Với mong muốn giúp các em học sinh dễ dàng ôn tập và nắm bắt kiến thức chương trình Hóa học 12 hiệu quả, HỌC247 xin giới thiệu đến các em Bộ 6 đề thi thử THPT QG năm 2020 môn Hóa học. Tài liệu được biên tập đầy đủ, chi tiết từ nguồn tài liệu của Trường THPT Chuyên Lam Sơn kèm đáp án hướng dẫn. Mời các em cùng tham khảo và rèn luyện thêm. Chúc các em học tốt
BỘ 6 ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2020 MÔN HÓA HỌC CÓ ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
ĐỀ SỐ 1:
Câu 1. Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. 2-clopropen. B. But-2-en. C. 1,2-đicloetan. D. But-2-in.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về N,N-đimetylmetanamin?
A. Là amin đơn chức bậc 2. B. Là amin no, hai chức
C. Là amin no, đơn chức, bậc 3. D. Là chất lỏng ở điều kiện thường.
Câu 3. Cho 2,9 gam một anđehit phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit là
A. HCHO. B. CH2=CH-CHO. C. OHC-CHO. D. CH3CHO.
Câu 4. Kim loại Ag có thể tác dụng với chất nào sau đây?
A. O2 B. Dung dịch HCl C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HNO3
Câu 5. Este có khả năng tác dụng với dung dịch nước Br2 là;
A. CH2=CHCOOH B. HCHO C. triolein D. CH3COOCH3
Câu 6. Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là.
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 7. Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit HCl dư. Thể tích khí hidro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là
A. 6,72 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 67,2 lít.
Câu 8. Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2. B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2.
C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2. D. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2.
Câu 9. Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. aspirin. B. moocphin. C. nicotin. D. cafein.
Câu 10. Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí X (tỉ khối của X so với khí hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là
A. 8,60 gam. B. 20,50 gam. C. 11,28 gam. D. 9,40 gam.
Câu 11. Chất nào dưới đây chứa CaCO3 trong thành phần hóa học?
A. Cacnalit. B. Xiđerit. C. Pirit. D. Đôlômit.
Câu 12. Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất nóng lên làm cho băng tan chảy nhanh và nhiều hiện tượng thiên nhiên khác. Một số khí là nguyên nhân chủ yếu gây ra hiện tượng này khi nồng độ của chúng vượt quá tiêu chuẩn cho phép. Nhóm khí đó là
A. CH4 và H2O. B. N2 và CO. C. CO2 và CO. D. CO2 và CH4.
Câu 13. Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Cr, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo thành dung dịch bazơ là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14. Tripeptit tham gia phản ứng màu biure tạo sản phẩm có màu
A. đỏ. B. vàng. C. trắng. D. tím.
Câu 15. Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là:
A. (3), (2), (4), (1). B. (4), (1), (2), (3). C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4), (1).
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
1. B |
2. C |
3. C |
4. D |
5. C |
6. A |
7. A |
8. B |
9. C |
10. D |
11. D |
12. D |
13. B |
14. D |
15. D |
16. C |
17. A |
18. B |
19. B |
20. D |
21. C |
22. A |
23. A |
24. A |
25. B |
26. A |
27. B |
28. B |
29. A |
30. D |
31. C |
32. D |
33. B |
34. C |
35. C |
36. B |
37. A |
38. B |
39. D |
40. D |
ĐỀ SỐ 2:
Câu 41. Cho dãy các chất: Ag, Fe3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 42. Thành phần chính của đá vôi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là
A. Ca(HCO3)2. B. CaSO3. C. CaCO3. D. CaCl2.
Câu 43. Thành phần chính của phâm đạm ure là
A. Ca(H2PO4)2. B. (NH4)2CO3. C. (NH2)2CO. D. (NH4)2CO.
Câu 44. Trong phòng thí nghiệm, tiến hành điều chế H2 bằng cách cho Zn tác dụng với dung dịch HCl loãng. Khí H2 sẽ thoát ra nhanh hơn nếu thêm vào hệ phản ứng vài giọt dung dịch nào sau đây?
A. CuCl2. B. NaCl. C. MgCl2. D. AlCl3.
Câu 45. Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 53,95. B. 22,35. C. 44,95. D. 22,60.
Câu 46. Hòa tan hoàn toàn 13,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng thu được 10,08 lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của Al trong X là
A. 20,24%. B. 76,91%. C. 58,70%. D. 39,13%.
Câu 47. Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là
A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Mantozơ.
Câu 48. Chất béo là thức ăn quan trọng của con người, là nguồn cung cấp dinh dưỡng và năng lượng đáng kể cho cơ thể hoạt động. Ngoài ra, một lượng lớn chất béo được dùng trong công nghiệp để sản xuất
A. glucozơ và ancol etylic. B. xà phòng và ancol etylic.
C. glucozơ và glixerol. D. xà phòng và glixerol.
Câu 49. Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH3CH2CH2OH là
A. pentan-1-ol. B. propan-1-ol. C. pentan-2-ol. D. propan-2-ol.
Câu 50. Etyl axetat có khả năng hòa tan tốt nhiều chất nên được dùng làm dung môi để tách, chiết chất hữu cơ. Etyl axetat được tổng hợp khi đun nóng hỗn hợp etanon và axit axetic với chất xúc tác là
A. axit sunfuric đặc. B. thủy ngân (II) sunfat.
C. bột sắt. D. niken.
Câu 51. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Na. B. Ca. C. Al. D. Fe.
Câu 52. Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC?
A. CH2=CHCl. B. CH2=CH2. C.CHCl=CHCl.
Câu 53. Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là
A. glucozơ, sobitol. B. saccarozơ, glucozơ.
C. glucozơ, axit gluconic. D. fructozơ, sobitol.
Câu 54. Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai?
A. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
B. Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nito.
C. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
D. Protein có phản ứng màu biure.
Câu 55. Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, độc). X là khí nào sau đây?
A. SO2. B. NO2. C. CO. D. CO2.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
PHẦN ĐÁP ÁN
41. D |
42. C |
43. C |
44. A |
45. C |
46. D |
47. A |
48. D |
49. B |
50. A |
51. A |
52. A |
53. A |
54. C |
55. C |
56. B |
57. B |
58. A |
59. B |
60. D |
61. B |
62. D |
63. A |
64. B |
65. B |
66. D |
67. B |
68. C |
69. A |
70. C |
71. C |
72. A |
73. B |
74. B |
75. C |
76. D |
77. C |
78. D |
79. B |
80. D |
ĐỀ SỐ 5:
Câu 1. Khối lượng Ag thu được khi cho 0,1 mol CH3CHO phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng là
A. 21,6 gam. B. 43,2 gam. C. 16,2 gam. D. 10,8 gam.
Câu 2. Tơ nilon–6,6 là sản phẩm trùng ngưng của
A. axit ađipic và etylen glicol. B. axit ađipic và hexametylenđiamin.
C. axit ađipic và glixerol. D. etylen glicol và hexametylenđiamin.
Câu 3. Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng:
(a) 2C + Ca → CaC2; (b) C + 2H2 → CH4;
(c) C + CO2 → 2CO; (d) 3C + 4Al → Al4C3.
Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng
A. (a). B. (c). C. (d). D. (b).
Câu 4. Cho 1,37 gam Ba vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,01M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là
A. 2,33 gam. B. 0,98 gam. C. 3,31 gam. D. 1,71 gam.
Câu 5. Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
A. HCl. B. K3PO4. C. KBr. D. HNO3.
Câu 6. Hỗn hợp X gồm Ba và Al. Cho m gam X vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X bằng dung dịch NaOH, thu được 15,68 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 16,4. B. 29,9. C. 24,5. D. 19,1.
Câu 7. Dung dịch axit axetic phàn ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. NaOH, Cu, NaCl. B. Na, NaCl, CuO. C. NaOH, Na, CaCO3. D. Na, CuO, HCl.
Câu 8. Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
A. HNO3 đặc, nóng, dư. B. CuSO4.
C. H2SO4 đặc, nóng, dư. D. MgSO4.
Câu 9. Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaCl. B. HCl. C. NaHCO3. D. KOH.
Câu 10. Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hóa học?
A. Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng.
B. Thép cacbon để trong không khí ẩm.
C. Đốt dây sắt trong khí oxi khô.
D. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl.
Câu 11. Lên men m gam glucozo để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hấp thụ hoàn toàn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,5. B. 15,0. C. 18,5. D. 45,0.
Câu 12. Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH3)3C–CH2–CH(CH3)2 là
A. 2,2,4,4–tetrametylbutan. B. 2,4,4–trimetylpentan.
C. 2,2,4–trimetylpentan. D. 2,4,4,4–tetrametylbutan.
Câu 13. Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau:
(a) 2H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O. (b) H2SO4 + Fe(OH)2 → FeSO4 + 2H2O.
(c) 4H2SO4 + 2FeO → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O. (d) 6H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là
A. (d). B. (a). C. (c). D. (b).
Câu 14. Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, NaCl và Na2SO4 B. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3.
C. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4.
Câu 15. Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng?
A. vinylaxetilen, glucozo, axit propionic. B. vinylaxetilen, glucozo, anđehit axetic.
C. glucozo, đimetylaxetilen, anđehit axetic. D. vinylaxetilen, glucozo, đimetylaxetilen.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
1. A |
2. B |
3. B |
4. C |
5. D |
6. C |
7. C |
8. B |
9. D |
10. B |
11. B |
12. C |
13. D |
14. D |
15. B |
16. A |
17. B |
18. D |
19. D |
20. D |
21. B |
22. D |
23. D |
24. D |
25. D |
26. C |
27. C |
28. A |
29. A |
30. A |
31. A |
32. A |
33. B |
34. D |
35. C |
36. D |
37. D |
38. B |
39. A |
40. A |
ĐỀ SỐ 6:
Câu 1. Trong các kim loại : Al, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Cu B. Mg C. Fe D. Al.
Câu 2. Chất nào sau đây không phản ứng với NaOH trong dung dịch ?
A. Gly-Ala B. Glyxin C. Metylamin D. Metyl fomat
Câu 3. Cho axit acrylic tác dụng với ancol đơn chức X, thu được este Y. Trong Y, oxi chiếm 32% về khối lượng. Công thức của Y là
A. C2H3COOOCH3 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOC2H3 D. C2H3COOC2H5
Câu 4. Cho dãy các chất sau: tripanmitin, axit aminoaxetic, Ala-Gly-Glu, etyl propionat. Số chất trong dãy có phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) là
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 5. Khử hoàn toàn 32 gam CuO thành kim loại cần vừa đủ V lít khí CO (đktc). Giá trị của V là
A. 13,44 B. 8,96 C. 4,48 D. 6,72
Câu 6. Cho hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COONH4 tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m l
A. 19,6 B. 9,8 C. 16,4 D. 8,2
Câu 7. Cho hỗn hợp Zn và Fe vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp hai kim loại. Hai kim loại đó là
A. Fe, Cu B. Cu, Ag C. Zn, Ag D. Fe, Ag
Câu 8. Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi este là
A. etyl axetat B. metyl axetat C. metyl fomat D. n-propyl axetat
Câu 9. Hỗn hợp rắn gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X hoà tan hoàn toàn trong dung dịch
A. AgNO3 (dư) B. HCl (dư) C. NH3 (dư) D. NaOH (dư)
Câu 10. Thành phần chính của quặng photphorit là
A. NH4H2PO4 B. CaHPO4 C. Ca3(PO4)2 D. Ca(H2PO4)2.
Câu 11. Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là
A. amilopectin B. PE C. nhựa bakelit D. PVC
Câu 12. Một mẫu nước cứng chứa các ion : Ca2+ ; Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-. Chất được dùng để làm mềm nước cứng trên là
A. Na2CO3 B. H2SO4 C. NaHCO3 D. HCl
Câu 13. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 17,80 gam B. 18,24 gam C. 16,68 gam D. 18,38 gam
Câu 14. Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là
A. H3N+-CH2-COOHCl-,H3N+-CH2-CH2-COOHCl- B. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH
C. H3N+-CH2-COOHCl-,H3N+-CH(CH3)-COOHCl- D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH.
Câu 15. Cho dãy các chất : C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ).
Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 5 B. 3 C. 6 D. 4
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
1. B |
2. C |
3. D |
4. B |
5. B |
6. C |
7. B |
8. C |
9. B |
10. C |
11. C |
12. A |
13. A |
14. C |
15. D |
16. C |
17. D |
18. C |
19. C |
20. B |
21. C |
22. C |
23. C |
24. B |
25. B |
26. C |
27. D |
28. A |
29. C |
30. A |
31. B |
32. B |
33. A |
34. A |
35. A |
36. C |
37. B |
38. D |
39. A |
40. A |
...
Trên đây là toàn bộ nội dung Bộ 6 đề thi thử THPT QG năm 2020 môn Hóa học có đáp án Trường THPT Chuyên Lam Sơn. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm 1 số tài liệu cùng chuyên mục tại đây:
Chúc các em học tập tốt !