống tốt phổ biến nhanh vào sản xuất
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Nhiệm vụ của giai đoạn sản xuất hạt giống siêu nguyên chủng là:
A. Duy trì hạt giống siêu nguyên chủng
B. Phục tráng hạt giống siêu nguyên chủng
C. Sản xuất hạt giống siêu nguyên chủng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Hạt giống nguyên chủng là hạt giống:
A. Có chất lượng và độ thuần khiết rất cao
B. Có chất lượng cao được nhân ra từ hạt giống siêu nguyên chủng
C. Được nhân ra từ hạt giống nguyên chủng để cung cấp cho nông dân sản xuất đại trà
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Trường hợp nào hạt giống được sản xuất theo sơ đồ duy trì ở cây tự thụ phấn?
A. Giống cây do tác giả cung cấp
B. Giống nhập nội
C. Giống bị thoái hóa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Mô tế bào có thể sống nếu:
A. Nuôi cấy mô tế bào trong môi trường thích hợp
B. Cung cấp đủ chất dinh dưỡng gần giống như trong cơ thể sống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 7. Ý nghĩa của nhân giống cây trồng bằng nuôi cấy mô tế bào?
A. Có thể nhân giống cây trồng ở quy mô công nghiệp
B. Có hệ số nhân giống cao
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 8. Quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào có bước nào sau đây?
A. Tạo chồi trong môi trường nhân tạo
B. Tạo rễ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 9. Ứng dụng của nuôi cấy mô trong giống cây lương thực, thực phẩm là:
A. Giống lúa chịu mặn
B. Giống lúa kháng đạo ôn
C. Măng tây
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Ứng dụng của nuôi cấy mô trong giống cây ăn quả:
A. Chuối
B. Dứa
C. Dâu tây
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Ứng dụng của nuôi cấy mô trong:
A. Cây công nghiệp
B. Cây lan
C. Cây lương thực, thực phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Phản ứng dung dịch đất do yếu tố nào quyết định?
A. Nồng độ H+
B. Nồng độ OH-
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 13. Căn cứ vào trạng thái của H+ và Al3+ ở trong đất, độ chua của đất chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14. Trị số pH của đất dao động từ:
A. 1 đến 3
B. 3 đến 6
C. 6 đến 9
D. 3 đến 9
Câu 15. Đất phèn:
A. Chua
B. Rất chua
C. Ít chua
D. Đáp án khác
Câu 16. Thế nào là độ phì nhiêu của đất?
A. Là khả năng của đất cung cấp đồng thời và không ngừng nước, chất dinh dưỡng
B. Không chứa các chất độc hại cho cây
C. Đảm bảo cho cây đạt năng suất cao
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Độ phì nhiêu tự nhiên được hình thành:
A. Không có sự tác động của con người
B. Có sự tác động của con ngưởi
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 18. Do điều kiện nhiệt đới ẩm gió mùa nên chất dinh dưỡng trong đất:
A. Dễ hòa tan
B. Dễ bị rửa trôi
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 19. Tại sao quá trình rửa trôi đất xám bạc màu diễn ra mạnh mẽ?
A. Do đất hình thành ở vùng giáp ranh giữa đồng bằng và trung du miền núi
B. Do đất hình thành ở địa hình dốc thoải
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 20. Đất xám bạc màu có lớp đất mặt có thành phần cơ giới:
A. Nhẹ
B. Nặng
C. Trung bình
D. Đáp án khác
Câu 21. Đất xám bạc màu thuộc loại:
A. Chua
B. Rất chua
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 22. Sự hoạt động của vi sinh vật ở đất xám bạc màu:
A. Yếu
B. Mạnh
C. Vừa phải
D. Đáp án khác
Câu 23. Cải tạo đất xám bạc màu là cày sâu kết hợp bón phân:
A. Hữu cơ
B. Hóa học
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 24. Tại sao nói đất xám bạc màu thích hợp với nhiều loại cây trồng cạn?
A. Do hình thành ở địa hình dốc thoải, dễ thoát nước
B. Thành phần cơ giới nhẹ
C. Dễ cày bừa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25. Nguyên nhân chính gây xói mòn đất là:
A. Do lượng mưa
B. Do địa hình dốc
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
ĐÁP ÁN
1C |
2D |
3D |
4B |
5A |
6C |
7C |
8C |
9D |
10A |
11D |
12C |
13B |
14D |
15B |
16D |
17A |
18C |
19C |
20A |
21C |
22A |
23C |
24D |
25D |
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Hệ thống hạt giống siêu nguyên chủng có:
A. Chất lượng rất cao
B. Độ thuần khiết rất cao
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 2. Hạt giống siêu nguyên chủng có chất lượng:
A. Thấp
B. Rất thấp
C. Cao
D. Rất cao
Câu 3. Giai đoạn sản xuất hạt giống siêu nguyên chủng được thực hiện ở:
A. Xí nghiệp
B. Trung tâm sản xuất giống chuyên trách
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 4. Hạt giống xác nhận là hạt giống:
A. Có chất lượng và độ thuần khiết rất cao
B. Có chất lượng cao được nhân ra từ hạt giống siêu nguyên chủng
C. Được nhân ra từ hạt giống nguyên chủng để cung cấp cho nông dân sản xuất đại trà
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Trường hợp nào hạt giống được sản xuất theo sơ đồ duy trì ở cây tự thụ phấn?
A. Giống siêu nguyên chủng
B. Giống bị thoái hóa
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 6. Cơ thể thực vật có:
A. 1 cơ quan
B. 2 cơ quan
C. Nhiều cơ quan
D. Đáp án khác
Câu 7. Ý nghĩa của giống cây trồng bằng vật nuôi cấy mô tế bào?
A. Cho ra các sản phẩm đồng nhất về mặt di truyền
B. Nếu nguyên liệu nuôi cấy sạch bệnh thì sản phẩm nhân giống hoàn toàn sạch bệnh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 8. Quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào có bước nào sau đây?
A. Cấy cây vào môi trường thích ứng
B. Trồng cây trong vườn ươm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 9. Ứng dụng của nuôi cấy mô trong giống cây lương thực, thực phẩm là:
A. Súp lơ
B. Măng tây
C. Khoai tây
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Ứng dụng của nuôi cấy mô trong giống cây lâm nghiệp là:
A. Bạch đàn
B. Thông
C. Trầm hương
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Keo đất là những phần tử có kích thước khoảng:
A. 1 µm
B. Trên 1 µm
C. Dưới 1 µm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Căn cứ vào trạng thái của H+ và Al3+ ở trong đất, độ chua của đất có:
A. Độ chua hoạt tính
B. Độ chua tiềm tàng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 13. Đa số đất lâm nghiệp:
A. Chua
B. Rất chua
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 14. Đất phèn có trị số pH:
A. Dưới 4
B. Trên 4
C. 4
D. Đáp án khác
Câu 15. Người ta căn cứ vào đâu để phân loại đất?
A. Nguồn gốc hình thành
B. Độ phì nhiêu của đất
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 16. Độ phì nhiêu nhân tạo được hình thành:
A. Không có sự tác động của con người
B. Có sự tác động của con ngưởi
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 17. Đất tự nhiên phân bố ở vùng đồi núi chiếm:
A. 70%
B. 80%
C. 75%
D. 85%
Câu 18. Do sự hình thành đất xảm bạc màu ở địa hình phức tạp, khiến cho quá trình gì xảy ra mạnh mẽ?
A. Rửa trôi các hạt sét
B. Rửa trôi các hạt keo
C. Rửa trôi chất dinh dưỡng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Lớp đất mặt của đất xám bạc màu có tỉ lệ cát:
A. Lớn
B. Nhỏ
C. Vừa
D. Đáp án khác
Câu 20. Đất xám bạc màu có lượng chất dinh dưỡng:
A. Giàu
B. Nghèo
C. Trung bình
D. Đáp án khác
Câu 21. Có mấy biện pháp cải tạo đất xám bạc màu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Nhiều
Câu 22. Đâu là biện pháp cải tạo đất xám bạc màu?
A. Luân canh cây trồng
B. Bón vôi cải tạo đất
C. Cày sâu kết hợp bón phân
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Xói mòn đất là quá trình phá hủy:
A. Lớp đất mặt
B. Tầng đất dưới
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 24. Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá có mấy tính chất?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 25. Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá có số lượng vi sinh vật đất:
A. Nhiều
B. Ít
C. Trung bình
D. Cả 3 đáp án trên
ĐÁP ÁN
1C |
2D |
3C |
4C |
5A |
6C |
7C |
8C |
9D |
10D |
11C |
12C |
13C |
14A |
15C |
16B |
17A |
18D |
19A |
20B |
21D |
22D |
23C |
24D |
25B |
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Hạt gống siêu nguyên chủng có độ thuần khiết:
A. Thấp
B. Rất thấp
C. Cao
D. Rất cao
Câu 2. Hệ thống sản xuất giống gồm mấy giai đoạn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3. Giai đoạn sản xuất hạt giống nguyên chủng từ siêu nguyên chủng được thực hiện ở:
A. Các công ti
B. Các trung tâm giống cây trồng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 4. Dựa vào phương thức sinh sản của cây trồng, có mấy loại sản xuất giống cây nông nghiệp?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5. Trường hợp nào hạt giống được sản xuất theo sơ đồ phục tráng ở cây tự thụ phấn?
A. Giống cây do tác giả cung cấp
B. Hạt giống siêu nguyên chủng
C. Giống bị thoái hóa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Cơ thể thực vật có nhiều cơ quan với chức năng:
A. Giống nhau
B. Khác nhau
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 7. Quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào được tiến hành theo mấy bước?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 8. Mô phân sinh là mô chưa phân hóa trong các đỉnh sinh trưởng của:
A. Rễ
B. Thân
C. Lá
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Ứng dụng của nuôi cấy mô trong giống cây công nghiệp là:
A. Mía
B. Cà phê
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 10. Ứng dụng của nuôi cấy mô trong:
A. Cây ăn quả
B. Cây lương thực, thực phẩm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 11. Keo đất:
A. Hòa tan trong nước
B. Không hòa tan trong nước
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 12. Độ chua hoạt tính:
A. Là độ chua do H+ trong dung dịch đất gây nên
B. Là độ chua do H+ trên bề mặt keo đất gây nên
C. Là độ chua do Al3+ trên bề mặt keo đất gây nên
D. Cả B và C đều đúng
Câu 13. Đất lâm nghiệp có trị số pH:
A. Dưới 6,5
B. Trên 6,5
C. 6,5
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Phản ứng của dung dịch đất có ý nghĩa trong lĩnh vực:
A. Sản xuất nông nghiệp
B. Sản xuất lâm nghiệp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 15. Căn cứ vào nguồn gốc hình thành và độ phì nhiêu của đất, người ta chia đất thành mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 16. Trong sản xuất nông, lâm nghiệp, để thu được năng suất cao, ngoài độ phì nhiêu của đất cần điều kiện:
A. Giống tốt
B. Thời tiết thuận lợi
C. Đảm bảo chế độ chăm sóc hợp lí
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Ở nước ta, diện tích đất xấu như thế nào so với đất tốt?
A. Ít hơn
B. Nhiều hơn
C. Như nhau
D. Đáp án khác
Câu 18. Ở nước ta, đất xám bạc màu được phân bố ở:
A. Trung du Bắc Bộ
B. Đông Nam Bộ
C. Tây Nguyên
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Lớp đất mặn của đất xám bạc màu có lượng sét:
A. Lớn
B. Nhỏ
C. Vừa
D. Đáp án khác
Câu 20. Đất xám bạc màu có lượng mùn:
A. Giàu
B. Nghèo
C. Trung bình
D. Đáp án khác
Câu 21. Cải tạo đất xám bạc màu để:
A. Cải thiện tính chất vật lí của đất
B. Cải thiện tính chất hóa học của đất
C. Cải thiện tính chất sinh học của đất
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Đâu là biện pháp cải tạo đất xám bạc màu?
A. Xây dựng bờ thửa
B. Xây dựng hệ thống mương máng
C. Đảm bảo việc tưới, tiêu hợp lí
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Đất bị xói mòn do tác động của:
A. Nước mưa, nước tưới
B. Tuyết tan
C. Gió
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá có lượng mùn:
A. Nghèo
B. Giàu
C. Trung bình
D. Đáp án khác
Câu 25. Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá có sự hoạt động của vi sinh vật đất:
A. Mạnh
B. Yếu
C. Trung bình
D. Đáp án khác
ĐÁP ÁN
1D |
2C |
3C |
4C |
5C |
6B |
7C |
8D |
9C |
10C |
11B |
12A |
13A |
14C |
15B |
16D |
17B |
18D |
19B |
20B |
21D |
22D |
23D |
24A |
25B |
Trên đây là toàn bộ nội dung Bộ đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Duy Tân có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!
Các em có thể tham khảo thêm các tài liệu khác: